Kiểm tra khảo sát chất lượng học kì II trường THCS Xuân Du năm học 2010 - 2011 môn thi: Ngữ văn - Lớp 7

Kiểm tra khảo sát chất lượng học kì II trường THCS Xuân Du năm học 2010 - 2011 môn thi: Ngữ văn - Lớp 7

Câu1: (1 điểm) Tìm trạng ngữ trong các câu sau:

 a. Sau chiến thắng Điện Biên, miền Bắc nước ta hoàn toàn được giải phóng.

 b.Từ bốn mươi năm nay, thầy vẫn ngồi ở chỗ ấy , với khoảnh sân trước mặt và lớp học y nguyên

không thay đổi.

Câu2: (2 điểm) Trình bày hiểu biết của em về tác giả Hồ Chí Minh ?

 

doc 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra khảo sát chất lượng học kì II trường THCS Xuân Du năm học 2010 - 2011 môn thi: Ngữ văn - Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHòNG GD&ĐT NHƯ THANH KIểM TRA khảo sát chất lượng học kì ii
 Trường thcs xuân du NĂM HọC 2010-2011
 Môn thi: Ngữ văn- Lớp 7
 (Thời gian làm bài: 90 phút – Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên:.Lớp 7:
 Đề:
Câu1: (1 điểm) Tìm trạng ngữ trong các câu sau:
 a. Sau chiến thắng Điện Biên, miền Bắc nước ta hoàn toàn được giải phóng.
 b.Từ bốn mươi năm nay, thầy vẫn ngồi ở chỗ ấy , với khoảnh sân trước mặt và lớp học y nguyên
không thay đổi.
Câu2: (2 điểm) Trình bày hiểu biết của em về tác giả Hồ Chí Minh ?
Câu3: (1 điểm) Phõn tớch cấu tạo của cỏc cõu sau (tỡm cụm C-V làm thành phần cõu) và cho biết trong mỗi cõu, cụm C-V làm thành phần gỡ?
 a. Trung đội trưởng khuụn mặt đầy đặn.
 b. Chiếc cầu vắt ngang dòng sông đẹp như một giấc mộng.
Câu4: (6 điểm) Chứng minh câu tục ngữ : “Có chí thì nên”
Bài làm
........................................
đáp án- (hướng dẫn chấm)
 Câu1: (1 điểm) Tìm được một trạng ngữ được (0,5 điểm)
 a. Sau chiến thắng Điện Biên, miền Bắc nước ta hoàn toàn được giải phóng.
 TN
 b.Từ bốn mươi năm nay, thầy vẫn ngồi ở chỗ ấy , với khoảnh sân trước mặt và lớp học y nguyên
 TN
không thay đổi.
Câu2: (2 điểm) Trình bày hiểu biết của em về tác giả Hồ Chí Minh ?
-HCM (1890-1969), quê xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
-Là lãnh tụ vĩ đại của DT VN.
-Là nhà văn, nhà thơ lớn của VN.
-Là danh nhân văn hoá thế giới.
*Trình bày: 0,5 điểm.
Câu3: (1 điểm) Đúng mỗi câu được (0,5 điểm)
 a. Trung đội trưởng// khuụn mặt /đầy đặn. 
 CN VN
 CN VN
 à Làm thành phần VN
 b. Chiếc cầu/ vắt ngang dòng sông //đẹp như một giấc mộng. à Làm thành phần CN
 CN VN
 CN VN
 Câu4: (6 điểm) 
A. Mở bài: (1điểm)
+ Nờu vai trũ quan trọng của lớ tưởng, ý chớ và nghị lực trong cuộc sống mà cõu tục ngữ đó đỳc kết.
+ Đú là một chõn lý.
B.Thõn bài: (4 diểm )
- Luận cứ:
+ Dựng hỡnh ảnh " sắt, kim" để nờu lờn một số vấn đề kiờn trỡ.
+ Kiờn trỡ là điều rất cần thiết đờ con người vượt qua mọi trở ngại 
+ Khụng cú kiờn trỡ thỡ khụng làm được gỡ
- Luận chứng:
+ Những người cú đức kiờn trỡ điều thành cụng.
. Dẫn chứng xưa:
. Dẫn chứng ngày nay: 
 Kiờn trỡ giỳp người ta vượt qua khú khăn tưởng chừng khụng thể vượt qua được.
.Dẫn chứng: thấy Nguyễn Ngọc Kớ bị liệt cả hai tay
.Dẫn chứng thơ văn; xưa nay điều cú những cõu thơ văn tương tự.
" Khụng cú việc gỡ khú...
 C. Kết bài: Mọi người nờn tu dưỡng kiờn trỡ. (1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docTHANGTHUONGC2(11).doc