Câu 1: Công tắc ba cực gồm có các cực sau:
A. Hai động,một tĩnh B. Hai tĩnh, mọt động
C. Một tĩnh, một động D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Ống nào dưới đây được sử dụng để phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối rẽ?
A. Ống nối L B. Ống nối thẳng C. Kẹp đỡ ống D. Ống nối T
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ II (2007 – 2008) TRƯỜNG THCS TÂN THỚI MÔN : CÔNG NGHỆ Khối 9 & Thời gian làm bài:45 Phút (Không kể thời gian phát đề) LỚP: HỌ TÊN THÍ SINH:: ĐIỂM CHỮ KÝ GK I CHỮ KÝ GKII Bằng số Bằng chữ I. Trắc nghiệm(7điểm ) chọn câu đúng điền vào bảng Câu 1: Công tắc ba cực gồm có các cực sau: A. Hai động,một tĩnh B. Hai tĩnh, mọât động C. Một tĩnh, một động D. Tất cả đều đúng Câu 2: Ống nào dưới đây được sử dụng để phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối rẽ? A. Ống nối L B. Ống nối thẳng C. Kẹp đỡ ống D. Ống nối T Câu 3: Ống nối L được dùng để: A. Nối 2 ống vuông góc với nhau B. Nối thảêng 2 ống luồn dây với nhau C. Phân nhánh dây dẫn nhưng không dùng để nối rẽ D. Cố định ống luồn dây dẫn trên tường. Câu 4: Để đảm bảo an toàn về điện cần phải đặt bảng điện cách mặt đất từ: A. 1,5 – 1,7m B. 1,3 – 1,5m C. 1,4 – 1, 6m D. 1,6 – 1,8m Câu 5: Đối với lắp đặt mạng điện kiểu ngầm thì dây dẫn được đặt ở: A. Trên trần nhà B. Cột nhà C. Trong các rãnh của tường D. Dầm xà Câu 6: Thiết bị nào được lắp trên bảng điện để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện? A. Công tắc B. Cầu dao C. Ổ cắm D. Cầu chì Câu 7: Quy trình lắp đặt mạch điện đèn cầu thang được tiến hành như sau: A. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, nối dây mạch điện B. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, nối dây mạch điện, kiểm tra C. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, lắp đặt TBĐ của BĐ, nối dây mạch điện, kiểm tra Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, lắp đặt TBĐ của BĐ, nối dây mạch điện Câu 8: Hãy cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch điện nào? A. Mạch điện đèn sáng luân phiên B. Mạch điện đèn cầu thang C. Mạch điện đèn sáng độc lập D. Mạch điện đèn huỳnh quang Câu 9: Tổâng tiết diện của dây dẫn trong ống không vượt quá bao nhiêu % tiết diện của ống? A. 20% tiết diện ống B. 40% tiết diện ống C. 30% tiết diện ống D. 50% tiết diện ống Câu 10: Có một mạch điện gồm 1 đèn muốn đóng ,ngắt mạch ở 2 nơi ta phải dùng: A. Hai công tắc 3 cực. B. Hai công tắc 2 cực. C. Một công tắc 3 cực, 1 công tắc 2 cực. D. Cả 3 ý trên đều đúng. .Câu 11: Khi kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà ta phải kiểm tra các vấn đề sau: A. Kiểm tra dây dẫn, kiểm tra cách điện. B. Kiểm tra thiết bị điện. C. Kiểm tra các đồ dùng điện. D. Kiểm tra dây dẫn, kiểm tra cách điện. Kiểm tra thiết bị điện, các đồ dùng điện.. Câu 12: Mạch điện 1 cầu chì bảo vệ 2 công tắc điều khiền 2 đèn được mắc như sau: Công tắc nối tiếp với đèn rồi mắc song song với nhau. Mỗi công tắc được mắc songsong với đèn. Hai công tắc mắc song song với nhau ,nối tiếp với 2 đèn. Hai đèn mắc song song với nhau ,rồi nối tiếp với 2 công tắc. Câu 13: Các thiết bị cơ bản dùng để lắp mạch đèn cầu thang gồm có: A. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn. B. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn. C. 2 cầu chì, 1 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 1 đèn. D. 2 cầu chì, 2 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn. Câu 14: Đặc điểm của lắp đặt kiểu ngầm là: Dây dẫn được đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm xà Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa cách điện Lắp đặt dây dẫn thường phải tiến hành trước khi đổ bê tông Khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh phải tăng thêm kẹp ống. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Chọn B D A B C D C A B A D A A C II. Phần tự luận(3đ) Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện gồm một cầu chì, một cơng tắc hai cực, một cơng tắc ba cực, ba đèn sợi đốt,hai ổ lấy điện. Nêu nhược điểm của mạch, cách khắc phục. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm x 14 câu = 7 điểm, cụ thể: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D A B C D C A B A D A A C II/ TỰ LUẬN:
Tài liệu đính kèm: