I.Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Nêu được biến trở là gỡ và nờu được nguyên tắc hoạt động của biến trở.
- Mắc được biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dũng điện chạy qua mạch.
- Nhận ra được các điện trở dùng trong kĩ thuật.
2. Kĩ năng.
- Biết mắc và vẽ sơ đồ mạch điện có sử dụng biến trở.
- Sử dụng được biến trở con chạy để điều chỉnh cường độ dòng điện I trong mạch
3. Thái độ.
- Ham hiểu biết. Sử dụng an toàn điện.
Ngày soạn : 13/9/2010 Ngày giảng : 9AB: 16/9/2010 Tiết 10 Bài 10: BIẾN TRỞ ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KĨ THUẬT I.Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Nờu được biến trở là gỡ và nờu được nguyờn tắc hoạt động của biến trở. - Mắc được biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dũng điện chạy qua mạch. - Nhận ra được cỏc điện trở dựng trong kĩ thuật. 2. Kĩ năng. - Biết mắc và vẽ sơ đồ mạch điện cú sử dụng biến trở. - Sử dụng được biến trở con chạy để điều chỉnh cường độ dòng điện I trong mạch 3. Thái độ. - Ham hiểu biết. Sử dụng an toàn điện. II.Chuẩn bị. + GV+ Mỗi nhóm HS - Biến trở con chạy (20Ω-2A). -Chiết ỏp (20Ω-2A). -Nguồn điện 3V. - Búng đốn 2,5V-1W. - Cụng tắc. -Dõy nối. - 3 điện trở kĩ thuật cú ghi trị số điện trở. - 3 điện trở kĩ thuật cú cỏc vũng màu. +Dự kiến ghi bảng : Cấu tạo và hoạt động của biến trở, tác dụng của biến trở và hai cách ghi trị số của biến trở trong kĩ thuật. III. Tổ chức các hoạt động: Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Hai học sinh lên bảng trình bày. - Cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn. ? Điện trở của dõy dẫn phụ thuộc vào nhữngyếu tố nào? ? Phụ thuộc như thế nào? Viết cụng thức biểu diễn sự phụ thuộc đú. HĐ2:Tìm hiểu cấu tạo và hoạt độngcủa biến trở. a) Từng HS thực hiện C1 để nhận dạng cỏc loại biến trở . C1: cỏc loại biến trở: Con chay, tay quay, biến trở than ( chiết ỏp). b) Từng HS thực hiện C2 và C3 để tỡm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến trở con chạy C2: Hai chốt nối với 2 đầu cuộn dõy của biến trở là A, B trờn hỡnh vẽ. nếu mắc 2 đầu A, B của cuộn dõy này nối tiếp vào mạch điện thỡ khi dịch chuyển con chạy C khụng làm thay đổi chiều dài cuộn dõy cú dũng điện chạy qua→Khụng cú tỏc dụng làm thay đổi điện trở. C3 : Cú. Vỡ chiều dài của cuộn dõy cú dũng điện chạy qua thay đổi => điện trở của biến trở thay đổi. c) T ừng HS th ực hi ện c õu C4 để nhận dạng kớ hiệu của biến trở trong sơ đồ mạch điện. I.Biến trở. 1.Cấu tạo và hoạt động của biến trở. Treo tranh vẽ cỏc loại biến trở. ? Y/c HS quan sỏt ảnh chụp cỏc loại biến trở, kết hợp với hỡnh 10.1, trả lời C1. ? Dựa vào biến trở đó cú ở cỏc nhúm, đọc và trả lời cõu C2. ? Muốn biến trở con chạy cú tỏc dụng làm thay đổi điện trở phải mắc nú vào mạch điện qua cỏc chốt nào? ? Gọi HS nhận xột, bổ xung. Nếu HS khụng nờu được đủ cỏch mắc, GV bổ sung. - Giới thiệu cỏc kớ hiệu của biến trở trong sơ đồ mạch điện. ? Gọi HS trả lời C4. HĐ3:Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện. -T/L :(20Ω-2A) cú nghĩa là điện trở lớn nhất của biến trở là 20Ω, cường độ dũng điện tối đa qua biến trở là 2A. a) Cỏ nhõn HS vẽ sơ đồ mạch điện vào vở. b) Nhúm HS thực hiện C6 và rỳt ra kết luận . 2.Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ dũng điện. ? Y/c HS quan sỏt biến trở của nhúm mỡnh, cho biết số ghi trờn biến trở và giải thớch ý nghĩa con số đú. ? Yờu cầu HS trả lời cõu C5. Hướng dẫn thảo luận →Sơ đồ chớnh xỏc. Thảo luận và trả lời cõu C6. ? Biến trở là gỡ? Biến trở cú thể được dựng làm gỡ?→Yờu cầu ghi kết luận đỳng vào vở. GV liờn hệ thực tế: Một số thiết bị điện sử dụng trong gia đỡnh sử dụng biến trở than (chiết ỏp) như trong rađiụ, tivi, đốn để bàn ... HĐ4:Nhận dạng các điện trở dùng trong kỹ thuật. a) Từng HS đọc C7 và thực hiện yờu cầu của mục này. C7: Điện trở dựng trong kĩ thuật được chế tạo bằng 1 lớp than hay lớp kim loại mỏng → S rất nhỏ →cú kớch thước nhỏ và R cú thể rất lớn. b) Từng HS thực hiện cõu C8 để nhận biết 2 loại điện trở theo cỏch ghi trị số của chỳng. -Hai cỏch ghi trị số cỏc loại điện trở dựng trong kĩ thuật: +Cú trị số ghi ngay trờn điện trở. +Trị số được thể hiện bằng cỏc vũng màu trờn điện trở. II.Các điện trở dùng trong kỹ thuật Hướng dẫn chung cả lớp trả lời cõuC7 Lớp than hay lớp kim loại mỏng cú tiết diện lớn hay nhỏ →R lớn hay nhỏ Y/c HS quan sỏt cỏc loại điện trở dựng trong kĩ thuật của nhúm mỡnh, kết hợp với cõu C8, nhận dạng hai cỏch ghi trị số cỏc loại điện trở dựng trong kĩ thuật: GV nờu VD cụ thể cỏch đọc trị số của hai loại điện trở dựng trong kĩ thuật. HĐ5:Vận dụng- củng cố . - Cỏ nhõn HS hoàn thành cõu C9 Bài 10.2 Túm tắt: Biến trở (50Ω-2,5A) ; ; l=50m a)Giải thớch ý nghĩa con số. b)Umax=? c) S=? Bài giải: a)í nghĩa của con số: 50 là điện trở lớn nhất của biến trở; 2,5A là cường độ dũng điện lớn nhất mà biến trở chịu được. b)Hiệu điện thế lớn nhất được phộp đặt lờn hai đầu dõy cố định của biến trở là: c) Từ cụng thức: HĐ6 : HD học ở nhà III.Vận dụng ? Y/c cỏ nhõn HS hoàn thành cõu C9. Y/c HS làm bài 10.2 (tr 15-SBT) Hướng dẫn HS giải. - Học thuộc bài theo SGK và vở ghi - Làm cỏc bài tập trong SBT IV. Bài học kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: