Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 năm học 2012 - 2013

Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 năm học 2012 - 2013

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN 9 NĂM HỌC 2012-2013

PHẦN THỨ NHẤT

KẾ HOẠCH CHUNG

I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:

1)Thuận lợi:

a) Về phía giáo viên:

- Có đầy đủ SGK, SGV, một số sách tham khảo, thường xuyên có ý thức nâng cao kiến thức, tích luỹ kinh nghiệm bằng nhiều hình thức nhất là tự học và sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn.

-Có lòng nhiệt tình , có tinh thần trách nhiệm, có ý thức học hỏi nâng cao chuyên môn nghiệp vụ , liên hệ thực tế để bài giảng phong phú, sinh động.

b) Về phía học sinh:

- Có đầy đủ SGK, SBT một số em có thêm sách tham khảo , nhiều em có ý thức học tập tôt ,thích thú với môn học.

- Các em đã được làm quen với phương pháp học tập của bộ môn từ đầu cấp .

c) Về chương trình:

 Chương trình ngữ văn 9 biên soạn theo định hướng chung với quan điểm tích hợp, tích cực và giảm tải, tăng cường thực hành, sáng tạo trong tổ chức dạy học gắn với đời sống thực tế, đời sống xã hội, đặc điểm vùng miền.

2)Khó khăn:

a) Về phía giáo viên:

-Tài liệu tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy hiện có tính thống nhất chưa cao nên việc đầu tư cho công tác soạn giảng còn gặp nhiều khó khăn .

-Tài liệu giảng dạy phần văn học địa phương chưa có .

 

doc 59 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MễN NGỮ VĂN 9 NĂM HỌC 2012-2013
Phần thứ nhất
Kế hoạch chung
I/ đặc điểm tình hình:
1)Thuận lợi:
a) Về phía giáo viên:
- Có đầy đủ SGK, SGV, một số sách tham khảo, thường xuyên có ý thức nâng cao kiến thức, tích luỹ kinh nghiệm bằng nhiều hình thức nhất là tự học và sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn.
-Có lòng nhiệt tình , có tinh thần trách nhiệm, có ý thức học hỏi nâng cao chuyên môn nghiệp vụ , liên hệ thực tế để bài giảng phong phú, sinh động.
b) Về phía học sinh:
- Có đầy đủ SGK, SBT một số em có thêm sách tham khảo , nhiều em có ý thức học tập tôt ,thích thú với môn học.
- Các em đã được làm quen với phương pháp học tập của bộ môn từ đầu cấp .
c) Về chương trình:
 Chương trình ngữ văn 9 biên soạn theo định hướng chung với quan điểm tích hợp, tích cực và giảm tải, tăng cường thực hành, sáng tạo trong tổ chức dạy học gắn với đời sống thực tế, đời sống xã hội, đặc điểm vùng miền.
2)Khó khăn:
Về phía giáo viên:
-Tài liệu tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy hiện có tính thống nhất chưa cao nên việc đầu tư cho công tác soạn giảng còn gặp nhiều khó khăn .
-Tài liệu giảng dạy phần văn học địa phương chưa có .
b) Về phía học sinh:
-Cũng còn một em học sinh còn lười làm bài tập ở nhà, ở trên lớp ít tích cực học tập . Đây là khó khăn cơ bản nhất.
c) Về chương trình:
 Mặc dù đã chú ý đén việc giảm tải song ở một số bài số tiết, kiến thức còn “ nặng”, nhiều câu hỏi của SGK đặt ra chưa phù hợp với trình độ nhận thức của h/s nhất là vùng nông thôn .
II/ Chỉ tiêu phấn đấu cả năm :
1>Chỉ tiêu cụ thể từng lớp :
9A
9B
%
%
Giỏi
6.5
18.2
Khá
38.7
48.5
TB
48.3
33.3
Yếu
6.5
0
III/ phương pháp - biện pháp thực hiệN.
Phương pháp :
-Tích hợp nhiều phương pháp trong bài học , tiết học và trong cả quá trình tổ chức hoạt động dạy học trên cơ sở xác định phương pháp chính gắn với tính chuyên biệt của môn học .
-Tổ chức hoạt động dạy học theo hướng tích cực ,tạo năng lực chủ động sáng tạo ở cả người dạy và người học .
-Chú trọng khái quát nội dung kiến thức ( đặc biệt đối với nội dung Tiếng Việt ,các bài ôn tập ) dưới dạng các mô hình, sơ đồ  tạo sự thuận cho việc lĩnh hội các kiến thức ,phát triển các thao tác tư duy khoa học trong dạy học ngữ văn .
-Tăng cường sử dụng phương tiện kĩ thuật trong dạy học. Tuy nhiên cần sử dụng hợp lí để đảm bảo thành công trong dạy học ngữ văn .
-Tăng cường các hoạt động thực hành, hướng tới đảm bảo sự thành công, sự phát triển năng lực cho mỗi cá nhân.
2) Biện pháp thực hiện:
 a) Về phía giáo viên:
-Phải có sự đầu tư thời gian, chuẩn bị chu đáo về nội dung bài dạy, tiết dạy thông qua hình thức soạn giáo án và chuẩn bị phương tiện, đồ dùng dạy học .
-Bảo đảm thời gian trên lớp, dạy theo hướng cải tiến, phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh 
-Chấm, trả bài đúng chế độ quy định .
-Tăng cường dự giờ thăm lớp cùng bộ môn, tích cực tham gia sinh hoạt trong nhóm chuyên môn .
b) Về phía học sinh:
-Phải học bài cũ và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp .
-Thường xuyên đọc, tham khảo các tư liệu văn học (có nhiều ở thư viện nhà trường). Tích cực học tập trên lớp, thực đầy đủ các yêu cầu của giáo viên đề ra.
-Chuẩn bị sẵn phương tiện học tập.
-Lưu giữ đầy đủ kết quả các bài kiểm tra.
-Tham gia tích cực các hoạt động ngữ văn.
IV. Kế hoạch kiểm tra
Bài kiểm tra
Học kì I
Học kì II
15 phút
T 30,T46,
T98, T113,T123
45 phút
Theo PPCT
Theo PPCT
Viết bài
Theo PPCT
Theo PPCT
Học kì
Theo lịch
Theo lịch
V. KẾ HOẠCH THEO BÀI, TIẾT
Tờn bài
Mức độ cần đạt
Kiến thức trọng tõm, kĩ năng
Phương phỏp, kĩ thuật
Phương tiện
Ghi chỳ
Tiết 1,2: Phong cỏch Hồ Chớ Minh
Thấy được tầm vúc lớn lao trong cốt cỏch văn húa Hồ chớ Minh qua một văn bản nhật dung cú sử dụng kết hợp cỏc yếu tố nghị luận, tự sự, biểu cảm.
GD: í thức tu dưỡng rốn luyện ĐĐ, 
1. Kiến thức: Một số biểu hiện trong phong cỏch Hồ Chớ Minh trong đời sồng và sinh hoạt.
- í nghĩa của phong cỏch Hồ Chớ Minh trong việc giữ gỡn bản sắc dõn tộc.
- Đặc điểm của kiểu bài nghị luận qua một đoạn văn cụ thể
2. Kĩ năng: Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập vớ thế giới và bảo vệ bản sắc dõn tộc.
- Vận dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc lĩnh vực văn húa lối sống.
3. Thỏi độ: GD: í thức tu dưỡng rốn luyện ĐĐ
Nờu vấn đề, đàm thoại thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, tranh ảnh.
Tiết 3: Cỏc phương chõm hội thoại
- Nắm được những biểu hiện cốt yếu về 2 phưng chõm hội thoại: Phưng chõm về lượng, phương chõm về chất.
- Biết vận dụng cỏc phương chõm về lượng, phương chõm về chất trong hoạt động giao tiếp.
GD: Vận dụng cỏc phương chõm hội thoại đỳng, Cxỏc.
RLKN: Nhận biết và phõn tớch được cỏch sử dụng phương chõm hội thoại .
-1. Kiến thức: Nội dung phưng chõm về lương, phương chõm về chất.
2. Kĩ năng: Nhận biết và phõn tớch được cỏch sử dụng phương chõm về lượng và phương chõm về chất trong một tỡnh huống cụ thể.
3. Thỏi độ: Vận dụng cỏc phương chõm hội thoại đỳng, Cxỏc.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh. Thảo luận
SGK, SGV, STK, bảng phụ,.
Tiết 4: Sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Hiểu được vai trũ một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Tạo lập được văn bản thuyết minh cú sử dụng một số biện phỏp nghệ thuõt.
-1. Kiến thức: Văn bản thuyết minh và cỏc phương phỏ thuyết minh thường dựng.
- Vai trũ của cỏc biện phỏp nghệ thuật trong bài văn thuyết minh.
2. Kĩ năng: Nhận ra csac biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong văn bản thuyế minh
- Vận dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật khi viết bài văn thuyết minh.
3. Thỏi độ.Cú ý thức sử dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật trong núi và viết.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh. Thảo luận
SGK, SGV, STK, bảng phụ
Tiết 5: Luyện tập sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Nắm được cỏch sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
1. Kiến thức: Cỏch làm bài thuyết minh về một thứ đồ dựng (cỏi quạt, cỏi bỳt, cỏi kộo...).
- Tỏc dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
2. Kĩ năng: Xỏc định yờu cầu của một đề bài thuyết minh về một đồ dựng cụ thể.
- Lập dàn ý chi tiết và viết phần mở bài cho bài văn thuyết minh.(sử dụng một số biệm phỏp nghệ thuật) về một đồ dựng.
3. Thỏi độ: Hiểu được văn bản thuyết minh rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK. 
Tiết 6,7: Đấu tranh cho một thế giới hũa bỡnh.
- Nhận thức được một số nuy hại khủng khiếp về việc chạy đua vũ trang, chiến trah hạt nhõn.
- Cú nhận thức hahf động đỳng để gúp phần bảo vệ hũa bỡnh.
-1.Kiến thức: Một số hiểu biết về tỡnh hỡnh thế giới những năn 1980 liờn quan độn văn bản.
- Hệ thúng luận điểm, luận cứ và cỏch lập luận trong văn bản.
2. Kớ năng: Đọc hiểu văn bản nhõt dụng bàn luận về một vấn đề liờn quan đến nhiệm vụ đấu tranh vỡ hũa bỡnh của nhõn loại.
3,. Thỏi độ: Cú ý thức đấu tranh bảo vệ hũa bỡnh.
Nờu vấn đề, thuyết trỡnh. Phõn tớch
SGK, SGV, STK, bảng phụ, tranh ảnh.
Choỏng chieỏn tranh giửừ ngoõi nhaứ chung theỏ giụựi
Tiết 8: Cỏc phương chõm hội thoại (tiếp).
- Nắm được những hiểu biết cốt yếu về 3 phưng chõm hội thoại: Phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự.
- Biết vận dụng hiệu quả phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự.
1. Kiến thức: Nội dung Phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự.
2. Kĩ năng: vận dụng hiệu quả phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự trong giao tiếp 
- Nhận biết và phõn tớch đươc cỏch sử dụng phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự trong 1 tỡnh huống giao tiếp cụ thể.
3. Thỏi độ: Cú ý thức sử dụng phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự trong giao tiếp
Nờu vấn đề, quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ, 
Tiết 9: Sử dụng yếu tố miờu tả trong văn bản thuyết minh.
- Củng cố kiến thức đó học về thuyết minh.
- Hiểu vai trũ của yếu tố miờu tả trong văn thuyết minh.
1. Kiến thức: Tỏc dụng của yếu tố miờu tả trong văn bản thuyết minh: Làm cho đối tựng thuyết minh hiện lờn cụ thể, gần gỳi, dế cảm nhận hoặc nổi bật, gõy ấn tượng.
- Vai trũ của miờu tả trong văn bản thuyết minh: Phụ trợ cho việc giới thiệu nhằm gợi lờn hỡnh ảnh cụ thể của đối tượng cần thuyết minh.
2. Kĩ năng: Quan sỏt cỏc sự vật hiện tượng.
- Sử dụng ngụn ngữ miờu tả trong việc tạo lập văn bản thuyờt minh.
3. Thỏi độ: Cú ý thức quan sỏt cỏc sự vật hiện tượng để phục vụ cho việc viết văn miờu tả.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ.
Tiết 10: Luyện tập sử dụng yếu tố miờu tả trong văn bản thuyết minh
- Cú ý thức và biết sử dụng yếu tố miờu tả trong việc tạo lập văn bản thuyết minh.
1. Kiến thức: Những yếu tố miờu tả trong bài văn thuyết minh.
- Vai trũ của yếu tố miờu tả trong bài văn thuyết minh.
2. Kĩ năng: Viết đoạn văn, bài văn thuyết minh sinh động hấp dẫn.
3. Thỏi độ: Cú ý thức sử dụng yếu tố miờu tả trong việc tạo lập văn bản thuyết minh.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, 
Tiết 11,12: Tuyờn bố thế giới về sự sống cũn, quyền được bảo vệ và phỏt triển của em.
Thấy được tầm quan trong của vấn đề quyền sống, quyền được bảo vệ và phỏt triển của tre em và trỏch nhiệm của cộng đồng quốc tế về vấn đề này.
- Thấy được đặc điểm hỡnh thức của văn bản.
1. Kiến thức: Thức trạng cuộc sống của trẻ em hiện nay, những thỏch thức, cơ hội và nhiệm vụ của chỳng ta.
- Những thể hiện của quan điểm về vấn đề quyền sống, quyền được bảo vệ và phỏt triển của trẻ em Việt Nam
2. Kĩ năng: Nõng cao một bước kĩ năng – hiểu một văn bản nhật dụng.
- Học tập phương phỏp tỡm hiểu, phõn tớch trong tạo lập văn bản nhật dụng.
Tỡm hiểu và biết được quan điểm của Đảng, nhà nước ta về vấn đề được nờu trong văn bản.
3. Thỏi độ: Thấy được tầm quan trong của vấn đề quyền sống, quyền được bảo vệ và phỏt triển của tre em và trỏch nhiệm của cộng đồng quốc tế về vấn đề này.
Nờu vấn đề, đàm thoại phõn tớch, bỡnh giảng.
SGK, SGV, STK, tranh ảnh.
Tiết 13: Cỏc phương chõm hội thoại (tiếp)
- Hiểu được mối quan hệ giữa cỏc phưng chõm hội thoại với tỡnh huống giỏo tiếp.
- Đỏnh giỏ được hiểu quả diễn đạt ở những trường hợp tuõn thủ hoặc khụng tuõn thủ cỏc phương chõm hội thoại trong những hoàn cảnh giao tiếp cụ thể.
1. Kiến thức: Mối quan hệ giữa phương chõm hội thaoij với tỡnh huống giao tiếp.
- Những trường hợp khụng tuõn thủ phương chõm hội thoại.
2. Kĩ năng: lựa chon đỳng phương chõm hội thoại trong quỏ trỡnh giao tiếp.
- Hiểu đỳng nguyờn nhõn về việc khụng tuõn thủ cỏc phươg chõm hội thoại.
3. Thỏi độ: Cú ý thức sử dụng phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự trong giao tiếp
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ, 
Tiết 14,15: Viết bài tập làm văn số 1
- Gi ... kết cõu và liờn kết đoạn văn trong một số đoạn văn 
2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng xỏc định phộp liờn kết và phương tiờn liờn kết 
3. Thỏi độ: Giỏo dục tỡnh cảm, thỏi độ của học sinh qua tỏc phẩm văn học cụ thể.
Neõu vaỏn ủeà, luyeọn taọp, quy nạp, dieón giaỷng
Tài liệu văn học địa phương
Tiết 146: Trả bài TLV số 7
- ẹaựnh giaự chung baứi laứm cuỷa HS.
- Laọp daứn yự, sửỷa chửừa nhửừng sai soựt coứn maộc phaỷi trong quaự trỡnh laứm baứi cuỷa caực em.
- Thoỏng keõ chaỏt lửụùng, ủoùc baứi laứm khaự hay cuỷa HS vaứ so saựnh vụựi keỏt quaỷ baứi laứm soỏ 6.
- Nghị luận về tỏc phẩm văn học.
- Laọp daứn yự, sửỷa chửừa nhửừng sai soựt coứn maộc phaỷi trong quaự trỡnh laứm baứi cuỷa caực em.
ẹaựnh giaự, vaỏn ủaựp. Dieón giaỷng
Bài viết của học sinh
Tiết 147: Biờn bản
- Nắm được yờu cầu chung của biờn bản và cỏch viết biờn bản
1. Kiến thức: Mục đớch yờu cầu, nội dung của biờn bản và cỏc loại biờn bản thường gặp trong cuộc sống.
2. Kĩ năng: Viết được một biờn bản sự vụ hoặc hội nghị.
3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận chớnh xỏc trong khi viết biờn bản.
Neõu vaỏn ủeà, vaỏn ủaựp, luyeọn taọp
Baỷng phuù, moọt soỏ maóu veà bieõn baỷn
Tiết 148- 149: Rụ-Bin-Xơn ngoài đảo hoang.
- Thấy được cuộc sống gian khổ và tinh thần lạc quan của Rụ- Bin –Xơn khi phải sống một mỡnh giữa đảo.
- Thấy được hỡnh thức tự truyện củ văn bản
1. Kiến thức: Nghị, lực tinh thần lạc quan của một con người phải sống cụ độc trong hoàn cảnh hết sức khú khăn.
2. Kĩ ăng: Đọc hiểu một văn bản dịch thuộc thể loại tự sự được viết băng hỡnh thức tự truyện.
- Vận dụng để viết bài văn nghị luận cs sử dụng yếu tố miờu tả.
3. Thỏi độ: GD tinh thần vượt qua những hoàn cảnh khú khăn, sống lạc quan.
Taựi hieọn taực phaồm, gụùi tỡm, vaỏn ủaựp, thaỷo luaọn, dieón giaỷng
Sgk,
sgv, TLTK
Tiết 150: Tổng kết về ngữ phỏp
- Hệ thống húa những kiến thức về từ loại và cụm từ đó học từ lớp 6 đến lớp 9.
1. Kiến thức: Hệ thống húa cỏc kiến thức về từ loại,và cụm từ (danh từ, động từ, tớnh từ, cụm động từ, cụm tớnh từ và những từ laoij khỏc.
2. Kĩ năng: Tổng hợp kiến thức về từ loại và cụm từ.
- Nhận biết và sử dụng thành thạo những từ loại đó học.
3. Thỏi độ: Giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt.
Heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực, vaỏn ủaựp, luyeọn taọp, dieón giaỷng
Baỷng phuù, sụ ủoà heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực
Tiết 151: Luyện tập viết biờn bản
- Nắm chắc hơn những kiến thức lớ thuyết về biờn bản.
1. Kiến thức: Mục đớch yờu cầu, nội dung của biờn bản và cỏc loại biờn bản thường gặp trong cuộc sống.
2. Kĩ năng: Viết được một biờn bản hoàn chỉnh
3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận chớnh xỏc trong khi viết biờn bản.
Neõu vaỏn ủeà, vaỏn ủaựp, thửùc haứnh luyeọn taọp
Baỷng phuù, moọt soỏ maóu veà bieõn baỷn
Tiết 152: Hợp đồng
Nắm được kiến thức cơ bản về hợp đồng
1. Kiến thức: Đặc điểm, mục đớch, yờu cầu, tỏc của hợp đồng.
2. Kĩ năng: Viết một hợp đồng đơn giản.
3. Thỏi độ: í thức cẩn trọng khi soạn thảo hợp đồng và ý thức trỏch nhiệm với việc thức hiện cỏc điều khoản ghi trong hợp đồng đó được thỏa hiệp và kớ kết.
Neõu vaỏn ủeà, vaỏn ủaựp, luyeọn taọp, dieón giaỷng
Baỷng phuù, moọt soỏ bảứn hụùp ủoàng maóu
Tiết 153- 154: Bố của xi Mụng
- Thấy được nghệ thuật miờu tả diễn biến tõm trạng của cỏc nhõn vật trong văn bản, rỳt ra được bài học về lũng yờu thương con người.
1. Kiến thức: Nỗi khổ của một đứa trẻ khụng cú bố và những ước mơ, những khỏt khao của em,
2. Kĩ ănng: Đọc- hiểu một văn bản dịch thuộc thể loại tự sự.
- phõn tớch diến biến tõm lớ nhõn vật.
- Nhận diện được những chi tiết miờu tả tõm trạng nhõn vật trong một văn bản tự sự
3. Thỏi độ: GD lũng yờu thương bạn beg, yờu thương con người.
Taựi hieọn taực phaồm, gụùi tỡm, vaỏn ủaựp, thaỷo luaọn, dieón giaỷng
Sgk,
sgv, TLTK
Tiết 155: ễn tập về truyện
- ễn tập, củng cố kiến thức về thể loại, về nội dug của cỏc tỏc phẩm truyện hiện đại Việt Nam đó được học trong chương trỡnh ngữ văn 9
1. Kiến thức: Đặc trưng thể loại qua cỏc nhõn vật, sự việc cốt truyện, 
- Những nội dug của cỏc tỏc phẩm truyện hiện đại Việt Nam đó học.
- Những đặc điểm nổi bật của cỏc tỏc phẩm truyện hiện đại đó học.
2. Kĩ năng: Kĩ năng tổng hợp, hệ thống húa kiến thức về tỏc phẩm truyện hiện đại việt Nam
3. Thỏi độ: GD ý hức tự rốn qua cỏc bài học cú trong tỏc phẩm.
Heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực, vaỏn ủaựp, thửùc haứnh, luyeọn taọp, dieón giaỷng
Baỷng phuù, baỷng heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực
Tiết 156: Tổng kết ngữ phỏp tiếp.
Tiếp thức hệ thống kiến thức đó học về cõu
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về cõu (cỏc thành phần cõu, cỏc kiểu cõu, biến đổi cõu) đó học từ lớp 6 đến lớp 9.
2. Kĩ năng: Tổng hợp kiến thức về cõu.
- Nhận biết và sử dụng thành thạo những kiểu cõu đó học.
3. Kĩ năng: í thức sử cỏc kiểu cõu trong núi và viết.
vaỏn ủaựp, thửùc haứnh, luyeọn taọp, dieón giaỷng
Baỷng phuù, baỷng heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực
Tiết 157: Kiểm tra văn (phần truyện)
Noọi dung chớnh ụỷ caực truyeọn ủaừ hoùc trong chửụng trỡnh lụựp 9 - HKII
1. Kiến thức: Noọi dung chớnh ụỷ caực truyeọn ủaừ hoùc trong chửụng trỡnh lụựp 9 – HKII.
2 Kĩ năng: Rốn kĩ năng nghị luận về nhõn vật. Kĩ năng làm bài.
tửù luaọn
Tiết 158- 159: Con cho Bấc
- Thấy rừ nghệ thuật kể chuyện của G. Lõn- đơn về sự gắn bú sõu sắc, chõn thành giữa Thoúc- tơn và con cho Bấc và sự đỏp lại của con chú Bấc với với Thoúc- tơn.
1. Kiến thức: Những nhận xột tinh tế kết hợp với trớ tưởng tượng tuyệt vời của tỏc giả khi viết về loài vật
- Tỡnh yờu thương sự gần gũi của nhà văn khi viết về con chú Bấc.
2. Kĩ năng: Đọc hiểu một văn bản dịch thể loại tự sự.
3. Thỏi độ: Bụi dưỡng cho học sinh tỡnh yờu thương loài vật.
vaỏn ủaựp, thaỷo luaọn, dieón giaỷng
Sgk,
sgv, TLTK
Tiết 160: Kiểm tra Tiếng Việt
- Noọi dung kieỏn thửực kieồm tra chuỷ yeỏu ụỷ HK II veà thaứnh phaàn caõu, kieồu caõu
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong học kỡ II.
2. Kĩ năng: Kĩ năng làm bài tập.
3. Thỏi độ: GD ý thức học tập nghiờm tỳc.
tửù luaọn
Tiết 161: Luyờn tập viết hợp đồng
Củng cố lại lớ thuyết về cỏc đặc điểm của hợp đồng và cỏch viết hợp đồng.
1. Kiến thức: Những kiến thức cơ bản về đặc điểm, chức năng, bố cục của hợp đồng.
2. Kĩ năng: Viết một hợp đồng ở dạng đơn giản đỳng quy cỏch.
3. Thỏi độ: í thức cẩn trọng khi soạn thảo hợp đồng và ý thức trỏch nhiệm với việc thức hiện cỏc điều khoản ghi trong hợp đồng đó được thỏa hiệp và kớ kết.
Neõu vaỏn ủeà, vaỏn ủaựp, luyeọn taọp, dieón giaỷng
Baỷng phuù, moọt soỏ bảứn hụùp ủoàng maóu
Tiết 162: Tổng kết văn học nước ngoài.
ễn tập củng cố những kiến thức về thể loại, về nội dung của cỏc tỏc phẩm văn học nước ngoài đó học trong chương trỡnh ngữ văn từ lớp 6 đến lớp 9.
1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức về tỏc phẩm văn học nước ngoài đó học
2. Kĩ năng: Tổng hợp hệ thống húa kiến thức về tỏc phẩm văn học nước ngoài đó học-
- Liờn hệ với tỏc phẩm văn học Việt Nam cựng đề tài.
3. Thỏi độ: GD lũng yờu thớch văn học nước ngoài.
Vaỏn ủaựp, ủoỏi chieỏu, dieón giaỷng
Baỷng phuù, heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực
Tiết 163,164: Bắc Sơn
- Bước đầu biết cỏch tiếp cận một tỏc phẩm kịch hiện đại.
- Nắm được xung đột, diễn biến hành động kịch, ý nghĩa tư tưởng của đoạn trớch hồi bốn của vở kịch và nghệ thuật viết truyện của Nguyễn Huy Tưởng.
1. Kiến thức: Đặc trưng cơ bản của thể loại kịch.
- Tỡnh thế cỏch mạng khi cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn xảy ra.
- Nghệ thuật viết kịch của Nguyễn Huy Tưởng.
2. Kĩ năng: Đọc hiểu một văn bản kịch.
3. Thỏi độ: GD tinh thần đấu tranh cỏch mạng.
Taựi hieọn taực, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng
Sgk,
sgv, TLTK
Tiết 165,166: Tổng kết phần Tập làm văn.
- Nắm vững kiến thức về cỏc kiểu văn bản (Tự sự, miờu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, điều hành) đó được học từ lơp 6 đến lớp 9.
1. Kiến thức: Đặc trưng của từng kiểu văn bản và phương biểu đạt đó được học,
- Sự khỏc nhau giữa kiểu văn bản và thể loại văn học.
2. Kĩ năng: Tổng hợp hệ thống hoa kiến thức về cỏc kiểu văn bản đó học
- Đọc hiểu cỏc kiểu cỏc kiểu văn bả theo đặc trưg của kiểu văn bản ấy.
-Nõng cao năng lực đọc và viết cỏc kiểu văn bản thụng dụng.
- Kết hợp hỡ hũa, hợp lớ cỏc kiểu văn bản trong thực tế làm bài.
3. Thỏi độ: Viết được văn bản phự hợp. 
- Naõng cao naờng lửùc tớch hụùp ủoùc vaứ vieỏt caực vaờn baỷn thoõng duùng
Vaỏn ủaựp, ủoỏi chieỏu, dieón giaỷng
Baỷng phuù, heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực
Tiết 167,168: Tổng kết văn học
- Nắm được những kiến thức cơ bản về thể loại, về nội dung và những nột tiờu biểu về nghệ thuật của cỏc văn bản được học trong chương trỡnh ngữ văn từ lớp 6 đến lớp 9.
1. Kiến thức: Những hiểu biết ban đầu về lịch sử văn học Việt Nam.
- Một số khỏi niệm liờn quan đến thể loại đến thể loại văn học đó học.
2. Kĩ năng: Hệ thống húa những tri thức đó học về những thể loại văn học gắn với thừng thời kỡ.
- Đọc hiểu tỏc phẩm theo đặc trưng của thể loại.
3. Thỏi độ: Bồi dưỡng tỡnh cảm và trỏch nhiệm đối với văn học dõn tộc, cảm nhận được giỏ trị truyền thống của văn học dõn tộc.
Heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng
Baỷng phuù, baỷng heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực
Tiết 169,170: Trả bài kiểm tra, trả bài kiểm tra tiếng Việt
- Nhaọn xeựt chung veà baứi laứm kieồm tra cuỷa hoùc sinh.
- Sửỷa chửừa sai soựt trong quaự trỡnh laứm baứi cuỷa HS
-Thoỏng keõ chaỏt lửụùng baứi laứm cuỷa caực em
- Nhaọn xeựt chung veà baứi laứm kieồm tra cuỷa hoùc sinh.
- Sửỷa chửừa sai soựt trong quaự trỡnh laứm baứi cuỷa HS
- Thoỏng keõ chaỏt lửụùng baứi laứm cuỷa caực em
ẹaựnh giaự chung, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng
Bài viết của học sinh
Tiết 172,172: Kiểm tra học kỡ II
Kiểm tra theo đờ của phũng GD và ĐT.
1- Kiến thức: Noọi dung cụ baỷn cuỷa 3 phaàn trong SGK ngửừ vaờn 9 – taọp 2
2-Kĩ năng:Vaọn duùng kieỏn thửực vaứ kyừ naờng laứm toỏt baứi kieồm tra
Tửù luaọn
Tiết 173,174: Thư điện chỳc mừng và thăm hỏi
- Nắm được đặc điểm, tỏc dụng và cỏch viết thư (điện) chỳc mừng và thăm hỏi.
1. Kiến thức: Mục đớch, tỡnh huống, và cỏch viết thư (điện) chỳc mừng và thăm hỏi.
2. Kĩ năng: viết thư (điện) chỳc mừng và thăm hỏi.
3. Thỏi độ: GD ý thức nghiờm tỳc trong khi viết thư (điện) chỳc mừng và thăm hỏi.
Neõu vaỏn ủeà, vaỏn ủaựp, thửùc haứnh luyeọn taọp, 
Baỷng phuù, maóu ủieọn chuực mửứng
Tiết 175: Trả bài kiểm tra học kỡ II
ẹaựnh giaự ủửụùc caực noọi dung cụ baỷn caỷ 3 phaàn trong saựch giaựo khoa ngửừ vaờn 9, chuỷ yeỏu laứ taọp 2.
-Bieỏt caựch vaọn duùng nhửừng kieỏn thửực vaứ kyừ naờng ngửừ vaờn ủaừ hoùc moọt caựch toồng hụùp, toaứn dieọn theo noọi dung vaứ caựch thửực kieồm tra ủaựnh giaự mụựi
ẹaựnh giaự ủửụùc caực noọi dung cụ baỷn caỷ 3 phaàn trong saựch giaựo khoa ngửừ vaờn 9, chuỷ yeỏu laứ taọp 2.
-Bieỏt caựch vaọn duùng nhửừng kieỏn thửực vaứ kyừ naờng ngửừ vaờn ủaừ hoùc moọt caựch toồng hụùp, toaứn dieọn theo noọi dung vaứ caựch thửực kieồm tra ủaựnh giaự mụựi
Nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài kiểm tra của học sinh
Người duyệt kế hoạch 
Người lập kế hoạch
Người duyệt kế hoạch

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach bo mon van 9 chuan.doc