PHẢN ỨNG HÓA HỢP :
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được
tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
□1a Kim loại + (Cl2 , S) = muối Clo hoặc muối lưu huỳnh :
Trong phản ứng giữa kim loại và Clo, ta cân bằng Clo trước.
2Fe 3Cl 2FeCl
2Al 3Cl 2AlCl
Mg Cl MgCl
2Na Cl 2NaCl
2K Cl 2KCl
Hóa Vô Cơ THCS 1 ○A CÁC LOẠI & QUI LUẬT PHẢN ỨNG ○1 PHẢN ỨNG HÓA HỢP : Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. □1a Kim loại + (Cl2 , S) = muối Clo hoặc muối lưu huỳnh : Trong phản ứng giữa kim loại và Clo, ta cân bằng Clo trước. 2FeCl 3Cl 2Fe 2AlCl 3Cl 2Al MgCl Cl Mg 2NaCl Cl 2Na 2KCl Cl 2K 32 32 22 2 2 FeS S Fe ZnS S Zn Al 3S 2Al MgS S Mg Na S 2Na 32 2 S S □1b Hiđrô + (Cl2 , S) = Axit (không có Ôxi) : H2 + Cl2 = 2HCl H2 + S = H2S (axit sunfuhiđric) □1c Kim loại + Ôxi = Ôxit bazờ : Trong các phản ứng nầy, ta cân bằng ôxi trước. 4K + O2 = 2K2O 4Na + O2 = 2Na2O 2Ca + O2 = 2CaO 2Mg + O2 = 2MgO 2Ba + O2 = 2BaO 2Zn + O2 = 2ZnO 4Al + 3O2 = 2Al2O3 2Cu + O2 = 2CuO 2Fe + O2 = 2FeO 4Fe + 3O2 = 2Fe2O3 3Fe + 2O2 = Fe3O4 t0 Hệ thống kiến thức Hóa Vô Cơ THCS 2 □1d Phi kim + Ôxi = Ôxit axit : Cân bằng ôxi trước. 2H2 + O2 = 2H2O 4P + 5O2 = 2P2O5 S + O2 = SO2 C + O2 = CO2 9000C 2C + O2 = 2CO □1e Ôxit bazờ + nước = Bazờ kiềm : Để viết được công thức của bazờ tạo thành, ta chú ý đến hóa trị của kim loại trong ôxit. Cân bằng kim loại trước. K2O + H2O = 2KOH Na2O + H2O = 2NaOH CaO + H2O = Ca(OH)2 BaO + H2O = Ba(OH)2 □1f Ôxit axit + nước = Axit : Phải thuộc lòng công thức của các axit. Cân bằng phi kim trước. SO3 + H2O = H2SO4 P2O5 + 3H2O = 2H3PO4 N2O5 + H2O = 2HNO3 □1g Không có qui luật (học thuộc lòng) : CaO + CO2 = CaCO3 2SO O 2SO 2CO O 2CO 322 22 0t xt Ôxi hóa ○2 PHẢN ỨNG PHÂN HỦY : Phản ứng phân hủy là phản ứng trong đó từ một chất có thể sinh ra nhiều chất mới. □2a Bazờ không tan = Ôxit bazờ + nước : Cân bằng kim loại trước. Mg(OH)2 = MgO + H2O 2Fe(OH)3 = Fe2O3 + 3H2O nung nóng t0 t0 Hóa Vô Cơ THCS 3 Cu(OH)2 = CuO + H2O □2b Các phản ứng phân hủy khác (học thuộc lòng) : CaCO3 = CaO + CO2 (sản xuất vôi) 2HgO = 2Hg + O2 Điều chế Hiđrô trong công nghiệp : 2H2O = 2H2 + O2 tím)(thuôc O MnO MnOK 2KMnO Clorat) (Kali 3O 2KCl 2KClO 22424 23 ○3 PHẢN ỨNG THẾ : Phản ứng thế là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. Dãy hoạt động hóa học của kim loại (lược) : K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, H, Cu, Hg, Ag, Trong dãy nầy: - Đi từ trái sang phải, độ hoạt động của kim loại giảm dần. - Chỉ những kim loại đứng trước H mới đẩy được Hiđrô ra khỏi dung dịch axit. □3a Kim loại + Axit = Muối + Hiđrô : Kim loại thay thế Hiđrô (hoàn toàn) Cân bằng gốc axit trước. Mg + 2HCl = MgCl2 + H2 2Al + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2 Zn + 2HCl = ZnCl2 + H2 Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 (Điều chế H2 trong phòng TN) 2Al + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2 Zn + H2SO4 = ZnSO4 + H2 (Điều chế H2 phòng TN) Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2 Ngoại lệ (học thuộc lòng) : Cu + 2H2SO4 = CuSO4 + 2SO2 + 2H2O □3b Kim loại + Muối = Muối mới + Kim loại mới : Trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, từ Mg trở đi, kim loại đứng trước đẩy được những kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. t0 9000 điện phân (đặc nóng) Hệ thống kiến thức Hóa Vô Cơ THCS 4 Sự thay thế là hoàn toàn. Cân bằng gốc axit trước. Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu 2Al + 3CuSO4 = Al2(SO4)3 + 3Cu Al + 3AgNO3 = Al(NO3)3 + 3Ag Fe + 2AgNO3 = Fe(NO3)2 + 2Ag Cu + 2AgNO3 = Cu(NO3)2 + 2Ag 2Al + 3CuCl2 = 2AlCl3 + 3Cu Fe + CuCl2 = FeCl2 + Cu 2Al + 3HgCl2 = 2AlCl3 + 3Hg Cu + HgCl2 = CuCl2 + Hg □3c Kim loại mạnh + Nước = Bazờ(kiềm) + Hiđrô : Kim loại thay thế Hiđrô (không hoàn toàn). Cân bằng Hiđrô trước. 2K + 2H2O = 2KOH + H2 Ca + 2H2O = Ca(OH)2 + H2 2Na + 2H2O = 2Na(OH + H2 Ba + 2H2O = Ba(OH)2 + H2 ○4 PHẢN ỨNG ÔXI HÓA – KHỬ : □4a Sự ôxi hóa : Ôxi hóa một chất là cho chất đó tác dụng với ôxi (mục 1c, 1d, 1g). □4b Sự khử : Sự tách ôxi khỏi một chất gọi là sự khử. □4c Phản ứng ôxi hóa-khử : là phản ứng hóa học, trong đó xảy ra đồng thời sự ôxi hóa và sự khử. Ôxi hóa-khử hoàn toàn (tương tự phản ứng thế) : Cân bằng ôxi trước. 2Mg + CO2 = 2MgO + C 2Al + Fe2O3 = Al2O3 + 2Fe C + FeO = CO + Fe C + 2CuO = CO2 + 2Cu 3H2 + Fe2O3 = 3H2O + 2Fe 4H2 + Fe3O4 = 4H2O + 3Fe t0 t0 t0 Hóa Vô Cơ THCS 5 H2 + CuO = H2O + Cu H2 + HgO = H2O + Hg H2 + PbO = H2O + Pb Ôxi hóa-khử không hoàn toàn : CO + CuO = CO2 + Cu CO + FeO = CO2 + Fe 3Fe 4CO OFe 4CO 2Fe 3CO OFe 3CO 243 232 khử quặng sắt ○5 PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI : Phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo gọi là phản ứng trao đổi. □5a Muối + Axit = Muối mới + Axit mới : Khi thực hiện phản ứng, ta trao đổi gốc axit (chú ý hóa trị). Cân bằng gốc axit trước. Phản ứng giữa muối và axit chỉ xảy ra trong các trường hợp : ♣ Muối tạo thành phải không tan trong axit mới sinh ra. ♣ Axit tạo thành yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn axit đem phản ứng. Ghi nhớ : HNO3 , HCl là những axit dễ bay hơi. Axit cacbonic rất dễ bị phân hủy H2CO3 = CO2 + H2O do đó, trong phương trình phản ứng, axit cacbonic được viết dưới dạng CO2 + H2O Các muối BaSO4 , AgCl kết tủa (trong đó BaSO4 kết tủa trắng). Hai phản ứng nhận biết H2SO4 BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl Ba(NO3)2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HNO3 AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 OH CO MgCl 2HCl MgCO OH CO 2NaCl 2HCl CONa OH CO CaCl 2HCl CaCO OH CO 2KCl 2HCl COK 2223 2232 2223 2232 Điều chế CO2.PTN CaCO3 + 2HNO3 = Ca(NO3)2 + CO2 + H2O Hệ thống kiến thức Hóa Vô Cơ THCS 6 □5b Muối + Bazờ = Muối mới + Bazờ mới : Khi thực hiện phản ứng, ta trao đổi kim loại (chú ý hóa trị). Cân bằng gốc axit trước. Để phản ứng xảy ra thì : ♣ Muối tham gia phản ứng phải tan. ♣ Trong sản phẩm phản ứng phải có chất kết tủa. Ghi nhớ : Các bazờ: Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 kết tủa. Fe(OH)2 có màu trắng xanh. Fe(OH)3 có màu đỏ nâu. CuCl2 + 2KOH = Cu(OH)2 + 2KCl Cu(NO3)2 + 2NaOH = Cu(OH)2 + 2NaNO3 CuSO4 + 2NaOH = Cu(OH)2 + Na2SO4 AlCl3 + 3NaOH = Al(OH)3 + 3NaCl FeSO4 + 2NaOH = Fe(OH)2 + Na2SO4 FeCl2 + 2NaOH = Fe(OH)2 + 2NaCl Fe2(SO4)3 + 6NaOH = 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 FeCl3 + 3NaOH = Fe(OH)3 + 3NaCl □5c Muối + Muối = Hai muối mới : Khi thực hiện phản ứng, ta trao đổi kim loại hoặc gốc axit. Cân bằng gốc axit trước. Để phản ứng xảy ra thì : ♣ Muối tham gia phản ứng phải tan. ♣ Trong sản phẩm phản ứng phải có chất kết tủa. Ghi nhớ : AgCl , BaSO4 , CaCO3 kết tủa. 2AgNO3 + CuCl2 = 2AgCl + Cu(NO3)2 AgNO3 + KCl = AgCl + KNO3 AgNO3 + NaCl = AgCl + NaNO3 CaCl2 + Na2CO3 = CaCO3 + 2NaCl Ba(NO3)2 + Na2SO4 = BaSO4 + 2NaNO3 BaCl2 + Na2SO4 = BaSO4 + 2NaCl BaCl2 + MgSO4 = BaSO4 + MgCl2 Hóa Vô Cơ THCS 7 ○6 PHẢN ỨNG TRUNG HÒA VÀ TƯƠNG TỰ : Phản ứng giữa axit và bazờ gọi là phản ứng trung hòa. □6a Axit + Bazờ = Muối + Nước : Để viết được công thức của muối tạo thành, ta chú ý đến kim loại và gốc axit (chú ý hóa trị). Cân bằng gốc axit trước, kế đến là kim loại, sau cùng là hiđrô và ôxi. HCl + KOH = KCl + H2O HCl + NaOH = NaCl + H2O 2HCl + Ca(OH)2 = CaCl2 + 2H2O 2HCl + Ba(OH)2 = BaCl2 + 2H2O 3HCl + Al(OH)3 = AlCl3 + 3H2O 3HNO3 + Al(OH)3 = Al(NO3)3 + 3H2O 2HNO3 + Ca(OH)2 = Ca(NO3)2 + 2H2O 3HNO3 + Fe(OH)3 = Fe(NO3)3 + 3H2O HNO3 + NaOH = NaNO3 + H2O H2SO4 + Fe(OH)2 = FeSO4 + 2H2O H2SO4 + Cu(OH)2 = CuSO4 + 2H2O H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O H2SO4 + Ba(OH)2 = BaSO4 + 2H2O H2SO4 + 2KOH = K2SO4 + 2H2O 3H2SO4 + 2Al(OH)3 = Al2(SO4)3 + 6H2O 2H3PO4 + 3Ca(OH)2 = Ca3(PO4)2 + 6H2O □6b Ôxit axit + Bazờ (kiềm) = Muối + Nước : Phản ứng giữa ôxit của phi kim với kiềm, tương tự phản ứng trung hòa. Cần nhớ công thức của muối gòm kim loại và gốc axit. Cân bằng kim loại trước. CO2 + 2NaOH = Na2CO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O ( Nhận biết CO2 ) SO3 + 2KOH = K2SO4 + H2O ♣ Đặc biệt : ( gốc SO3 ) SO2 + 2KOH = K2SO3 + H2O □6c Ôxit bazờ + Axit = Muối + Nước : Phản ứng giữa ôxit của kim loại với axit, tương tự phản ứng trung hòa. Cần nhớ công thức của muối gòm kim loại và gốc axit. Hệ thống kiến thức Hóa Vô Cơ THCS 8 Cân bằng gốc axit trước. CaO + 2HNO3 = Ca(NO3)2 + H2O Al2O3 + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2O K2O + H2SO4 = K2SO4 + H2O MgO + H2SO4 = MgSO4 + H2O Fe2O3 + 3H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 3H2O CuO + H2SO4 = CuSO4 + H2O CaO + 2HCl = CaCl2 + H2O Na2O + 2HCl = 2NaCl + H2O BaO + 2HCl = BaCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2O FeO + 2HCl = FeCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl = 2FeCl3 + 3H2O CuO + 2HCl = CuCl2 + H2O ♣ Ngoại lệ : Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O ○7 CÁC PHẢN ỨNG KHÁC (HỌC THUỘC LÒNG) : CaO + 3C = CaC2 + CO ♣ Sản suất natri hiđrôxit và Clo : 2NaCl + 2H2O = 2NaOH + Cl2 + H2 ( Cl2 và H2 thoát ra ở hai ngõ khác nhau ) ♣ Tính tẩy màu của Clo : 2Cl2 + 2H2O = 4HCl + O2 ( viết gộp 2 phản ứng ) ♣ Điều chế H2SO4 từ quặng Pirit (ba giai đoạn) : Giai đoạn 1 : 4FeS2 + 11O2 = 2Fe2O3 + 8SO2 Giai đoạn 2 : 2SO2 + O2 = 2SO3 Giai đoạn 3 : SO3 + H2O = H2SO4 đun nhẹ t0 điện phân Hóa Vô Cơ THCS 9 ○B HÓA TRỊ Có những nguyên tố hầu như chỉ có một hóa trị. Có những nguyên tố có thể có một vài hóa trị khác nhau. BẢNG HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA TRỊ KIM LOẠI PHI KIM GỐC AXIT NHÓM ĐỊNH CHỨC 1 K, Na, Ag Cu H, Cl Cl, NO3 OH 2 Ca, Mg, Zn, Ba, Hg, Cu, Fe O C, N S S , CO3 , SO4 3 Al Fe N, P PO4 4 C, N S 5 N, P 6 S Chú thích : ♣ Thường gặp Cu hóa trị 2 C hóa trị 4 N, P hóa trị 5 S hóa trị 6 ♣ Phải học thuộc lòng bảng hóa trị. ○C CÔNG THỨC HÓA HỌC Do tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố tạo thành chất không đổi, nên người ta có thể biểu diễn hợp chất bằng công thức hóa học. Ôxit : là hợp chất của ôxi với một nguyên tố hóa học khác. Bazờ : là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm hiđrôxit –OH Axit : là hợp chất mà phân tử gồm có một hoặc nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit. Muối : là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Tóm tắt : ♣ ÔXIT BAZỜ = KIM LOẠI + Ô XI ♣ ÔXIT AXIT = PHI KIM + Ô XI ♣ BAZỜ = KIM LOẠI + nhóm OH ♣ AXIT = HIĐRÔ + gốc AXIT ♣ MUỐI (trung tính) = KIM LOẠI + gốc AXIT Hệ thống kiến thức Hóa Vô Cơ THCS 10 ○D ĐIỀU CHẾ & CHUỖI PHẢN ỨNG CHẤT CÓ THỂ ĐƯỢC TẠO RA TỪ PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI - MUỐI (KL) - ÔXIT BAZỜ Kim loại + Muối = Muối mới + KL mới Ôxit bazờ + (C, CO, H2) = ( ) + KL HIĐRÔ - AXIT (KL) - Nước (KL mạnh) - Đặc biệt Kim loại + Axit = Muối + Hiđrô KL mạnh + Nước = Bazờ (kiềm) + Hiđrô 2H2O = 2H2 + O2 ÔXIT BAZỜ BAZỜ KIM LOẠI , ÔXI - Đặc biệt Bazờ không tan = Ôxit bazờ + Nước Kim loại + Ôxi = Ôxit bazờ 2Mg + CO2 = 2MgO + C 2Al + Fe2O3 = Al2O3 + 2Fe ÔXIT AXIT PHI KIM , ÔXI Phi kim + Ôxi = Ôxit axit AXIT ÔXIT AXIT - HIĐRÔ - MUỐI & AXIT Ôxit axit + Nước = Axit Hiđrô + (Cl2 , S) = Axit ( không có Ôxi ) Muối + Axit = Muối mới + Axit mới BAZỜ ÔXIT BAZỜ - KL mạnh & Nước - MUỐI & BAZỜ Ôxit bazờ + Nước = Bazờ (kiềm) KL mạnh + Nước = Bazờ (kiềm) + Hiđrô Muối + Bazờ = Muối mới + Bazờ mới MUỐI AXIT & BAZỜ Ôxit axit , Bazờ Ôxit bazờ , Axit KIM LOẠI KL & AXIT - KL & MUỐI MUỐI & BAZỜ - MUỐI & AXIT - MUỐI Axit + Bazờ = Muối + Nước Ôxit axit + Bazờ (kiềm) = Muối + Nước Ôxit bazờ + Axit = Muối + Nước KL + (Cl2 , S) = Muối Clo hoặc Muối lưu huỳnh Kim loại + Axit = Muối + Hiđrô Kim loại + Muối = Muối mới + KL mới Muối + Bazờ = Muối mới + Bazờ mới Muối + Axit = Muối mới + Axit mới Muối + Muối = hai Muối mới Chú ý : Các mục có dấu () thường được sử dụng trong điều chế. Tài liệu nầy được biên soạn theo : Sách giáo khoa Sách bài tập Các tài liệu tham khảo xuất bản năm 1998 GV biên soạn : Vương Nhứt Trung ( Lý cấp 3 )
Tài liệu đính kèm: