C âu 1: Thành phần biệt lập của câu là :
A. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu.
B. Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu sự việc được nói tới của câu.
C. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ, vị ngữ, chỉ thời gian địa điểm được nói tới trong câu.
D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Câu 2: Từ “nhỏ bé” trong câu: “ Người đồng mình thô sơ da thịt - chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con” được dùng theo nghĩa nào: A. nghĩa thực B. nghĩa so sánh C. nghĩa ẩn dụ
Câu 3: Trong câu : “Chúng tôi, mọi người - kể cả anh, đều tưởng con bé sẽ đứng yên đó thôi.” Thành phần phụ chú có quan hệ thế nào với từ ngữ trước đó:
A. Quan hệ bổ sung B. Quan hệ điều kiện C. Quan hệ nguyên nhân D. Quan hệ tương phản.
Câu 4: Khổ cuối bài thơ “ Sang Thu” những hình ảnh như : “nắng, mưa, sấm, hàng cây đứng tuổi” có thể được coi là hình ảnh :
A. Tả thực B. Ẩn dụ hàm nghĩa C. Có cả A và B
Câu 5: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: “ là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể được suy ra từ những từ ngữ ấy”.
A. Nghĩa tường minh B. Hàm ý C. Nghĩa cụ thể D. Nghĩa khái quát.
Câu 6: Ý nào sau đây nhận xét không đúng về khởi ngữ:
A. Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ.
B. Khởi ngữ nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
C. Có thể thêm một số quan hệ từ trước khởi ngữ.
D. Khởi ngữ là thành phần không thể thiếu trong câu.
H ọ v à t ên: . KI ỂM TRA TI ẾNG VI ỆT L ớp: Ti ết 157- Ng ữ v ăn 9 ( M 01) C âu 1: Thành phần biệt lập của câu là : A. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu. B. Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu sự việc được nói tới của câu. C. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ, vị ngữ, chỉ thời gian địa điểm được nói tới trong câu. D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ. Câu 2: Từ “nhỏ bé” trong câu: “ Người đồng mình thô sơ da thịt - chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con” được dùng theo nghĩa nào: A. nghĩa thực B. nghĩa so sánh C. nghĩa ẩn dụ Câu 3: Trong câu : “Chúng tôi, mọi người - kể cả anh, đều tưởng con bé sẽ đứng yên đó thôi.” Thành phần phụ chú có quan hệ thế nào với từ ngữ trước đó: A. Quan hệ bổ sung B. Quan hệ điều kiện C. Quan hệ nguyên nhân D. Quan hệ tương phản. Câu 4: Khổ cuối bài thơ “ Sang Thu” những hình ảnh như : “nắng, mưa, sấm, hàng cây đứng tuổi” có thể được coi là hình ảnh : A. Tả thực B. Ẩn dụ hàm nghĩa C. Có cả A và B Câu 5: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: “ là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể được suy ra từ những từ ngữ ấy”. A. Nghĩa tường minh B. Hàm ý C. Nghĩa cụ thể D. Nghĩa khái quát. Câu 6: Ý nào sau đây nhận xét không đúng về khởi ngữ: A. Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ. B. Khởi ngữ nêu lên đề tài được nói đến trong câu. C. Có thể thêm một số quan hệ từ trước khởi ngữ. D. Khởi ngữ là thành phần không thể thiếu trong câu. Câu 7: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ : “ Một mùa xuân nho nhỏ” : A. Ẩn dụ B. So sánh C. Nhân hoá D. Hoán dụ Câu 8: Câu văn “ Tiếng quạt, tiếng thở, tiếng khóc, cùng với tiếng cười nói của cánh đi phá đường về râm ran một góc đường”. sử dụng phép tu từ : A. So sánh B. Liệt kê C. Nhân hoá D. Nói quá Câu9: Thầy giáo vào lớp được một lúc thì một học sinh mới xin phép vào ; thầy nói với học sinh đó : Bây giờ là mấy giờ rồi ?Câu in đậm trên chứa hàm ý : A. Trách học sinh đó không mang theo đồng hồ. B. Hỏi học sinh đó xem muộn bao nhiêu phút. C. Phê bình học sinh đó không đi học đúng giờ. D. Hỏi học sinh đó xem bây giờ là mấy giờ. C âu 10: Câu nào không có khởi ngữ : A. Đối với các loài chim, ta không nên bắn giết. B. Chuyện cũ ấy, chúng mình đừng nhắc đến nữa mà thêm phiền lòng. C. Đi câu cá, tớ rất thích; đá bóng, tớ cũng rất ham. D. Học hành phải chuyên cần và chịu khó mới tiến bộ được. Câu 11: Đoạn thơ sau nói hành trình lich sử và vẻ đẹp đất nước.Thanh Hải vận dụng phép tu từ : “ Đất nước bốn nghìn năm Vất vả và gian lao Đất nước như vì sao Cứ đi lên phía trước”. A. So sánh. B. Nhân hoá C. Điệp ngữ D. cả A,B,C C âu 12: Câu thơ : “ Mà sao nghe nhói ở trong tim !” là câu cảm thán : A. Đúng. B. Chưa đúng. C âu 13: Hình ảnh “hàng tre” trong câu thơ : “ Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam - Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng” được tác giả sáng tạo bằng phép tu từ : A. Nhân hoá B. Ẩn dụ C. Hoán dụ D. So sánh Câu 14: Câu : “Cô giáo nhìn em bằng đôi mắt ” câu nói vi phạm phương châm hội thoại nào? A. PC về chất. B. PC về lượng . C. PC quan hệ . D. PC lịch sự . Câu15: Khi bác sĩ nói với một bệnh nhân nan y về tình trạng sức khỏe của bệnh nhân đó thì phương châm hội thoại nào có thể không được tuân thủ? A. PC lịch sự. B. PC về lượng . C. PC quan hệ . D. PC về chất. Câu16: Để lời nói có hiệu quả trong giao tiếp, người nói cần: A.Căn cứ vào đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp. B.Căn cứ vào đối tượng giao tiếp để xưng hô cho thích hợp C.Căn cứ vào đối tượng và đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp. D.Căn cứ vào lý do giao tiếp để xưng hô cho thích hîp Câu 17: Khi viết lời văn: nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật và đặt nó trong dấu ngoặc kép là ta đã thực hiện cách dẫn: A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. Câu18: Câu sau người viết đã dùng cách dẫn nào? Bạn Lan nói rằng tuần này lớp ta lại được đứng thứ nhất. A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. Câu19: Từ mặt trời in đậm trong câu “ThÊy một mặt trời trong lăng rất đỏ” được chuyển nghĩa theo phương thức nào? A. Phương thức ẩn dụ . B. Phương thức hoán dụ . Câu20: Thuật ngữ là: A.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học . B.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ . C.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học . D.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ. Câu21: Người viết câu sau bị lỗi ở từ nào? Huyện Quú Hîp ta cũng có thắng cảnh đẹp. A. Huyện B. cũng C. Thắng cảnh D. Đẹp. Câu22: Trong các câu sau câu nào là thành ngữ ? A. Gầm mực thì đen, gần đèn thì sáng. B. Được voi đòi tiên. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Chó treo mèo đậy . Câu23: Khi nói về nhân vật Sở Khanh trong Truyện Kiều,Nguyễn Du viết:Tường đông lay động bóng cành- Đẩy song đã thấy Sở Khanh lẻn vào Từ lẻn trong câu thơ nhằm diễn tả? A.Hành động đi nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. B.Hành động đi khéo léo, vội vàng. C.Hành động đi nhẹ nhàng, vụng trộm,không để người khác biết. Câu 24: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau, tác giả đã vận dụng biện pháp tu từ nào? Không có kính rồi xe không có đèn Không có mui xe thùng xe có xước. (Phạm Tiến Duật ) A. Ẩn dụ . B. Hoán dụ . C. Điệp ngữ. D. Nhân hóa . Câu25: Biện pháp tu từ được vận dụng qua các từ in đậm trong đoạn thơ là: Làn thu thủy nét xuân sơn Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh. (Tr Kiều - Nguyễn Du) A. Ẩn dụ . B. Hoán dụ . C. Điệp ngữ. D. Nhân hóa. Câu26: Từ in đậm trong, đoạn văn sau tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào ? “ Tôi sắp giới thiệu với bác một trong những người cô độc nhất thế gian.” A. Nói quá . B. Nói giảm . C. Nói tránh . D. Nhân hóa. Câu 27. Câu nào sau đây có chứa hàm ý? A. Lão chỉ tẩm ngẩm thế nhưng cũng ra phết chứ chả vừa đâu: Lão vừa xin tôi một ít bả chó. B. Lão làm khổ lão chứ ai làm khổ lão. C Cuộc đời quả thực cứ mỗi ngày một thêm đáng buồn. D. Chẳng ai hiểu lão chết vì bệnh gì mà mất thình lình như vậy. Câu 28: Caùc töø ngöõ sau ñaây thuoäc loaïi töø ngöõ gì ? laëng leõ , nghinh ngang , mòt môø , phui pha , xoùt xa , ngaån ngô , trô trô , thong thaû , ngheâu ngao A , Traïng töø B , Töø ñôn . C , Töø gheùp . D , Töø laùy C©u 29 :PhÇn g¹ch ch©n trong c©u “ T«i ®éi mét chiÕc mò to tíng cao lªu ®ªu ch¼ng ra h×nh thï g× lµm b»ng da cña mét con dª” lµ côm tõ g×? A.Côm danh tõ B. Côm ®éng tõ C. Côm tÝnh tõ D. Côm chñ vÞ C©u 30 : Quan hÖ gi÷a c¸c vÕ c©u trong c©u ghÐp díi ®©y lµ quan hÖ g×? Nhng v× bom næ gÇn, Nho bÞ cho¸ng. A. Quan hÖ nguyªn nh©n B. Quan hÖ ®iÒu kiÖn C. Quan hÖ t¬ng ph¶n D. Quan hÖ nhîng bé H ọ v à tên: . KI ỂM TRA TI ẾNG VI ỆT L ớp: Ti ết 157- Ng ữ v ăn 9 (Đ2) Câu 1: Từ “nhỏ bé” trong câu: “ Người đồng mình thô sơ da thịt - chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con” được dùng theo nghĩa nào: A. nghĩa thực B. nghĩa so sánh C. nghĩa ẩn dụ C âu 2: Thành phần biệt lập của câu là : A. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu. B. Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu sự việc được nói tới của câu. C. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ, vị ngữ, chỉ thời gian địa điểm được nói tới trong câu. D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ. Câu 3: Khổ cuối bài thơ “ Sang Thu” những hình ảnh như : “nắng, mưa, sấm, hàng cây đứng tuổi” có thể được coi là hình ảnh : A. Tả thực B. Ẩn dụ hàm nghĩa C. Có cả A và B Câu 4: Trong câu : “Chúng tôi, mọi người - kể cả anh, đều tưởng con bé sẽ đứng yên đó thôi.” Thành phần phụ chú có quan hệ thế nào với từ ngữ trước đó: A. Quan hệ bổ sung B. Quan hệ điều kiện C. Quan hệ nguyên nhân D. Quan hệ tương phản. Câu 5: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: “ là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể được suy ra từ những từ ngữ ấy”. A. Nghĩa tường minh B. Hàm ý C. Nghĩa cụ thể D. Nghĩa khái quát. Câu 6: Ý nào sau đây nhận xét không đúng về khởi ngữ: A. Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ. B. Khởi ngữ nêu lên đề tài được nói đến trong câu. C. Có thể thêm một số quan hệ từ trước khởi ngữ. D. Khởi ngữ là thành phần không thể thiếu trong câu. Câu 7: Câu văn “ Tiếng quạt, tiếng thở, tiếng khóc, cùng với tiếng cười nói của cánh đi phá đường về râm ran một góc đường”. sử dụng phép tu từ : A. So sánh B. Liệt kê C. Nhân hoá D. Nói quá Câu8: Thầy giáo vào lớp được một lúc thì một học sinh mới xin phép vào ; thầy nói với học sinh đó : Bây giờ là mấy giờ rồi ?Câu in đậm trên chứa hàm ý : A. Trách học sinh đó không mang theo đồng hồ. B. Hỏi học sinh đó xem muộn bao nhiêu phút. C. Phê bình học sinh đó không đi học đúng giờ. D. Hỏi học sinh đó xem bây giờ là mấy giờ. Câu 9: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ : “ Một mùa xuân nho nhỏ” : A. Ẩn dụ B. So sánh C. Nhân hoá D. Hoán dụ C âu 10: Câu nào không có khởi ngữ : A. Đối với các loài chim, ta không nên bắn giết. B. Chuyện cũ ấy, chúng mình đừng nhắc đến nữa mà thêm phiền lòng. C. Đi câu cá, tớ rất thích; đá bóng, tớ cũng rất ham. D. Học hành phải chuyên cần và chịu khó mới tiến bộ được. Câu 11: Đoạn thơ sau nói hành trình lich sử và vẻ đẹp đất nước.Thanh Hải vận dụng phép tu từ : “ Đất nước bốn nghìn năm Vất vả và gian lao Đất nước như vì sao Cứ đi lên phía trước”. A. So sánh. B. Nhân hoá C. Điệp ngữ D. cả A,B,C C âu 12: Hình ảnh “hàng tre” trong câu thơ : “ Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam - Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng” được tác giả sáng tạo bằng phép tu từ : A. Nhân hoá B. Ẩn dụ C. Hoán dụ D. So sánh C âu 13: Câu thơ : “ Mà sao nghe nhói ở trong tim !” là câu cảm thán : A. Đúng. B. Chưa đúng. Câu 14: Câu : “Cô giáo nhìn em bằng đôi mắt ” câu nói vi phạm phương châm hội thoại nào? A. PC về chất. B. PC về lượng . C. PC quan hệ . D. PC lịch sự . Câu 15: Khi viết lời văn: nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật và đặt nó trong dấu ngoặc kép là ta đã thực hiện cách dẫn: A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. Câu16: Khi bác sĩ nói với một bệnh nhân nan y về tình trạng sức khỏe của bệnh nhân đó thì phương châm hội thoại nào có thể không được tuân thủ? A. PC lịch sự. B. PC về lượng . C. PC quan hệ . D. PC về chất. Câu17: Để lời nói có hiệu quả trong giao tiếp, người nói cần: A.Căn cứ vào đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp. B.Căn cứ vào đối tượng giao tiếp để xưng hô cho thích hợp C.Căn cứ vào đối tượng và đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp. D.Căn cứ vào lý do giao tiếp để xưng hô cho thích hîp Câu18: Câu sau người viết đã dùng cách dẫn nào? Bạn Lan nói rằng tuần này lớp ta lại được đứng thứ nhất. A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. Câu19: Từ mặt trời in đậm trong câu “ThÊy một mặt trời trong lăng rất đỏ” được chuyển nghĩa theo phương thức nào? A. Phương thức ẩn dụ . B. Phương thức hoán dụ . Câu20: Người viết câu sau bị lỗi ở từ nào? Huyện Quú Hîp ta cũng có thắng cảnh đẹp. A. Huyện B. cũng C. Th ... g sức khỏe của bệnh nhân đó thì phương châm hội thoại nào có thể không được tuân thủ? A. PC lịch sự. B. PC về lượng . C. PC quan hệ . D. PC về chất. Câu16: Để lời nói có hiệu quả trong giao tiếp, người nói cần: A.Căn cứ vào đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp. B.Căn cứ vào đối tượng giao tiếp để xưng hô cho thích hợp C.Căn cứ vào đối tượng và đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp. D.Căn cứ vào lý do giao tiếp để xưng hô cho thích hîp Câu 17: Khi viết lời văn: nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật và đặt nó trong dấu ngoặc kép là ta đã thực hiện cách dẫn: A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. Câu18: Câu sau người viết đã dùng cách dẫn nào? Bạn Lan nói rằng tuần này lớp ta lại được đứng thứ nhất. A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. Câu19: Từ mặt trời in đậm trong câu “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” được chuyển nghĩa theo phương thức nào? ThÊy một mặt trời trong lăng rất đỏ. A. Phương thức ẩn dụ . B. Phương thức hoán dụ . C.Phương thức nhân hoá Câu20: Thuật ngữ là: A.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học . B.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ . C.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học . D.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ. Câu21: Người viết câu sau bị lỗi ở từ nào? Huyện Quú Hîp ta cũng có thắng cảnh đẹp. A. Huyện Quú Hîp. B. cũng C. Thắng cảnh D. Đẹp. Câu22: Trong các câu sau câu nào là thành ngữ ? A. Gầm mực thì đen, gần đèn thì sáng. B. Được voi đòi tiên. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Chó treo mèo đậy . Câu23: Khi nói về nhân vật Sở Khanh trong Truyện Kiều,Nguyễn Du viết: Tường đông lay động bóng cành Đẩy song đã thấy Sở Khanh lẻn vào Từ lẻn trong câu thơ nhằm diễn tả? A.Hành động đi nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. B.Hành động đi khéo léo, vội vàng. C.Hành động đi nhẹ nhàng, vụng trộm,không để người khác biết. Câu 24: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau, tác giả đã vận dụng biện pháp tu từ nào? Không có kính rồi xe không có đèn Không có mui xe thùng xe có xước. (Phạm Tiến Duật ) A. Ẩn dụ . B. Hoán dụ . C. Điệp ngữ. D. Nhân hóa . Câu25: Biện pháp tu từ được vận dụng qua các từ in đậm trong đoạn thơ là: Làn thu thủy nét xuân sơn Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh. (Tr Kiều - Nguyễn Du) A. Ẩn dụ . B. Hoán dụ . C. Điệp ngữ. D. Nhân hóa. Câu26: Từ in đậm trong, đoạn văn sau tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào ? “ Tôi sắp giới thiệu với bác một trong những người cô độc nhất thế gian.” A. Nói quá . B. Nói giảm . C. Nói tránh . D. Nhân hóa. Câu 27. Câu nào sau đây có chứa hàm ý? A. Lão chỉ tẩm ngẩm thế nhưng cũng ra phết chứ chả vừa đâu: Lão vừa xin tôi một ít bả chó. B. Lão làm khổ lão chứ ai làm khổ lão. C Cuộc đời quả thực cứ mỗi ngày một thêm đáng buồn. D. Chẳng ai hiểu lão chết vì bệnh gì mà mất thình lình như vậy. Câu 28: Caùc töø ngöõ sau ñaây thuoäc loaïi töø ngöõ gì ? laëng leõ , nghinh ngang , mòt môø , phui pha , xoùt xa , ngaån ngô , trô trô , thong thaû , ngheâu ngao A , Traïng töø B , Töø ñôn . C , Töø gheùp . D , Töø laùy . Câu 29: Cuïm töø “ khoaù xuaân” trong caâu “ Tröôùc laàu Ngöng Bích khoaù xuaân” ñöôïc hieåu laø gì A, Muøa xuaân ñaõ heát. B, Tuoåi xuaân ñaõ taøn phai C, Boû phí tuoåi xuaân. D, Khoaù kín tuoåi xuaân. Câu 30: Ñoïc caâu vaên trích töø truyeän “Beán queâ” cuûa Nguyeãn Minh Chaâu vaø cho bieát boä phaän sau gaïch ngang ñöôïc goïi laø thaønh phaàn gì ? “ Suoát ñôøi Nhó ñaõ töøng ñi tôùi khoâng soùt moät xoù xænh naøo treân traùi ñaát , ñaây laø moät chaân trôøi gaàn guõi , maø laïi xa laéc vì chöa heàø bao giôø ñi ñeán – caùi bôø beân kia soâng Hoàng ngay tröôùc cöûa soå nhaø mình” . A, Thaønh phaàn tình thaùi . C, Thaønh phaàn phuï chuù . B, Thaønh phaàn caûm thaùn . D, Thaønh phaàn goïi – ñaùp . Câu1: Thành phần biệt lập của câu là : A. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu. B. Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu sự việc được nói tới của câu. C. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ, vị ngữ, chỉ thời gian địa điểm được nói tới trong câu. D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ. Câu2: Từ “nhỏ bé” trong câu: “ Người đồng mình thô sơ da thịt - chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con” được dùng theo nghĩa nào: A. nghĩa thực B. nghĩa so sánh C. nghĩa ẩn dụ Câu3: Trong câu : “Chúng tôi, mọi người - kể cả anh, đều tưởng con bé sẽ đứng yên đó thôi.” Thành phần phụ chú có quan hệ thế nào với từ ngữ trước đó: A. Quan hệ bổ sung B. Quan hệ điều kiện C. Quan hệ nguyên nhân D. Quan hệ tương phản. Câu4: Khổ cuối bài thơ “ Sang Thu” những hình ảnh như : “nắng, mưa, sấm, hàng cây đứng tuổi” có thể được coi là hình ảnh : A. Tả thực B. Ẩn dụ hàm nghĩa C. Có cả A và B Câu5: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: “ là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể được suy ra từ những từ ngữ ấy”. A. Nghĩa tường minh B. Hàm ý C. Nghĩa cụ thể D. Nghĩa khái quát. Câu6: Ý nào sau đây nhận xét không đúng về khởi ngữ: A. Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ. B. Khởi ngữ nêu lên đề tài được nói đến trong câu. C. Có thể thêm một số quan hệ từ trước khởi ngữ. D. Khởi ngữ là thành phần không thể thiếu trong câu. Câu7: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ : “ Một mùa xuân nho nhỏ” : A. Ẩn dụ B. So sánh C. Nhân hoá D. Hoán dụ Câu8: Câu văn “ Tiếng quạt, tiếng thở, tiếng khóc, cùng với tiếng cười nói của cánh đi phá đường về râm ran một góc đường”. sử dụng phép tu từ : A. So sánh B. Liệt kê C. Nhân hoá D. Nói quá Câu9: Thầy giáo vào lớp được một lúc thì một học sinh mới xin phép vào ; thầy nói với học sinh đó : Bây giờ là mấy giờ rồi ?Câu in đậm trên chứa hàm ý : A. Trách học sinh đó không mang theo đồng hồ. B. Hỏi học sinh đó xem muộn bao nhiêu phút. C. Phê bình học sinh đó không đi học đúng giờ. D. Hỏi học sinh đó xem bây giờ là mấy giờ. 010: Câu nào không có khởi ngữ : A. Đối với các loài chim, ta không nên bắn giết. B. Chuyện cũ ấy, chúng mình đừng nhắc đến nữa mà thêm phiền lòng. C. Đi câu cá, tớ rất thích; đá bóng, tớ cũng rất ham. D. Học hành phải chuyên cần và chịu khó mới tiến bộ được. 011: Đoạn thơ sau nói hành trình lich sử và vẻ đẹp đất nước . Thanh Hải vận dụng phép tu từ : “ Đất nước bốn nghìn năm Vất vả và gian lao Đất nước như vì sao Cứ đi lên phía trước”. A. So sánh. B. Nhân hoá C. Điệp ngữ D. cả A,B,C 012: Câu thơ : “ Mà sao nghe nhói ở trong tim !” là câu cảm thán : A. Đúng. B. Chưa đúng. 013: Hình ảnh “hàng tre” trong câu thơ : “ Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam - Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng” được tác giả sáng tạo bằng phép tu từ : A. Nhân hoá B. Ẩn dụ C. Hoán dụ D. So sánh Câu14: Câu : “Cô giáo nhìn em bằng đôi mắt ” câu nói vi phạm phương châm hội thoại nào? A. PC về chất. B. PC về lượng . C. PC quan hệ . D. PC lịch sự . Câu15: Khi bác sĩ nói với một bệnh nhân nan y về tình trạng sức khỏe của bệnh nhân đó thì phương châm hội thoại nào có thể không được tuân thủ? A. PC lịch sự. B. PC về lượng . C. PC quan hệ . D. PC về chất. Câu16: Để lời nói có hiệu quả trong giao tiếp, người nói cần: A.Căn cứ vào đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp. B.Căn cứ vào đối tượng giao tiếp để xưng hô cho thích hợp C.Căn cứ vào đối tượng và đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp. D.Căn cứ vào lý do giao tiếp để xưng hô cho thích hîp Câu 17: Khi viết lời văn: nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật và đặt nó trong dấu ngoặc kép là ta đã thực hiện cách dẫn: A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. Câu18: Câu sau người viết đã dùng cách dẫn nào? Bạn Lan nói rằng tuần này lớp ta lại được đứng thứ nhất. A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. Câu19: Từ mặt trời in đậm trong câu “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” được chuyển nghĩa theo phương thức nào? ThÊy một mặt trời trong lăng rất đỏ. A. Phương thức ẩn dụ . B. Phương thức hoán dụ . C.Phương thức nhân hoá Câu20: Thuật ngữ là: A.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học . B.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ . C.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học . D.Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ. Câu21: Người viết câu sau bị lỗi ở từ nào? Huyện Quú Hîp ta cũng có thắng cảnh đẹp. A. Huyện Quú Hîp. B. cũng C. Thắng cảnh D. Đẹp. Câu22: Trong các câu sau câu nào là thành ngữ ? A. Gầm mực thì đen, gần đèn thì sáng. B. Được voi đòi tiên. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Chó treo mèo đậy . Câu23: Khi nói về nhân vật Sở Khanh trong Truyện Kiều,Nguyễn Du viết: Tường đông lay động bóng cành Đẩy song đã thấy Sở Khanh lẻn vào Từ lẻn trong câu thơ nhằm diễn tả? A.Hành động đi nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. B.Hành động đi khéo léo, vội vàng. C.Hành động đi nhẹ nhàng, vụng trộm,không để người khác biết. Câu 24: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau, tác giả đã vận dụng biện pháp tu từ nào? Không có kính rồi xe không có đèn Không có mui xe thùng xe có xước. (Phạm Tiến Duật ) A. Ẩn dụ . B. Hoán dụ . C. Điệp ngữ. D. Nhân hóa . Câu25: Biện pháp tu từ được vận dụng qua các từ in đậm trong đoạn thơ là: Làn thu thủy nét xuân sơn Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh. (Tr Kiều - Nguyễn Du) A. Ẩn dụ . B. Hoán dụ . C. Điệp ngữ. D. Nhân hóa. Câu26: Từ in đậm trong, đoạn văn sau tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào ? “ Tôi sắp giới thiệu với bác một trong những người cô độc nhất thế gian.” A. Nói quá . B. Nói giảm . C. Nói tránh . D. Nhân hóa. Câu 27. Câu nào sau đây có chứa hàm ý? A. Lão chỉ tẩm ngẩm thế nhưng cũng ra phết chứ chả vừa đâu: Lão vừa xin tôi một ít bả chó. B. Lão làm khổ lão chứ ai làm khổ lão. C Cuộc đời quả thực cứ mỗi ngày một thêm đáng buồn. D. Chẳng ai hiểu lão chết vì bệnh gì mà mất thình lình như vậy. Câu 28: Caùc töø ngöõ sau ñaây thuoäc loaïi töø ngöõ gì ? laëng leõ , nghinh ngang , mòt môø , phui pha , xoùt xa , ngaån ngô , trô trô , thong thaû , ngheâu ngao A , Traïng töø B , Töø ñôn . C , Töø gheùp . D , Töø laùy . Câu 29: Cuïm töø “ khoaù xuaân” trong caâu “ Tröôùc laàu Ngöng Bích khoaù xuaân” ñöôïc hieåu laø gì A, Muøa xuaân ñaõ heát. B, Tuoåi xuaân ñaõ taøn phai C, Boû phí tuoåi xuaân. D, Khoaù kín tuoåi xuaân. Câu 30: Ñoïc caâu vaên trích töø truyeän “Beán queâ” cuûa Nguyeãn Minh Chaâu vaø cho bieát boä phaän sau gaïch ngang ñöôïc goïi laø thaønh phaàn gì ? “ Suoát ñôøi Nhó ñaõ töøng ñi tôùi khoâng soùt moät xoù xænh naøo treân traùi ñaát , ñaây laø moät chaân trôøi gaàn guõi , maø laïi xa laéc vì chöa heàø bao giôø ñi ñeán – caùi bôø beân kia soâng Hoàng ngay tröôùc cöûa soå nhaø mình” . A, Thaønh phaàn tình thaùi . C, Thaønh phaàn phuï chuù . B, Thaønh phaàn caûm thaùn . D, Thaønh phaàn goïi – ñaùp .
Tài liệu đính kèm: