Kiểm tra giữa học kì môn thi: sinh học lớp 7 thời gian : 45 phút

Kiểm tra giữa học kì môn thi: sinh học lớp 7 thời gian : 45 phút

Câu 1: Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:

a) Tâm thất có thêm vách hụt. b) Máu giàu ôxi.

c) Tim 3 ngăn( 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất) c) Cả 3 câu trên sai.

Câu 2: Dơi là loài thú có ích, vì:

a) Phần lớn dơi là loài ăn sâu bọ. b) Dơi phát hiện ra các loại quả chín.

c) Phân dơi dùng làm phân bón hoặc chế thuốc nổ. d) Câu a và c đúng

 

doc 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì môn thi: sinh học lớp 7 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Thành phố Vũng Tàu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ
Trường THCS Thắng Nhất	 	 MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7
ĐỀ 1 Thời gian : 45 phút 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . .. ..Lớp:..STT:. 
A . TRẮC NGHIỆM( 3đ): 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:
a) Tâm thất có thêm vách hụt.	b) Máu giàu ôxi.
c) Tim 3 ngăn( 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất)	c) Cả 3 câu trên sai.
Câu 2: Dơi là loài thú có ích, vì:
a) Phần lớn dơi là loài ăn sâu bọ.	b) Dơi phát hiện ra các loại quả chín.
c) Phân dơi dùng làm phân bón hoặc chế thuốc nổ. 	d) Câu a và c đúng.
Câu 3: thỏ chạy không theo 1 đường thẳng mà theo hình chữ Z làm chó săn thường bị mất đà, nhưng một số thỏ vẫn không thoát được là vì:
a) Thỏ chạy chậm hơn chó săn.	b) Thỏ chạy nhanh hơn chó săn.
c) Thỏ không bền sức càng chạy tốc độ càng giảm.	d) Câu b, c đúng.
Câu 4: Thú mỏ vịt có lông mao, nuôi con bằng sữa nhưng còn mang đặc điểm của bò sát là:
Đẻ trứng, thân nhiệt thấp và thay đổi.	c) Vừa ở cạn vừa ở nước.
Bơi lội nhờ chân có 5 ngón, có màng bơi nối liền nhau.	d) Cả a, b và c sai.
Câu 5: )Kanguru chi sau và đuôi phát triển có ý nghĩa gì?
 a) Đứng bằng 2 chân sau để phát hiện kẻ thù từ xa.	b) Leo trèo.
Tự vệ khi gặp kẻ thù.	d) Giữ thăng bằng khi nhảy xa.
Câu 6:Vì sao dơi có đời sống bay lượn nhưng được xếp vào lớp thú:
Vì thân có lông mao bao phủ, đẻ con và nuôi con bằng sữa, miệng có răng phân hoá.
Vì thân có lông mao bao phủ, đẻ con và nuôi con bằng sữa, thân nhiệt ổn định.
Đẻ con và nuôi con bằng sữa, thân nhiệt ổn định và tai rất thính.
Cả a và b trên sai.
II. TỰ LUẬN( 7,0 đ):
Câu 9: Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp chim.( 3,5đ).
Câu 10:Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ các loài động vật hoang dã?( 2,0đ) 
. Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn của chim bồ câu
Câu 11: Hãy chú thích vào sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoán của chim bồ câu.(1,5đ).
	Bài làm
Phòng GD & ĐT Thành phố Vũng Tàu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ
Trường THCS Thắng Nhất	 	 MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7
ĐỀ 2 	 Thời gian : 45 phút 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . .. ..Lớp:..STT:. 
A . TRẮC NGHIỆM( 3đ): 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Nước tiểu của thằn lằn đặc có màu trắng đục, không hoà tan trong nước là do:
a) Có bóng đái lớn.	b) Có thêm phần ruột già.
c) Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước.	d) Thằn lằn không uống nước.
Câu 2:Diều chim bồ câu có chức năng:
a) Nơi trữ thức ăn.	b) Làm thức ăn mềm ra.
c) Tiết ra chất lỏng trắng( sữa diều) nuôi con.	d) cả 3 câu trên đúng.
Câu 3: Thỏ đào hang dưới đất để:
a) Ẩn náu. 	b) Thỏ cái làm tổ lót ổ dưới đất.
c) Dự trữ thức ăn.	d) Câu a, b đúng.
Câu 4:Thú mỏ vịt không có vú chỉ có tuyến sữa làm sao thú con bú được?
a) Thú con liếm sữa trên lông mẹ.	b) Uống sữa tiết ra lẫn trong nước.
c) Hai câu a, b đúng.	d) Hai câu a, b sai.
Câu 5: Cá voi không được xếp vào lớp cá mà được xếp vào lớp thú vì:
Hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Có lông mao bao phủ.
Miệng có răng phân hoá.
Ba câu a, b, c đều đúng.	
Câu 6: Loài động vật nào lớn nhất trong giới động vật:
a) Voi.	b) Cá voi xanh.
c) Cá heo.	d) Voi bể.
II. TỰ LUẬN( 7,0 đ):
Câu 9 :Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp thú.( 3,5đ)
 Câu 10: Chú thích cho hình vẽ về cấu tạo bộ não của chim bồ câu.(1,5đ)
Sơ đồ cấu tạo bộ não chim bồ câu
Câu 11: Nêu ưu điểm của
sự thai sinh so với sự đẻ trứng?( 2,0đ)
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra giua ki 2.doc