MÔN TOÁN – LỚP 8
Bài: Nhân đơn thức với đa thức – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài.
Câu 1: Em hãy chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 3x(x – 1) là:
A. 3x2 B. 3x2 – 1 C. 3x2 – 3x D. 3x2 + 3x
b) kết quả của phép nhân (1 + 3x)(-2xy) là
A. - 6x2 B. -2xy + 6x2y; C. 1 – 6x2y; D. -2xy – 6x2y
Câu 2: Thực hiện phép nhân
x(x – y) – y(x + y)
Đáp án:
Câu 1 (3 điểm) chọn mỗi ý đúng cho 1,5 đ: a) C; b) D
Câu 2 (7điểm)
x(x – y) – y(y – x) = (x2 – xy) – (xy + y2) 3 đ
= x2 – xy – xy – y2 2 đ
= x2 – 2xy – y2 2 đ
Môn Toán – lớp 8 Bài: Nhân đơn thức với đa thức – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài. Câu 1: Em hãy chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a) Kết quả của phép nhân 3x(x – 1) là: A. 3x2 B. 3x2 – 1 C. 3x2 – 3x D. 3x2 + 3x b) kết quả của phép nhân (1 + 3x)(-2xy) là A. - 6x2 B. -2xy + 6x2y; C. 1 – 6x2y; D. -2xy – 6x2y Câu 2: Thực hiện phép nhân x(x – y) – y(x + y) Đáp án: Câu 1 (3 điểm) chọn mỗi ý đúng cho 1,5 đ: a) C; b) D Câu 2 (7điểm) x(x – y) – y(y – x) = (x2 – xy) – (xy + y2) 3 đ = x2 – xy – xy – y2 2 đ = x2 – 2xy – y2 2 đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Nhân đa thức với đa thức – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài: Câu 1: Thực hiện phép nhân (x3 – 2x2 + x – 1)(3 – x) rồi từ đó suy ra kết quả phép nhân (x - 3) (x3 – 2x2 + x – 1). Câu 2: Thực hiện phép nhân: (x2y2 - 2xy + y)(2x – y) Đáp án: Câu 1 (6 điểm) Tính được kết quả -x4 + 5x3 – 7x2 + 4x – 3 5 đ Từ đó suy ra được kết quả của phép nhân (x - 3) (x3 – 2x2 + x – 1). 1 đ Câu 2 (4 điểm): Thực hiện được kết quả 2x3y2 – x2y3 – 4x2y + 2xy – y2 Môn Toán – lớp 8 Bài: Những hằng đẳng thức đáng nhớ – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề 1: Câu 1: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống (...) để được đẳng thức đúng. a) x2 + 4xy + .... = (.........+ 2y )2 b) ..........- 6xy + 9y2 = (.......- .......)2 Câu 2: a) Tính (2x + y)(2x – y) b) Tính nhanh: 48.52. Đáp án: Câu 1 (5 điểm). điền đúng mỗi đơn thức được 1 điểm a) 4y2; x b) x2; x; 3y Câu 2 (5 điểm). 4x2 – y2 2đ (50 – 2)(50 + 2) =...= 2496 3đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Những hằng đẳng thức đáng nhớ – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề 2 Câu 1: Tính (3x + 2y)3 (2x – 1)3 Câu 2: Viết đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng: x3 + 9x2 + 27x + 27 Đáp án: Câu 1 (6 điểm) Mỗi ý viết đúng được 3 điểm Câu 2 (4 điểm) viết được thành x3 + 3.x2.3 + 3.x.32 + 33= 2 đ = (x + 3)3 2đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Những hằng đẳng thức đáng nhớ – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề 3: Câu 1: Chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a) Kết quả của phép nhân (x + 3)(x2 – 3x + 9) là A. x3 + 27; B. x3 – 27; C. (x + 3)3; D. (x – 3)3 b) đa thức phải điền vào chỗ trống (...) của đẳng thức (........)( x2 – 2x + 4) = x3 + 8 là A. (x – 2); B. (x + 2); C. (x – 2)2 D. (x + 2)2 Câu 2: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống (2x + y)(ð - ð + ð) = 8x3 + y3 (x - ð)(ð + 3x + ð) = x 3 – 27 Đáp án Câu 1(4 điểm) mỗi ý chọn đúng được 2 điểm a) A; b) B Câu 2 (6 điểm) mỗi ô trống điền đúng được 1 điểm Môn Toán – lớp 8 Bài: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 5x – 15y 3x2y – 15 xy2 + 6x2y2 4x(x – y) – 6y(y – x) Đáp án: ý 1; 2 mỗi ý làm đúng được 3 điểm; ý 3 làm đúng được 4 điểm 4x(x – y) – 6y(y – x) = 4x(x – y) + 6y(x – y) 2đ = 2(x – y)(2x + 3y) 2đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 6x – 9 – x2 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 x3 + Câu 2: Tính nhanh 20072 - 72 Đáp án: Câu 1 (6 điểm) a) kết quả - (x – 3)2 2đ b) kết quả (2x + y)3 2 đ c) (x + )(x2 – x + ) 2đ Câu 2 (4 điểm) 20072 - 72 = (2007 – 7)(2007 + 7) 2đ = 2000.2014 = 4028000 2đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài. Câu 1: Phân tích đa thức x2 – 2x + xy – 2y x2 + y2 – 2xy – 4 Câu 2: Tính nhanh: 502 + 302 – 252 + 40.55 Đáp án: Câu 1(7 điểm) mỗi ý phân tích đúng được 3.5 điểm kết quả (x -2)(x + y) kết quả (x - y – 2)(x - y + 2) Câu 2 (3 điểm) yêu cầu tính hợp lý 552 + 302 – 252 + 40.55 = 55(55 + 40) + (30 + 25)(30 – 25) 2đ = 55.95 + 55.5= 0.5đ = 55.100 = 5500 0.5 đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài: Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 3x3 – 6x2 + 3x2y – 6xy 2x + x2 – 2y – 2xy + y2 Câu 2: Tìm x biết: x3 – 4x = 0 Đáp án: Câu 1 (7 điểm) mỗi ý làm đúng được 3.5 đ Kết quả 3x(x – 2)(x + y) Kết quả (x – y)(2 + x - y) Câu 2 (3 điểm) Biến đổi được thành x(x + 2)(x – 2) = 0 2 đ x = 0 hoặc x+2 = 0 hoặc x – 2 = 0 0.5 đ x= 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2 0.5đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Chia đơn thức cho đơn thức – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài: Câu 1: Chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a) A. ; B. ; C. 1; D. 2 b) (-x)5 : (-x)3 = A. –x2; B. x2; C. 12; D -12 c) đơn thức 12x2y3 không chia hết cho đơn thức A, 5x2y; B, 4x2y2; C, 3x3y; D, 7xy2 Câu 2: Thực hiện phép chia 24x2y4 : 6xy3 x3y2 : ( -x2y2) Đáp án: Câu 1 (4.5 điểm) mỗi ý chọn đúng được 1.5 điểm a) A; b) B c) C Câu 2 (5.5 điểm) a) tính được kết quả 4xy 2.5 đ b) tính được kết quả -2x 3đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Chia đa thức cho đơn thức – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài: Câu 1: Cho đa thức A = 15xy2 + 17 xy3 + 18 xy4 a) Đa thức A không chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau: A, 6y2; B, 3xy; C, 7xy2; D, x2y. b) Tìm thêm 1 đơn thức mà A không chia hết cho đơn thức đó Câu 2: Thực hiện phép chia (2x2y – 4x2y3 + 10x3y4) : 2x2y (x2 – 3x2y + 2xy2) : (- x) Đáp án: Câu 1 (4 điểm) a) Chọn D 2 đ b) Tìm thêm được 1 đơn thức 2 đ Câu 2 (6 điểm) Mỗi phép chia thực hiện đúng được 3 điểm kết quả 1 – 2y2 + 5xy3 kết quả - x + xy – 3y2 Môn Toán – lớp 8 Bài: Chia đa thức một biến đã sắp xếp – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài: Câu 1: Thực hiện phép chia (6x3 + 2 – 7x2 – x) : (2x + 1) Câu 2: Cho 2 đa thức A = x2 – 2x + 3 và B = x + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R Đáp án: Câu 1(5 điểm). Sắp xếp và thực hiện được phép chia. Kết quả 3x2 – 5x + 2 Câu 2 (5 điểm). Thực hiện phép chia, tìm được thương Q = x – 3 và dư R = 6 sau đó viết được x2 – 2x + 3 = (x + 1)(x – 3 ) + 6 Môn Toán – lớp 8 Bài: Phân thức Đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài: 1. Trắc nghiệm: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là phân thức 2. Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: a) b) Đáp án:Bài: Phân thức Đại số Được 2 đ. Các ý đúng A; B; D là phân thức đại số Được 8đ chia đều mỗi ý được 4 điểm Học sinh giải thích bằng cách sử dụng tích chéo AD = BC là được Môn Toán – lớp 8 Bài: Tính chất cơ bản của phân thức (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài: 1. Trắc nghiệm: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng – mệnh đề nào sai: a. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng 1 đa thức khác đa thức 0 thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho b. Nếu chia cả tử và mẫu của 1 phân thức cho 1 đa thức thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho c. Nếu đổi dấu của tử của 1 phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho 2. Tự luận: Dùng tính chất cơ bản cảu phân thức để giải thích sự bằng nhau của: a) b) Đáp án: Bài: Tính chất cơ bản của phân thức 1. Phần trắc nghiệm được 2 đ. Các mệnh đề đúng a. Các mệnh đề sai b, c 2. Phần tự luận được 8đ, chia đều mỗi ý được 4 điểm Hs có thể giải thích nhân (chia) cả tử và mẫu cho .đều được Môn Toán – lớp 8 Bài: Rút gọn phân thứcBài: Rút gọn phân thức (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: a) có kết quả rút gọn là: b) Kết quả rút gọn là: D. Cả B và C 2. Tự luận: Rút gọn các phân thức sau: a) b) Đáp án:Bài: Rút gọn phân thức Được 1. Trắc nghiệm được 2 đ chia đề cho 2 ý. Chọn đúng là: a) b) D. Cả B và C 2. Tự luận: được 8 điểm. a được 3 điểm – b đực 5 điểm a) = b) = Môn Toán – lớp 8 Bài: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức (Thời gian làm bài 10 phút) 1. Trắc nghiệm : Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau : a) MTC của các phân thức là b) MTC của các phân thức là: A. B. C. D. Một mẫu khác 2. Tự luận: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) b) Đáp án:Bài: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức Trắc nghiệm: 2 điểm chia đều mỗi ý được 1 điểm A b) C Tự luận 8 điểm – a được 3,5 đ, b được 4,5 điểm a) 0,5đ 1,5đ 1,5đ b) 1,5 đ 1đ 1đ 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phép cộng các phân thức đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: a) có kết quả là: A. B. C. D. Một kết quả khác b) có kết quả là A. B. C. D. Một kết quả khác 2. Tự luận: Thực hiện phép tính a) b) Đáp án: 1. Trắc nghiệm được 2 điểm chia đều cho 2 ý a) Chọn B b) Chọn A 2. Tự luận 8 điểm. Mỗi ý được 4 điểm a) 0,5đ 1,5đ 1,5đ b) 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phép trừ các phân thức đại số – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Tìm phân thức đối của các phân thức: 2. Thực hiện phép tính: a) b) c) Đáp án: Câu 1: được 2 điểm – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Phân thức đối của các phân thức đã cho làn lượt là : Câu 2: được 8 điểm với a:1đ; b: 3đ; c:4đ a) 1đ b) 1đ 1đ 1đ c) 1đ 1đ 1đ 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phép nhân phân thức đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: a) có kết quả là: A. B. C. D. Một kết quả khác b) có kết quả là: A. B. C. D. Một kết quả khác 2. Thực hiẹn phép tính: a) b) Đáp án: Trắc nghiệm 2 điểm chia đều mỗi ý 1 điểm Chọn C b) Chọn A Tự luận 8 điểm. Y a được 3 điểm, ý b được 5 điểm 2đ 1đ 1đ 2đ 1đ = -1 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phép chia phân thức Đại số – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: a) có kết quả là: A. B. C. D. Một kết quả khác b) có kết quả là: A. B. C. D.Một kết quả khác 2. Thực hiện phép tính a) b) Đáp án: 1. Trắc nghiệm được 2 điểm chia đều mỗi ý được 1 điểm C b) C 2. Phần tự luận được 8 điểm – chia đều mỗi ý được 4 điểm a) 3đ 1đ b) 1đ 2đ 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Biến đổi các biểu thức hữu tỷ – giá trị của.. (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: a) Giá trị của phân thức xác định khi A. B. C. Cả A và B D. Một điều kiện khác b) Với x = 3 thì giá trị của phân thức là A. B. -5 C. -2 D. Một kết quả khác 2. Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của M được xác định b) Rút gọn M c) M = ? với x = -2008 x = -1 Đáp án: 1. Được 2 điểm mỗi ý được 1 điểm a) C b) B 2. Được 8 điểm như sau: A) Được 2 điểm - b được 4 điểm c- được 2 điểm a) 1đ 1đ b) 3đ 1đ c) x = -2008 thỏa mãn điều kiện giá trị M xác định 1đ x = -1 không thỏa mãn. Vậy với x = -1 thì giá trị của M không xác định 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Mở đầu về phương trình – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Hãy chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau: a. PT: x – 3 = 2x +1 có nghiệm là: A. x = -2 B. x = -3 C. x = -4 D. x = -5 b. PT: x2 – 5x +6 = 0 có nghiệm là A. x = 2 B. x = 3 C. Cả A và B D. Cả A, B, C đều sai 2. Nối mỗi PT ở cột A với các nghiệm của nó ở cột B 1) 3(x + 2) – 1 = 2x – 3 A. 0,5 2) x2 + 5x +6 = 0 B. 2008 3) C. – 3 D. – 8 Đáp án: Câu 1 được 2 điểm – Mỗi ý được 1 điểm Chọn C b) Chọn C Câu 2: được 8 điểm. Mỗi ý được 2 điểm đáp án: 1 – D; 2 – C; 3 – A Môn Toán – lớp 8 Bài: Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Trong các PT sau, PT nào là PT bậc nhất 1 ẩn: 1 – 3x = 0; 2. Giải các phương trình sau: a) 2x – 1 = 0 b) 3(x + 2) – 2x = 4 c) 5 – 2x = 3x – 10 Đáp án: 1. Được 2 điểm. Các PT bậc nhất 1 ẩn là: 1 – 3x = 0; 2. Được 8 điểm: a được 2 điểm – Mỗi câu b, c được 3 điểm a) b) 3(x + 2) – 2x = 4 1đ 3x + 6 – 2x = 4 x = 4 – 6 1đ x = -2 1đ c) 5 – 2x = 3x – 10 - 2x – 3x = - 10 – 5 1đ - 5x = - 15 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài: Giải các phương trình sau: Đáp án a/ Tính được x = 0 cho 3 đ b/ Tính được x = 5 cho 3 đ c/ Tính được x = 13/7 cho 3 đ Trình bày khoa học, sạch sẽ, trả lời nghiệm đầy đủ cho 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: phương trình tích (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Giải các PT sau: a) (x – 1)x(2 – 3x) = 0 b) x2 = 2x c) x2(x+1) – 4(x +1) = 0 d) x2 + x – 12 = 0 Đáp án 2 điểm: (x – 1)x(2 – 3x) = 0 b) x2 = 2x x2 – 2x = 0 0,5đ x(x – 2) = 0 0,5 đ 1đ c) x2(x + 1) – 4(x + 1) (x + 1)(x2 – 4) = 0 1đ (x + 1)(x – 2)(x + 2) = 0 1đ 1đ d) x2 + x – 12 = 0 x2 + 4x – 3x – 12 = 0 1đ x(x + 4) – 3(x + 4) = 0 (x + 4)(x – 3) = 0 1đ 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề 1 Câu 1: Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau: Câu 2: Giải phương trình Đáp án Câu 1 (5 đ) a/ x ≠ -1; x ≠ 1 2,5 điểm a/ x ≠ 2; x ≠ -2 2,5 điểm Câu 2 (5 đ) Tìm ĐKXĐ x ≠ 3 1điểm Biến đổi 3x – 4 = 2(x – 3) 1đ ú 3x – 4 = 2x – 6 1đ ú x = -2 1đ Kết luận: phương trình có một nghiệm x = - 2 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề 2 Câu1 Điền Đ vào ô vuông đứng sau khẳng định đúng, S vào ô vuông đứng sau khẳng định sai trong các khẳng định sau: c/ Phương trình nghiệm đúng với mọi số hữu tỉ x Câu 2 Giải phương trình sau Đáp án Câu1 (2đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ a Đ; b S; c S; d S Câu 2 (8đ) Tìm ĐKXĐ x ≠ ± 2 1đ Quy đồng đúng 2đ Khử mẫu đúng 2đ Biến đổi về phương trình - 23x = 7 1,5đ Kết luận: Phương trình có nghiệm x = -7/23 1,5đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Giải bài toán bằng cách lập phương trình – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề 1 Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 39 học sinh chia thành hai tốp: tốp thứ nhất trồng cây và tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng cây đông hơn tốp làm vệ sinh là 9 người. Hỏi mỗi tốp có bao nhiêu học sinh? Đáp án Gọi ẩn, xác định điều kiện và đơn vị của ẩn cho 1 điểm Lập được phương trình cho 4 điểm Giải phương trình đúng cho 3 điểm Kết luận: tốp thứ nhất có 24 học sinh tốp thứ hai có 15 học sinh cho 2 điểm Môn Toán – lớp 8 Bài: Giải bài toán bằng cách lập phương trình – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề 2 Một ôtô đi từ Hà Nội theo dự kiến đến Hải Phòng trong khoảng 2 giờ . Nhưng mỗi giờ ôtô đã đi chậm hơn so với dự kiến là 10 km nên đến Hải Phòng lâu hơn 30 phút. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng Đáp án Gọi ẩn, xác định điều kiện và đơn vị của của ẩn cho 1 điểm Lập được phương trình cho 4 điểm Giải phương trình đúng cho 3 điểm Kết luận : 100 km cho 2 điểm cho 2 điểm Môn Toán – lớp 8 Bài: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài Câu 1 Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? a/ - 5 ≥ - 5 b/ 4.(-5) ≥ - 25 c/ 15 < (-4).3 d/ - 4 + (- 8)2 ≤ (- 4).(- 15) Câu 2 Cho m < n, hãy so sánh: a/ m + 3 và n + 3 b/ m – 9 và n – 9 Đáp án Câu 1 (4đ) Mỗi ý đúng cho 1 đ a/ Đ b/ Đ c/ S d/ Đ Câu 2 (6đ) a/ Từ m < n có m + 3 < n + 3 3đ b/ Từ m < n có m – 9 < n – 9 3đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài Câu 1 Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? a/ Nếu a < b thì 2a < 2b; b/ Nếu a ≤ b thì - 2a ≥ -2b; c/ Nếu a ≤ b thì (- 2)2a ≥ (-2)2b; d/ Nếu a > b thì - 22a ≥ -22b. Câu 2 b là số âm hay số dương nếu a/ 5b > 3b; b/- 12b > 8b; c/ - 6b ≥ 8b; d/ 5b ≤ 20b. Đáp án Câu 1 (4đ) Mỗi ý đúng cho 1 đ a/ Đ; b/ Đ; c/ S; d/ S; Câu 2 (6đ) a/ 5 > 3 mà 5b > 3b => b dương 1,5đ Tương tự được b/ Âm 1,5đ c/ Âm 1,5đ d/ Dương 1,5đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Bất phương trình một ẩn – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài Câu 1 Kiểm tra xem các giá trị sau của x có là nghiệm của bất phương trình x2 – 2x < 3x hay không: a/ x =2; b/ x = 1; c/ x = -3; d/ x = 4. Câu 2 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: a/ x > 5 b/ x ≤ - 3 Đáp án Câu 1 (4 đ) Mỗi ý đúng cho 1 đ a/ Có b/ Có c/ Không d/ Có Câu 2 (6đ) Mỗi ý đúng cho 3 điểm 5 a/ - 3 b/ Môn Toán – lớp 8 Bài: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề 1 Câu 1 Giải thích sự tương đương a/ 2x < 3 ú 3x < 4,5 b/ x – 5 < 12 ú x + 5 < 22 Câu 2 áp dụng quy tắc chuyển vế để giải bất phương trình 2x + 3 > -5 + x Câu 3 áp dụng quy tắc nhân để giải bất phương trình Đáp án Câu 1 (4đ) a/ Nhân hai vế của bất phương trình với số 1,5 2đ b/ Cộng hai vế của bất phương trình với số10 2đ Câu 2 (3đ) 2x + 3 > -5 + x ú 2x – x > - 5 – 3 ú x > - 8 Nghiệm của bất phương trình là x > -8 Câu 3 (3đ) Nghiệm của bất phương trình là x > - 15 Môn Toán – lớp 8 Bài: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề 2 Giải các bất phương trình: Đáp án a/ (4 đ) Bất phương trình tương đương với 3x – 1 > 8 1đ ú 3x > 9 1đ ú x > 3 1đ Nghiệm của bất phương trình là x > 3 1đ b/ (6 đ) Bất phương trình tương đương với 1 - 2x < - 12 2đ ú - 2x < - 13 1đ ú x > 13/2 2đ Nghiệm của bất phương trình là x > 13/2 1đ Môn Toán – lớp 8 Bài: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài Giải các phương trình: a/ │9 + x│ = 2x; b/ │ x + 6│ = 2x + 9 Đáp án a/ (5 đ) Với x ≥ - 9 ta có 9 + x = 2x ú x = 9 ( thoả mãn) 2đ Với x < - 9 ta có – (9 + x) = 2x ú - 9 - x = 2x ú x = - 3 (không thoả mãn) 2đ Phương trình có nghiệm x = 9 1đ b/ (5 đ) Với x ≥ - 6 ta có x + 6 = 2x + 9 ú x = - 3 ( thoả mãn) 2đ Với x < - 6 ta có – (x + 6) = 2x + 9 ú - x - 6 = 2x + 9 ú x = - 5 (không thoả mãn) 2đ Phương trình có nghiệm x = - 3 1đ
Tài liệu đính kèm: