Giáo án Vật lí 9 - Tiết 35: Kiểm tra học kì I

Giáo án Vật lí 9 - Tiết 35: Kiểm tra học kì I

A) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau

Câu 1: Đối vớivới mỗi dây dẫn tỉ số U/I có trị số:

A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế C. Không đổi

B. Tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện D.Tăng khi hiệu điện thế tăng

Câu 2: Đoạn mạch gồm 2 điện trở (R1//R2) có điện trở tơng đơng là.

A. R1+R2 C.R1+R2/R1R2

B.R1R2/R1+R2 D.1/R2+1/R2

Câu 3: Dâu dẫn co chiều dài l, tiết diện S, điện trở suất ủ thì có điện trở R bằng :

A.R= ủS/l C.R=l/ ủS

B. R=S/ ủl D.R= ủl/S

Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế U=4.5V vào 2 đầu dây dẫn thì cờng độ I=0.3A. Nếu tăng thêm hiệu điện thế lên 3V nữa thì cờng độ qua dây dẫn sẽ là.

A.0.2A C.0.9A

B.0.5A D.0.6A

Câu 5: Điện trở R1=10Ω chịu đợc hiệu điện thế lớn nhất là U1=6V. Điện trở R2=5 Ω chịu đợc hiệu điên thế lớn nhất là U2=4V. Đoạn mạch gồm (R1ntR2) chịu đợc hiệu điện thế lớn nhất là:

A.10V C. 9V

B.12V D. 8V

 

doc 2 trang Người đăng duyphuonghn Lượt xem 933Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 9 - Tiết 35: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 35:kiểm tra hkI
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau
Câu 1: Đối vớivới mỗi dây dẫn tỉ số U/I có trị số:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế C. Không đổi
B. Tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện D.Tăng khi hiệu điện thế tăng
Câu 2: Đoạn mạch gồm 2 điện trở (R1//R2) có điện trở tơng đơng là.
A. R1+R2 C.R1+R2/R1R2
B.R1R2/R1+R2 D.1/R2+1/R2
Câu 3: Dâu dẫn co chiều dài l, tiết diện S, điện trở suất ρ thì có điện trở R bằng :
A.R= ρS/l C.R=l/ ρS
B. R=S/ ρl D.R= ρl/S
Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế U=4.5V vào 2 đầu dây dẫn thì cờng độ I=0.3A. Nếu tăng thêm hiệu điện thế lên 3V nữa thì cờng độ qua dây dẫn sẽ là.
A.0.2A C.0.9A
B.0.5A D.0.6A
Câu 5: Điện trở R1=10Ω chịu đợc hiệu điện thế lớn nhất là U1=6V. Điện trở R2=5 Ω chịu đợc hiệu điên thế lớn nhất là U2=4V. Đoạn mạch gồm (R1ntR2) chịu đợc hiệu điện thế lớn nhất là:
A.10V C. 9V
B.12V D. 8V
Câu 6: Công của dòng điện không tính theo công thức:
A. UIt C. I2Rt
B. U2/Rt D.TRt
Câu 7: Một bàn là có ghi (220V-1500W). Điện trở của bàn là khi sử dụng đúng hiệu điện thế 220V sẽ là:
A.≈10227.27 Ω C. ≈330 Ω
B. ≈0,15 Ω D.32.27 Ω
B) Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
Câu 8: Công của dòng điện là số đo 
..
Câu 9: Công suất tiêu thụ điện của 1 đoạn mạch đợc tính bằng tích giữa hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây và 
Câu 10: 2KWh=..(J)= .số đếm trong công tơ=..ws
C) Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 11; Phát biểu và viết công thức định luật Jun_LenXơ
.
Câu 12; Có 3 điện trở R1=6Ω, R2=16 Ω, R3=12 Ω đợc mắc song song vào hiệu điện thế U=2.4V
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này.
b. Tính cờng độ dòng điện I chạy qua mạch chính.
Bài giải: .
Câu 13:Có 2 bóng đèn Đ1(6V-4.5W) và Đ2 (3V-1.5W).
a. Có thể mắc hai đèn trên nối tiếp vào nguồn điện U=9V để 2 bóng sáng bình thờng đợc không ? Vì sao?
b. mắc hai bang đèn này cùng một biến trở vào hiệu điện thế 9V nh sơ đồ hình vẽ. Phải điều chỉnh biến trở co điện trở RB bằng bao nhiêu để 2 bóng đèn sáng bình thờng.
Tóm tắt: ..
.
Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_9_tiet_35_kiem_tra_hoc_ki_i.doc