I/ TRẮC NGHIỆM: ( điểm)
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:(3 điểm)
1.1: Xích đạo là vĩ tuyến:
A. 900 B. 230 27 C. 660 33 D. 00
1.2: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là:
A. Kinh tuyến 900 B. Kinh tuyến 12000 C. Kinh tuyến 1800 D. Kinh tuyến 3600
1.3:Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy:
A. Thứ 5 B.Thứ 7 C. Thứ 8 D. Thứ 9
1.4: Phía trên đường kinh tuyến chỉ hướng:
A. Hướng Bắc B.Hướng Nam C. Hướng Tây D. Hướng Đông
1.5: Trên quả Địa cầu, cứ cách 100 vẽ một đường kinh tuyến, thì có tất cả là:
A. 18 kinh tuyến B.24 kinh tuyến C. 36 kinh tuyến D. 48 kinh tuyến
1.6:Bản đồ có tỉ lệ 1/2.000.000 thì 5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực bđịa?
A. 1 km B. 10 km C.100 km D. 1.000 km
1.7: Độ cao tuyệt đối từ 1000 m đến 2000 m l của ni no?
A. Ni thấp. C. Ni trung bình.
B. Ni cao. D. Ni trẻ.
1.8: Tri đất cĩ dạng hình gì?
A. Hình trịn. C. Hình cầu.
B. Hình e líp. D. Hình vuơng.
Thứ ngaỳ tháng năm 2009 Họ vµ øTên:......................... Lớp:....... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN: Địa lý – 6 Thời gian: 45’ §iĨm Lêi Phª cđa thÇy c« gi¸o I/ TRẮC NGHIỆM: ( điểm) Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:(3 điểm) 1.1: Xích đạo là vĩ tuyến: A. 900 B. 230 27’ C. 660 33’ D. 00 1.2: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là: A. Kinh tuyến 900 B. Kinh tuyến 12000 C. Kinh tuyến 1800 D. Kinh tuyến 3600 1.3:Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy: A. Thứ 5 B.Thứ 7 C. Thứ 8 D. Thứ 9 1.4: Phía trên đường kinh tuyến chỉ hướng: A. Hướng Bắc B.Hướng Nam C. Hướng Tây D. Hướng Đông 1.5: Trên quả Địa cầu, cứ cách 100 vẽ một đường kinh tuyến, thì có tất cả là: A. 18 kinh tuyến B.24 kinh tuyến C. 36 kinh tuyến D. 48 kinh tuyến 1.6:Bản đồ có tỉ lệ 1/2.000.000 thì 5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực bđịa? A. 1 km B. 10 km C.100 km D. 1.000 km 1.7: Độ cao tuyệt đối từ 1000 m đến 2000 m là của núi nào? Núi thấp. C. Núi trung bình. Núi cao. D. Núi trẻ. 1.8: Trái đất cĩ dạng hình gì? Hình trịn. C. Hình cầu. Hình e líp. D. Hình vuơng. Câu 2: Điền các cụm từ trong ngoặc (660 33’, 24 giờ, 6 tháng,1 ngày) vào chỗ trống để có câu trả lời đúng: (1 điểm) -Vào các ngày 22-6 và 22-12, các địa điểm ở vĩ tuyến 660 33’ Bắc và Nam có hoặc đêm dài suốt 24 giờ -Các địa điểm nằm từ Bắc và Nam đến hai cực có số ngày có ngày, đêm dài dao động theo mùa, từ 1 ngày đến . II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Núi lửa là gì? Tác hại của núi lửa? (2 điểm) Câu 2: So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ?(3.®iĨm) Câu 3: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Lớp vỏ có vai trò gì đối với đới sống và hoạt động của con người? (2 điểm) Bµi lµm ĐÁP ÁN ĐỊA 6- HKI (2009-2010) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ) Câu 1:Mỗi ý đúng 0,5 1.1-D 1.2-C 1.3-B 1.4-A 1.5-C 1.6-C 1.7- C 1.8-B Câu 3: 1,0đ Mỗi ý đúng 0,25đ - 1 ngày, 66033’, 24 giờ, 6 tháng II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 2:(3 điểm): Đặc điểm Núi trẻ Núi già Thời gian Vài chục triệu năm Hàng trăm triệu năm Đỉnh núi Nhọn lởm chởm Trịn Sườn núi dốc Thoải Thung lũng Hẹp và sâu Rộng và nơng Câu 1:(2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm. Núi lửa là hình thức phun trào mắc ma dưới sâu lên bề mặt Tác hại: Gây tác hại cho các vùng lân cận, tro bụi và dung nham cĩ thể vùi lấp thành thị,làng mạc, ruộng nương. Câu 3: -Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm 3 lớp: Lớp vỏ, lớp trung gian, lớp lõi 1,0 đ - Có vai trò quan trọng vì lµ n¬i tån t¹i cđa c¸c thµnh phÇn khác của Trái Đất như: Níc, kh«ng khÝ, sinh vËt và cả x· héi loµi ngêi 1,0 đ MA TRẬN HAI CHIỀU - MÔN ĐỊA LÍ 6 HỌC KÌ I(2009-2010) CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Tr¸i ®Êt 1.8 0,25 Đường xích đạo C1.1 0,25 0,25 Đường kinh tuyến C1.2 0,25 C1.5 0,25 0,5 Tỉ lệ bản đồ C1.6 0,25 0,25 Phương hướng trên bản đồ C1.4 0,25 0,25 Sự vận động của Trái Đất quanh trục C1.3 0,25 0,25 Nĩi vµ ®é cao cđa nĩi C 1.7 0,25 C2 3 3,25 Nĩi lưa C 1 2 2,0 Cấu tạo bên trong của Trái Đất C 3 2 2,0 HiƯn tỵng ngµy ®ªm C2 1 1 Tổng điểm 1 0,25 5 0,75 3 10,0
Tài liệu đính kèm: