Kiểm tra truyện trung đại môn: Ngữ văn 9

Kiểm tra truyện trung đại môn: Ngữ văn 9

 Đề kiểm tra.

I. Phần trắc nghiệm: (3đ)

 Câu 1.Hãy khoanh tròn vào chữ đầu tiên đáp án mà em cho là đúng nhất trong 4 đáp án.

 a. Nhận định nào nói đầy đủ nhất về giá trị nội dung của Truyện Kiều?

A. Truyện Kiều có giá trị hiện thực. C. TK thể hiện lòng yêu nước.

B. Truyện Kiều có giá trị nhân đạo. D. Kết hợp cả A và B.

b.Biện pháp nghệ thuật chủ yếu trong tám câu thơ cuối của đoạn trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích” là gì?

A. Tả cảnh ngụ tình B Đối thoại C Ước lệ D. Đòn bẩy

c. Có bao nhiêu từ Hán việt trong đoạn trích sau:

Thanh minh trong tiết tháng ba

Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh

Gần xa nô nức yến anh,

Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.

Dập dìu tài tử giai nhân

Ngựa xe như nước áo quần như nêm.

 A. 9 từ B .10 từ C .11 từ D. 12 từ

d. Trong đoạn trích “” Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” tác giả sử dụng bút pháp nghệ thuật gì trong câu thơ sau.

“ Vân Tiên tả đột hữu xông

Khác nào Triệu Tử phá vòng Đương Dang”

 A. Ẩn dụ B. So sánh C. Nhân hóa D. Từ Hán Việt

 

doc 2 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra truyện trung đại môn: Ngữ văn 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT huyện Tiền Hải
KIỂM TRA TRUYỆN TRUNG ĐẠI
Trường THCS Đông Long 
 Môn :Ngữ Văn 9 
Ngày kiểm tra : / 10 /2012 
 ( Thời gian làm bài 45’) 
Họ và tên Lớp 9
 Đề kiểm tra.
I. Phần trắc nghiệm: (3đ) 
 Câu 1.Hãy khoanh tròn vào chữ đầu tiên đáp án mà em cho là đúng nhất trong 4 đáp án.
 a. Nhận định nào nói đầy đủ nhất về giá trị nội dung của Truyện Kiều?
A. Truyện Kiều có giá trị hiện thực. C. TK thể hiện lòng yêu nước.
B. Truyện Kiều có giá trị nhân đạo. D. Kết hợp cả A và B.
b.Biện pháp nghệ thuật chủ yếu trong tám câu thơ cuối của đoạn trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích” là gì?
A. Tả cảnh ngụ tình B Đối thoại C Ước lệ D. Đòn bẩy
c. Có bao nhiêu từ Hán việt trong đoạn trích sau:
Thanh minh trong tiết tháng ba
Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh
Gần xa nô nức yến anh,
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.
Dập dìu tài tử giai nhân
Ngựa xe như nước áo quần như nêm.
 A. 9 từ B .10 từ C .11 từ D. 12 từ
d. Trong đoạn trích “” Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” tác giả sử dụng bút pháp nghệ thuật gì trong câu thơ sau.
“ Vân Tiên tả đột hữu xông
Khác nào Triệu Tử phá vòng Đương Dang”
 A. Ẩn dụ B. So sánh C. Nhân hóa D. Từ Hán Việt
Câu 2. Hãy nối một nội dung ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B sao cho đúng nhất.
A. Tên văn bản.
 B. Chủ đề của văn bản.
1. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.
 a. Phê phán bộ mặt thật của XHPK thể hiện qua nhưng con người dả dối, bất nhân, vì tiền mà táng tận lương tâm.
2. Quang Trung đại phá quân Thanh.
 b. Phê phán bộ mặt thật của XHPK thể hiện qua sự ăn chơi xa hoa, trụy lạc của bọn vua chúa.
3. Mã Giám Sinh mua Kiều.
 c. Phê phán bộ mặt thật của XHPK thể hiện qua thái độ hèn nhát, thần phục ngoại bang một cách nhục nhã của vua tôi nhà Lê.
 Câu 3. Điền vào dấu ba chấm trong những câu thơ sau.
a. Cỏ non xanh tận chân trời,
 Cành lê......................một vài bông hoa”.
 b. “ Vân Tiên nghe nói liền cười
 Làm .người trả ơn”
II. Tự luận.(7đ)
 Câu 1.( 3đ) Phân tích vẻ đẹp và số phận đầy bi kịch của người phụ nữ qua tác phẩm 
“ Chuyện người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ?
 Câu 2; ( 4 đ) Căn cứ vào hồi thứ 14 em hãy lập biểu đồ các cuôch hành quân chiến đấu của vua Quang Trung từ lúc xuất quân tại Phú Xuân cho đến khi tiến binh vào Thăng Long (ghi rõ ngày tháng,những điểm dừng, những công việc đã tiến hành ở nơi đó, những trận đánh)
 Bài Làm	
* Đáp án- Biểu điểm.
I. Trắc nghiệm. (3đ)
 Câu 1. a. Đáp án D (0,25đ)
	 b. Đáp án A (0,25đ)
 c. Đáp án C (0,25đ)
 Câu 2. (1,5đ) Ý 1- b; 2-c; 3- a.
 Câu 3. 
(0,5đ) Trắng điểm.
(0,5đ) ơn há dễ trông
II. Từ luận. (6đ)
. Câu 1. (3đ)
Số phận bi kịch
- Đau khổ, bất hạnh, oan khuất, tài hoa, bạc mệnh.(1đ)
 - Không được xum họp gia đình hạnh phúc Một mình nuôi mẹ già, chăm sóc con trẻ. bị chồng nghi oan phải tìm đến cái chết, vĩnh viễn không thể đoàn tụ với chồng con nàng(1đ)
Vẻ đẹp ( 1đ)
Tài sắc vẹn toàn thủy chung son sắc
Hiếu thảo, nhân hậu, bao dung
Câu 2;( 3đ)
Yêu nước nồng nàn
Tài trí hơn người
Nhân cách cao đẹp
 * Điểm trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng, câu từ chính xác. (1đ)
 * GV coi kiểm tra.
 * GV thu bài nhận xét giờ kiểm tra.
A

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra Truyen trung dai van 9.doc