I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Câu 1: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì ta được mặt cắt là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình Elíp D. Một hình khác
Câu 2: Khi quay hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông cố định thì ta được hình gì ?
A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Một hình khác.
Câu 3: Các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính diện tích toàn phần của hình nón ?
A. 2+ B. 22+ C. D. Một công thức khác.
Câu 4: Các công thức sau, công thức nào tính thể tích của hình cầu?
A. (4/3)3 B. 2.h C. (1/3).R2.h D. Một công thức khác.
III/ Ma trận đề kiểm tra : Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hình trụ. Nhận biết được dạng mặt cắt của một hình trụ khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng. Biết tính diện toàn phần và thể tích của hình trụ Số câu Số điểm % 1 0,5 đ 5 % 1 2 đ 20% 2 2,5 đ 25% 2. Hình nón. Biết công thức tính diện tích toàn phần của hình nón áp dụng thành thạo các công thức tinh diện tích xung quanh và thể tích của hình nón. Số câu Số điểm % 2 1 đ 10% 1 2 đ 20% 3 3đ 30% 3. Hình cầu. Biết công thức tính thể tích hình cầu. Biết tính bán kính của hình cầu khi biết diện tích mặt cầu. Vận dụng thành thạo được công thức tính thể tích hình cầu. Biết được mối liên hệ giữa thể tích hình trụ và thể tích hình cầu, vận dụng được để giải các bài toán thực tế. Số câu Số điểm % 1 0,5 đ 5% 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% 3 4,5 đ 45% Tổng số câu Tổng sô điểm Tỉ lệ % 5 câu 4 đ 40% 2 câu 4 đ 40% 1 câu 2 đ 20% 8 câu 10 đ 100% Trường PTDT Nội trỳ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp:.. MễN: HèNH HỌC Họ và tờn: Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo Đề bài: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Câu 1: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì ta được mặt cắt là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình Elíp D. Một hình khác Câu 2: Khi quay hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông cố định thì ta được hình gì ? A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Một hình khác. Câu 3: Các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính diện tích toàn phần của hình nón ? A. 2+ B. 22+ C. D. Một công thức khác. Câu 4: Các công thức sau, công thức nào tính thể tích của hình cầu? A. (4/3)3 B. 2.h C. (1/3).R2.h D. Một công thức khác. II - Phần tự luận (8 điểm) Câu 1: (2 điểm). Một hình trụ có bán kính đáy là 4cm, đường cao là 6cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ đó. Câu 2: (2 điểm). Một hình nón có đường cao là 12cm; bán kính đáy là 5cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình nón. Câu 3: (2 điểm). Diện tích một mặt cầu là 1256 cm2. Tính thể tích và bán kính của mặt cầu đó. Câu 4: (2 điểm). Thả 10 viên bi sắt vào một cốc nước dạng hình trụ có diện tích đáy là 160cm2 thì thấy mực nước dâng lên 7,065 cm so với mực nước lúc đầu. Tính bán kính của mỗi viên bi sắt. (lấy =3,14) Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: