Kế hoạch cá nhân - Trường THCS Phả Lại

Kế hoạch cá nhân - Trường THCS Phả Lại

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:

1. Nhiệm vụ ( ghi những nhiệm vụ được giao):

 + Nhiệm vụ giảng dạy : Dạy Ngữ văn lớp 7B , Lịch sử 8A, 8B, 8C, 8H, 8G.Lịch sử lớp 9A, 9D,9E.

 + Nhiệm vụ khác : Công tác Chi bộ , công tác Hội đồng trường .

2. Thuận lợi:

 + Nhiều năm làm công tác quản lý và giảng dạy các môn Ngữ văn , lịch sử .

 + Sức khoẻ đảm bảo cho công tác giảng dạy và học tập , các phương tiện phục vụ cho soạn giảng bài giáo án trên máy vi tính . + Biết soạn thảo văn bản và một số kỹ năng vi tính .

3. Khó khăn:

 + Tuổi cao , trí nhớ giảm , còn giảng dạy nhiều sẽ ảnh hưởng đến chất lượng công tác .

 + Công tác đoàn thể bị hạn chế cho tuổi tác , điều kiện làm việc trong môi trường ô nhiễm thiếu nhiều đồ dùng giảng dạy phục vụ cho giảng dạy và học tập môn lịch sử .

 

doc 25 trang Người đăng duyphuonghn Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch cá nhân - Trường THCS Phả Lại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS PHả Lại 
 Tổ: xã hội. 
Phả lại ngày10..tháng 9năm 2011
kế hoạch cá nhân 
Năm học: 2011-2012
 	- Căn cứ vào Chỉ thị số ......../CT – UBND của UBND thị xã Chí Linh.
- Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Chí Linh .
	- Căn cứ vào sự chỉ đạo của Chi bộ, BGH và kế hoạch hoạt động của nhà trường năm học 2011-2012.
	- Căn cứ vào kế hoạch hoạt động của tổ chuyên môn, tôi xây dựng kế hoạch cá nhân năm học 2011-2012 như sau:
I. Đặc điểm tình hình:
1. Nhiệm vụ ( ghi những nhiệm vụ được giao): 
 + Nhiệm vụ giảng dạy : Dạy Ngữ văn lớp 7B , Lịch sử 8A, 8B, 8C, 8H, 8G.Lịch sử lớp 9A, 9D,9E.
 + Nhiệm vụ khác : Công tác Chi bộ , công tác Hội đồng trường .
2. Thuận lợi: 
 + Nhiều năm làm công tác quản lý và giảng dạy các môn Ngữ văn , lịch sử .
 + Sức khoẻ đảm bảo cho công tác giảng dạy và học tập , các phương tiện phục vụ cho soạn giảng bài giáo án trên máy vi tính . + Biết soạn thảo văn bản và một số kỹ năng vi tính .
3. Khó khăn:
 + Tuổi cao , trí nhớ giảm , còn giảng dạy nhiều sẽ ảnh hưởng đến chất lượng công tác . 
 + Công tác đoàn thể bị hạn chế cho tuổi tác , điều kiện làm việc trong môi trường ô nhiễm thiếu nhiều đồ dùng giảng dạy phục vụ cho giảng dạy và học tập môn lịch sử . 
II. CáC NHIệM Vụ, CHỉ TIÊU Và BIệN  PHáP  THựC HIệN :  
1. Nhiệm vụ1:- Nâng cao phẩm chất chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống:
a) Mục tiêu: 
 + Phấn đấu bản thân là tấm gương sáng về đạo đức, sáng tạo trong công việc được giao và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao 
 + Nâng cao ý thức tự học tập bồi dưỡng kỹ năng giảng dạy , kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin 
b) Biện pháp thực hiện	
1- Học tập, rèn luyện chính trị, đạo đức lối sống: Trung thực ngay thẳng công bằng trong việc đánh giá học sinh 
2- Học tập, làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Tích cự c rèn luyện cách sống làm việc theo gương Bác Hồ vĩ đại 
3. Rèn luyện đạo đức tác phong mẫu mực trong đời sống hàng ngày , phấn đấu giữ vững chỉ tiêu và danh hiệu thi đua đăng ký đầu năm 
4. Tích cực tự học , tự bồi dưỡng kiến thức nâng cao trình độ văn hoá , trình độ chuyên môn nhất là sử dụng công nghệ thông tin một thành thục , có kỹ năng sử dụng một số phần mềm phục vụ cho giảng dạy và học tập  ..
2. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn:
a. Chí tiêu
- Chất lượng bộ môn Lịch sử lớp 8, Ngữ văn 7
Lớp
SS
Kỡ I
Cả năm
G
K
TB
Yếu
G
K
TB
Yếu
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A
29
2
6,9
 5
17,2
18
62,1
4
13,8
4
13,8
8
27,6
15
57,1
2
6,9
8B
29
2
6,9
5
17,2
18
62,5
4
13,8
4
13,8
8
27,6
15
57,1
2
6,9
8C
28
2
7,1
5
17,8
17
60,8
4
14,3
4
14,3
8
28,6
14
50
2
7,1
8H
38
10
26,3
10
26,3
17
44,8
1
2,6
16
42,1
15
39,5
7
18,4
0
8I
29
2
6,9
5
17,2
18
62,5
4
13,8
4
13,8
8
27,6
15
57,1
2
6.9
7B
35
2
5,7
7
20
22
62,9
4
11,4
4
11,4
12
31,3
17
51,6
2
5,7
 -Chất lượng bộ môn lịch sử lớp 9..
Lớp
SS
Kỡ I
Cả năm
G
K
TB
Yếu
G
K
TB
Yếu
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
9A
28
2
7,1
 5
17,8
17
60,8
4
14,3
4
14,3
8
28,6
14
50
2
7,1
9D
31
2
6,4
6
19,3
18
58,2
5
16,1
4
12,9
8
25,8
16
51,5
3
9,8
9E
31
2
6,4
6
19,3
18
58,2
5
16,1
4
12,9
8
25,8
16
51,5
3
9,8
- Hội thi, Hội giảng: 2 đợt mỗi đợt 1 giờ xếp loại khá , giỏi . 
- Đồ dùng dạy học ( Tên đồ dùng, Thời gian hoàn thành, xếp loại)
 Vẽ bản đồ lịch sử , thời gian hoàn thành tháng 2 năm 2012 . Xếp loại Khá. 
- Chuyên đề, ngoại khoá.
- SKKN ( Tên SKKN, Thời gian hoàn thành, xếp loại)
 Kinh nghiệm dạy học lịch sử có vận dụng yếu tố văn học . Thời gian viết hoàn thành tháng 3/2012. Xếp loại B của trường 
- Đội tuyển học sinh giỏi( Nếu có)
b. Biện pháp thực hiện:
- Chấp hành nghiêm túc quy chế chuyên môn và các quy định của nhà trường.
- Soạn, giảng đúng phân phối chương trình
- Đổi mới PP, sử dung đồ dùng.
- Ra đề, chấm chữa trả bài.
- Dự giờ: Đúng theo quy định 2 tuần / giờ . Tổng số 18 giờ .
- Phân loại đối tượng học sinh
Học sinh Giỏi 2% , Khá 15% , Trung Bình 30% , Yếu 20% , Kém 32%. 
c. Kế hoạch giảng dạy:(Kế hoạch bộ môn)
a. Môn Ngữ văn 7,
 Phần văn bản:	
Cụm VB
Nội dung kiến thức cơ bản
Rèn kỹ
năng
Liên hệ thực tế
Chuẩn bị
Kiến thức cần kiểm tra
Rút
KN
Thầy
Trò
Văn
bản
nhật
dụng
- Học sinh nắm được nội dung của một số văn bản nhật dụng ở lớp 7: Đề cập tới vấn đề nhà trường, quyền trẻ em.
- Học sinh hiểu được tình yêu thương, sự quan tâm chăm sóc của gia đình, nhà trường. Từ đó giáo dục học sinh lòng kính trọng, biết ơn cha mẹ, thầy cô.
- Học sinh hiểu, trân trọng những sản phẩm văn hoá nổi tiếng của đất nước.
- Đọc diễn cảm, tóm tắt truyện.
- Phân tích hình ảnh, chi tiết nhân vật.
- Cảm thụ cái hay, cái đẹp của tác phẩm văn chương.
- PBCN về nhân vật, hình ảnh đẹp...
- Liên hệ thực tế bản thân mình.
Tâm trạng của mình trước ngày khai trường.
Thái độ đối với bố mẹ, thầy cô.
- Trách nhiệm bảo vệ di sản văn hoá, môi trường.
- Đọc tác phẩm, tài liệu có liên quan.
- Soạn bài
Chuẩn bị phương tiện đồ dùng dạy học.
- Soạn bài.
- Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
Tóm tắt nội dung văn bản.
- Tìm đọc thêm về tác giả, tác phẩm được học.
-Những nét chính về cuộc đời và sự nghiệp văn chương của tác giả.
- Giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật của các tác phẩm.
Thơ dân gian Việt Nam
- Học sinh nắm được khái niệm, đặc điểm của tục ngữ, ca dao, dân ca. Nắm nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của các thể loại trên qua các bài ca dao cụ thể: tình cảm gia đình, tình yêu quê hươngđất nước, con người, những bài ca dao về chủ đề than thân, châm biếm.
- Rèn kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết.
- Kỹ năng phân tích và cảm thụ ca dao, dân ca.
- Kỹ năng tự sáng tác tục ngữ, ca dao, dân ca.
- Biết cảm thông, trân trọng người nông dân, lên án xã hội thực dân nửa phong kiến.
- Trân trọng cuộc sống hiện tại.
- Bồi dưỡng tình cảm quốc tế.
- Soạn bài 
- Sưu tầm tài liệu về 
tục ngữ, ca dao, dân ca.
- Nghiên cứu bài giảng.
- Soạn kỹ bài.
- Tìm tài liệu trong thực tế cuộc sống.
- Làm đầy đủ bài tập.
- Khái niệm, đặc điểm của tục ngữ, ca dao, dân ca.
- Giá trị nội dung, nghệ thuật của các bài tục ngữ, ca dao, dân ca.
Cụm VB
Nội dung kiến thức cơ bản
Rèn kỹ
năng
Liên hệ thực tế
Chuẩn bị
Kiến thức cần kiểm tra
Rút
KN
Thầy 
 Trò 
thơ Trung đại Việt Nam -
Thơ Đường 
Thơ hiện đại Việt Nam
- Học sinh nắm được những chủ đề lớn của thơ trung đại Việt Nam, thơ Đường luật Trung Quốc, thơ trữ tình hiện đại Việt Nam: Tinh thần yêu nước, chống giặc ngoại xâm, lòng tự hào dân tộc.
- Đặc trưng thể thơ thất ngôn,ngũ ngôn, thơ lục bát, song thất lục bát
- Giáo dục học sinh tình yêu quê hương đất nước, lòng tự hào dân tộc.
- So sánh đặc trưng của thơ ca trong các thời kì khác nhau.
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm, phân tích và cảm thụ tác phẩm thơ trữ tình.
- Giáo dục học sinh tự hào về truyền thống yêu nước, có ý thức phát huy truyền thống đó trong cuộc sống hiện tại.
- Kính trọng,
biết ơn Đảng, Bác.
- Đọc tài liệu .
- Soạn bài.
- Xây dựng hệ thống câu hỏi phù hợp với từng đối tượng học sinh.
- Đọc tài liệu có liên quan.
- Soạn bài
- Tìm hiểu thêm về tác giả, tác phẩm, thể thơ.
- Thuộc lòng các bài thơ.
- Những nét chính về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của tác giả.
- Nội dung và nghệ thuật của các bài thơ.
Ký Việt Nam ( 1900-1945 )
- Học sinh hiểu khái niệm về thể loại tuỳ bút. Cảm nhận được phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá dân tộc, nét đẹp Sài Gòn, mùa xuân Hà Nội, cảm xúc của tác giả.
- Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, Cảm thụ tác phẩm văn học.
- Những đặc sản của quê hương mình.
- ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường.
- Nghiên cứu tài liệu. Soạn bài, chuẩn bị đồ dùng.
- Soạn bài, sưu tầm tranh ảnh về Hà Nội, Sài Gòn.
- Khái niệm tuỳ bút.
- Nét đặc sắc về ND, NT của tuỳ bút.
Nghị Luận dân gian Việt Nam.
Nghị luận hiện đại Việt Nam
- Học sinh nắm được đặc điểm của văn bản nghị luận. Nắm nội dung và các cách lập luận của các văn bản nghị luận được học.
- Đọc, phân tích, tìm hiểu văn bản nghị luận .
- Học tập những đức tính cao đẹp của Bác. Tập viết các bài văn nghị luận.
- Soạn bài, chuẩn bị các tài liệu liên quan đến bài dạy.
- Đọc bài, soạn bài, đọc tài liệu tham khảo.
- Giá trị nội dung nghệ thuật, ý nghĩa của các văn bản.
- Nắm vững hệ thống luận điểm, luận cứ.
Truyện Việt Nam 
(1900-1945)
Học sinh thấy được nội dung phê phán hiện thực và tấm lòng nhân đạo của tác giả. Thấy được sự xảo trá, lố lăng của chế độ thực dân nửa phong kiến. Cảm thương sâu sắc nối khổ của người dân.
- Kỹ năng phân tích, cảm thụ truyện ngắn.
- Sự thờ ơ vô trách nhiệm của quan lại đối với nhân dân.
Soạn bài, chuẩn bị các tài liệu liên quan đến bài dạy.
- Đọc bài, soạn bài, đọc tài liệu tham khảo
- Đặc điểm của truyện ngắn đầu thế kỷ XX. ND. NT của hai văn bản.
Kịch dân gian VN
- Đặc điểm cơ bản của nghệ thuật sân khấu chèo.
- Khái niệm chèo, các nhân vật, nội dung vở chèo:"Quan Âm Thị Kính".
- Kỹ năng đọc, tóm tắt, cảm thụ tác phẩm chèo.
Nghệ thuật hát chèo ở địa phương.
- Soạn bài, tìm hiểu đặc điểm của sân khấu chèo.
- Đọc bài, soạn bài. Xem một số vở chèo.
- Khái niệm chèo, ND, NT của vở chèo.
 Phần tiếng việt :
Cụm bài
Nội dung kiến thức cơ bản
Rèn kỹ
năng
Liên hệ thực tế
Chuẩn bị
Kiến thức cần kiểm tra
Rút
KN
Thầy
Trò
Từ vựng
Cấu tạo từ
Các lớp từ
Nghĩa của từ.
Các BP tu từ .
- Học sinh nắm khái niệm, đặc điểm của từ ghép, từ láy. Biết cách tạo từ ghép, từ láy. Nắm được các loại từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm , biết cách nhận biết và sử dụng những loại từ đó để tăng hiệu quả giao tiếp.
- Nhận biết và sử dụng hợp lí từ Hán Việt, Thành ngữ.
- Hiểu giá trị biểu cảm của phép tu từ: Điệp ngữ, chơi chữ, liệt kê.
- Vận dụng trong giao tiếp dùng từ đúng, hay, diễn đạt có hiệu quả. áp dụng để tạo lập VB.
- Lựa chọn từ ngữ diễn đạt trong giao tiếp và viết văn.
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- Soạn bài.
- Chuẩn bị đồ dùng.
- Sưu tầm tài liệu có liên quan đến bài dạy.
- Đọc trước bài.
- Làm bài tập.
- Sưu tầm tài liệu mở rộng cho bài học.
- Từ ghép, từ láy, từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm, từ Hán Việt, Thành ngữ.
- Phép tu từ: điệp ngữ, chơi chữ.
Thường xuyên trau dồi, mở rộng vốn từ.
Ngữ pháp
Từ loại .
Cụm Từ .
Cácloạicâu.
Biến đổi câu.
Dấu câu.
- Nắm được khái niệm về từ loại: đại từ, quan hệ từ, nhận diện và biết cách dùng chúng thật hợp lí.
- Các kiểu câu: câu đặc biệt, câu rút gọn, câu chủ động và câu bị động, nắm đặc điểm và biết cách dùng các kiểu câu một cách hợp lí.
- Biết cách mở r ... và các nước Đế quốc ráo riết chạy đua vũ trang , thành lập các khối và căn cứ quân sự , tiến hành các cuộc chiến tranh cục bộ . 
- Sự thù địch của Mĩ và các nước đế quốc 
- Bản đồ thế giới , sưu tầm tranh ảnh về các khối quân sự . 
- Soạn bài 
.
- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa. 
Làm bài tập bản đồ 
Chương 5.
Cuộc cách mạng khoa học ký thuật từ năm 1945 đến nay 
- Biết được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học - Kỹ thuật .
- Đánh giá được ý nghĩa , tác động tích cực và hậu quả tiêu cực của cách mạng khoa học kỹ thuật 
- Kỹ năng phân tích , so sánh tổng hợp , 
- Biết được những thành tựu của khoa học kỹ thuật có tác động rất lớn đến đời sống và những mặt tiêu cực của nó 
- Nêu suy nghĩ về tình trạng ô nhiễm môi trường ,có liên hệ ở địa phưong về tình trạng rác thải , nước bẩn , do bụi xỉ than ...
- Sưu tầm tranh ảnh tài liệu về thành tựu , tiến bộ của cách mạng khoa học kỹ thuật . 
- Soạn bài theo chương trình 
- Chú ý các bài đọc thêm . tập tóm tắt kiến thức cơ bản . 
 Phần lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến nay . 
Tên chương
 Nội dung kiến thức cơ bản
Rèn kỹ năng
Liên hệ thực tế
 Chuẩn bị
Rút KN
 Thày
 Trò
Kiến thức kt
Chương I . Việt Nam trong những năm 1919-1930. 
Bài 14 , 15, 16. 17.
- Tình hình Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất. Chương trình khai thác thuộc địa , các chính sách về kinh tế , văn hoá , giáo dục.. sự phân hoá xã hội .
-Phong trào cách mạng Việt nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất .Những ảnh hưởng tác động của Cách mạng tháng Mười Nga , cuộc đấu tranh trong phong trào yêu nước những năm1919-1929.
- Các hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nước ngoài , ý nghĩa của những hoạt động đó .
- Sự ra đời và hoạt động của ba tổ chức cộng sản ở nước ta . Việt Nam Quốc dân Đảng và khởi nghĩa Yên Bái . 
Làm bài tập bản đồ lịch sử
* Biết sử dụng sách giáo khoa và tài liệu liên quan đến chương trình
* Biết đánh giá 
Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nước ngoài và phong trào công nhân ở nước ta từ 1919-1929.
 * Giáo dục ý thức truyền thống yêu nước chống giặc ngoại xâm
*lòng quyết tâm bảo vệ đất nước của người Việt Nam . 
- Sưu tầm những tư liệu về cuộc đời hoạt động của Bác Hồ . 
- Soạn bài đúng chương trình ..
*Làm bài tập trong các bài ở tập bản đồ ,tranh ảnh .
*Đọc trứơc sách giáo khoa 
*Kiểm tra miệng thường xuyên
* Kiểm tra khảo sát tuần 2
* kiểm tra 15 phút tuần 7.
* Kiểm tra 45 phút 
 Chương 2. Việt Nam trong những năm 1930-1939.
Bài 18,19,20
 -Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam : Thời gian , địa điểm , nội dung và ý nghiã .
- Vai trò của Nguyễn ái Quốc trong việc thành lập Đảng . 
- Phong trào cách mạng trong những năm 1930-1931 . Trình bày đôi nét về Xô Viết ,Nghệ - Tĩnh .
- Những diễn biễn chính của phong trào dân chủ trong những năm 1936-1939 , Mặt trận dân chủ Đông Dương , ý nghĩa . 
- Kỹ năng trình bày , phân tích sự kiện lịch sử đánh giá vai trò của Nguyễn ái Quốc và sự thành lập Đảng 
Liên hệ về tấm gương đạo đức của Hồ Chí Minh , lối sống giản dị tiết kiệm , tấm gương mẫu mực về tự học tập . Năng lựe lãnh đạo của Bác 
-Sưu tầm hình ảnh về Bác Hồ ở nước ngoài , nhữngmẩu chuyện về cuộc đời hoạt động của Bác 
- Soạn bài 
- Kể chuyện về Bác Hồ , làm bài tập theo SGK và tập bản đồ 
Tên chương
 Nội dung kiến thức cơ bản
Rèn kỹ năng
Liên hệ thực tế
 Chuẩn bị
Kiến thức kiểm tra
Rút KN
 Thày 
 Trò
Chương 3.
Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng 8-1945
Bài 21,22,23
- Biết được Việt nam trong những năm 1939-1945 .tình hình thế giới và Đông Dương , các cuộc khởi nghĩa bùng nổ .
- Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8-1945 , mặt trận Việt Minh , cao trào kháng Nhật cứu nước , thời cơ tổng khởi nghĩa 
- Cuộc tổng khởi nghĩa trong toàn quốc , diễn biến , ý nghĩa lịch sử .
- Sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà và Tuyên ngôn Độc lập , 
- Kỹ năng đọc bản đồ , phân tích đánh giá sự kiện , ý nghĩa sự thành lập nước Việt nam dân chủ cộng hoà 
 - Thời cơ giành độc lập , thế của địch và ta trong những năm trong và sau chiến tranh thế giới thứ 2
 - Sưu tầm tranh ảnh , tư liệu về cách mạng tháng Tám , video Hồ chủ tịch đọc bản tuyên ngôn độc lập ngày 2-9-1945
.
- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa. 
Làm bài tập bản đồ
Chương 4. Việt Nam sau cách mạng tháng 8đến toàn quốc kháng chiến .
Bài 24.
- Tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 , chính quyền dân chủ nhân dân ở trong tình thế ngàn cân treo sợi tóc , vì thù trong giặc ngoài , khó khăn ...
- Trình bày những biện pháp giải quyết khó khăn trước mắt và phần nào chuẩn bị cho lâu dài , xây dựng nền móng của chính quyền nhân dân , diệt giặc dốt , giặc đói và ngoại xâm , hoàn cảnh , ý nghĩa của việc ký hiệp định sơ bộ 6-3 và tạm ước 14-9-1946 , ý nghĩa của những kết quả bước đầu đã đạt được . 
- Kỹ năng đánh giá phân tích sự kiện lịch sử 
- Kỹ năng đánh gia sự kiện trung ương Đảng và Bác Hồ ký hiệp định sơ bộ 6-3 và tạm ước ngày 14-9-1946.
- Qúa trình xây dựng đất nước 
- So sánh tình cảnh của nhân dân dưới hai tầng áp bức của Nhật - Pháp với sự phấn khởi của nhân dân sau cách mạng tháng Tám
- Bản đồ Việt Nam sau năm 1945. 
Sưu tâm tư liệu về ngày toàn quốc kháng chiến. 
- Soạn bài theo chương trình sách giáo khoa 
 - Trả lời câu hỏi theo sự hướng dẫn của giáo viên . 
- Làm bài tập bản đồ 
Chương 5. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954.
Bài 25 , 26 27.
-Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp :1946-1954. Chủ tịch Hồ chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến . Cuộc chiến đấu anh dũng của quân dân thủ đô những ngày đầu , chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 , kháng chiến toàn diện.
- Bưôc phát triển mới của cuộc kháng chiến từ năm 1950 đến năm 1953, , những kết quả chính đạt được , ý nghĩa của những sự kiện ..
- Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953-1954 , chiến thắng điện biên phủ , hiệp định Giơ ne vơ , ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên phủ 
- Kỹ năng phân tích tổng hợp 
đánh giá sự kiện lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến .
- Đọc và tường thuật chiến dịch Việt Bắc , chiến dịch biên Giới , chiến lược Đông Xuân , Chiến dịch Điện Biên Phủ 
-Hiểu rõ bước phát triển của cách mạng Việt Nam từ khi có Đảng cộng sản lãnh đạo , liên hệ tới vai trò của Hồ Chủ tịch trong việc bảo vệ độc lập chủ quyền của đất nước .
- Bản đồ chiến dịch Việt Bắc , chiến dịch Đông Xuân 1953- 1954 . Chiến dịch Điện biên phủ . 
- Soạn bài theo chương trình sách giáo khoa. 
- Sử dụng bài tập bản đồ để làm bài tập và học bài . 
- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa
Chương 6 .
Việt Nam từ năm 1954 đến 1975. 
Bài 28,29,30.
- Biết được những nét chính về tình hình nước ta sau năm 1954.
- Trình bày được những thành tựu chính của nhân dân miền Bắc : hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế , cải tạo quan hệ sản xuất. 
- Trình bày được những sự kiện chính trong phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam 1954-1960) .Miền Bắc xây dựng CNXH.
- Nắm được hoàn cảnh , nội dung chính của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng 9-1960.
- Cả nước trực tiếp chống Mỹ cứu nước 1965-1973. 
- Rèn kỹ năng phân tích nhận định sự kiện lịch sử . 
- Trình bày được kết quả công cuộc cải cách ruộng đất , cải tạo quan hệ sản xuất , buớc đầu phát triển kinh tế và văn hoá 1958-1960
- Liên hệ công cuộc cải cách ruộng đất của Trung Quốc , chính sách cộng sản thời chiến của Liên Xô , công cuộc công nghiệp hoá của nhân dân Liên xô ...
- Sưu tầm tranh ảnh về công cụôc cải cách ruộng đất ở miền Bắc , trong công cuộc phát triển kinh tế .
- Soạn bài theo chương trình giảm tải áp dụng từ năm 2011-2012 
- Soạn bài , trả lời câu hỏi sách giáo khoa. 
* Danh hiệu thi đua cá nhân: Lao động tiờn tiến . 
 III.  LỊCH TRèNH THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian 
Nội dung hoạt động
Bổ sung
Ghi chỳ
Thỏng 8
Tựu trường
Tham gia cỏc lớp tập huấn
Thực hiện nghiờm tỳc quy chế chuyờn mụn:
.
- Học chớnh trị hố, tập huấn chuyờn mụn.
- Nhận chuyờn mụn: Dạy mụn lịch sử khối 7 và khối 9.V
- Lớp đăng ký cỏc bản cam kết Đoàn - Đội quy định.
- Dạy học theo chương trỡnh.
Thỏng9
- Dạy học theo chương trỡnh.
- Tham gia dự lễ khai giảng năm học mới 2011 – 2012.
- Tổ chức Đại hội Chi đội.
- Triển khai thỏng An toàn giao thụng đường bộ.
- Kiểm tra chất lượng đầu năm: Văn, toỏn, tiếng Anh,v.v...
- Hoàn thành kế hoạch cỏ nhõn .
Thỏng 10.
- Dạy học theo chương trỡnh.
- Tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi đi dự thi cấp huyện mụn lịch sử.
- Tham gia kiểm tra hồ sơ dõn chủ.
- Tham gia khảo sỏt chất lượng giữa học kỳ 1 học sinh ở lớp 6 và lớp 9.
- Tham gia khảo sỏt học sinh yếu, kộm lớp chủ nhiệm bỏo lónh đạo để tổ chức dạy phụ đạo.
- Tham gia dự lễ 20/ 10.
-Tổ chức đại hội cụng chức cấp tổ , cấp trường
Thỏng 11
- Dạy học theo chương trỡnh.
- Tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi đi dự thi cấp huyện về mụn lịch sử.
- Tổ chức học sinh làm tập san và tham gia tọa đàm kỷ niệm ngày 20/ 11.
Thỏng 12.
- Dạy học theo chương trỡnh.
- Tham gia tuyờn truyền ngày 22/ 12.
- ễn tập, ra đề kiểm tra học kỳ1 và tham gia tổ chức kiểm tra học kỳ 1.
Thỏng 1.
- Tham gia tổ chức sơ kết học kỳ 1.
- Dạy học theo chương trỡnh học kỳ 2.
- Tham gia dự lễ để nhận Kỉ niờm chương.
Thỏng 2
- Dạy học theo chương trỡnh.
- Xõy dựng kế hoạch “Biện phỏp hạn chế tỉ lệ học sinh yếu, kộm”.
- Tham gia dự thi giỏo viờn dạy giỏi cấp trường.
- Tham gia sinh hoạt “Mừng Đảng, mừng Xuõn”.
Thỏng 3
- Dạy học theo chương trỡnh.
- Tham gia khảo sỏt chất lượng giữa học kỳ 2 học sinh ở lớp 6 và lớp 9.
- Tham gia khảo sỏt học sinh yếu, kộm để tổ chức phụ đạo.
- Dạy ụn tập kiến thức cho học sinh.
- Tham gia tổ chức và dự lễ ngày 08/ 3 và ngày 26/ 3.
Thỏng 4
- Dạy học theo chương trỡnh.
- ễn tập và ra đề thi học kỳ 2.
- Tiếp thục tham gia ụn tập học sinh lớp 9 (nếu cú mụn lịch sử thi tuyển vào lớp 10)
Thỏng 5
- Dạy học theo chương trỡnh.
- Tham gia thống kờ, tổng kết năm học.
- Tham gia xột Tốt nghiệp THCS.
- Tham gia bàn giao cơ sở vật chất, kiểm kờ tài sản của lớp, trường.
- Xõy dựng kế hoạch hoạt động hố năm 2012 cho học sinh.
Thỏng 6 
- Tham gia kiểm tra hồ sơ chuyờn mụn trong tổ.
- Tham gia tổ chức hoạt động hố 2012 cho học sinh.
- Tham gia hướng dẫn cho học sinh diện thi lại.
- Tham gia tổ chứ học sinh thi lại.
 IV. NHỮNG ĐỀ XUẤT:
1/ Đối với tổ chuyờn mụn: 
- Lờn lịch cụng tỏc đầu tuần để cỏc giỏo viờn trong tổ đều nắm bắt.tiếp tục duy trỡ nền nếp hội họp
2/ Đối với ban Giỏm hiệu: 
- Thụng bỏo lịch giao ban tuần qua hũm thư của trường , duy trỡ thường xuyờn hết cả năm là một điều rất tốt , giảm tải cho giờ giấc hội họp của giỏo viờn 
- Cần giỏm sỏt chặt chẽ hơn nữa để đỏnh giỏ, nhận xột khỏch quan dõn chủ đối với cỏc giỏo viờn thực hiện tốt và cỏc giỏo viờn chưa thực hiện tốt những quy định của trường về tài chớnh, chuyờn mụn, hồ sơ sổ sỏch, v.v	
 NGƯỜI LẬP
 (ký tờn)
TỔ CHUYấN MễN PHấ DUYỆT:
 Phạm Cụng Đớnh
NHÀ TRƯỜNG PHấ DUYỆT:

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_ca_nhan_truong_thcs_pha_lai.doc