I. Mục tiêu:
- Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức về hệ thức lượng trong tam gic vuơng v cc tỉ số lượng gic.
- Kiểm tra năng lực vận dụng kiến thức trn vo giải tốn
- Cĩ thi độ tự gic, trung thực khi lm bi, độc lập sng tạo trong tư duy.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của gio vin: Photo đề kiểm tra đến từng học sinh
2. Chuẩn bị của học sinh: Ơn v lm bi tập theo hương dẫn của GV.
III. Đề v đáp n-Biểu điểm:
A. Đề:
Bài1: (1,5 điểm). Điền vào chỗ trống để có câu phát biểu đúng :
a) Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng
b) Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia
c) Khi góc tăng 0o 90o thì sin và tg . còn
Ngày soạn: 26/10/2007 Tiết 19 KIỂM TRA I. Mục tiêu: - Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuơng và các tỉ số lượng giác. - Kiểm tra năng lực vận dụng kiến thức trên vào giải tốn - Cĩ thái độ tự giác, trung thực khi làm bài, độc lập sáng tạo trong tư duy. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Photo đề kiểm tra đến từng học sinh 2. Chuẩn bị của học sinh: Ơn và làm bài tập theo hương dẫn của GV. III. Đề và đáp án-Biểu điểm: A. Đề: Bài1: (1,5 điểm). Điền vào chỗ trống để có câu phát biểu đúng : a) Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng b) Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia c) Khi góc tăng 0o 90o thì sin và tg. còn Bài 2: (1,5 điểm). Đánh dấu Í vào ô đứng trước câu trả lời đúng : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2,4 cm; AC = 3,2 cm . Khi giải tam giác vuông, ta có : a) BC = 40 cm ; 4 cm ; 0,4 cm ; 4,1 cm b) 36o54’ ; 53o6’ ; 36o48’ ; 53o12’ c) 36o54’ ; 53o6’ ; 36o48’ ; 53o12’ Bài 3: (3 điểm). Tính chiều cao của tháp làm tròn đến m, biết rằng BC = 25 m, CD = 1,6 m. A Bài 4: (3 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, AC = 12 cm và BC = 13 cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Vẽ đường cao AH . Tính độ dài AH, HB, HC. c) Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt AC tại M . Tính M A. Bài 5: (1 điểm). Cho . Hãy tính . B. Đáp án và biểu điểm: Bài 1: (1,5 điểm). Đúng mỗi câu a, b, c được 0,5 điểm. tích hai hình chiếu của hai cạnh gĩc vuơng trên cạnh huyền. Cạnh gĩc vuơng kia nhân tang gĩc đối hoặc nhân cotg gĩc kề. (và tăng), ( và giảm). Bài 2: (1,5 điểm). Đúng mỗi câu a, b, c được 0,5 điểm. a) 4 cm b) 53o6’ c) 36o54’ Bài 3: (3 điểm). AB = BCtg = 25tg35o 17,5 (m) (1 điểm) Tứ giác BCDH là hình chữ nhật (vì cĩ 3 gĩc vuơng) nên BH = CD = 1,6 m (1 điểm) Chiều cao của tháp (làm trịn đến mét) là: AH = AB + BH = 17,5 + 1,6 19 (m)(1 điểm) Bài 4: (3 điểm). a) Chứng minh tam giác ABC vuơng. (1 điểm) Chỉ ra được (= 169) (0,75 điểm) Áp dụng định lí Pytago đảo suy ra tam giác ABC vuơng tại A (0,25 điểm) b) Tính AH, HB, HC. ( 1điểm) Tính đúng (cm) (0,5 điểm) Tính đúng (cm) và (cm) (0,5 điểm) c) Tính MA.(1 điểm) (0,5 điểm) (cm) (0,5 điểm) Bài 5: (1 điểm) (gt) mà nên (0,5 điểm) Lúc đĩ: ; (0,5 điểm) (Mọi cách giải khác nếu đúng đều được hưởng điểm tối đa của mỗi câu). C. Kết quả: Lớp Sỉ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 9A7 46 IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung giáo án:
Tài liệu đính kèm: