A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- HS cần hiểu được đầy đủ hơn ngoài th mạnh lương thực, vùng còn thế mạnh về thuỷ sản.
- Biết phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ sản, hải sản ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.
2. Về kĩ năng:
- Củng cố và phát triển kĩ năng xử lí số liệu thống kê và phân tích biểu đồ
- Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện với phát triển sản xuất của ngành thuỷ sảncủa đồng bằng sông Cửu Long.
3. Về tư tưởng:
- Hiểu biết về 2 vng ®ng b»ng lín cđa ®t níc.
B. Chuẩn bị:
GV: - SGK, SGV, bài soạn, máy chiếu
HS: - Đọc , soạn, trả lời CH/SGK.
C. Phương pháp tiến hành:
bµi gi¶ng cã øng dơng CNTT n¨m häc 2009 -2010 Trường: PTCS Nông Trường GV: Phạm Thị Luân Môn, lớp d¹y: Địa lý 9B Hội thi giáo viên giỏi cấp huyện Năm học 2009 – 2010 Môn: Địa lý 9 Địa điểm thi: THCS Quảng Minh Ngày soạn: 30 / 01/ 2010 Tiết 41 Ngày giảng: 04 / 02/ 2010 BÀI 37: THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH THUỶ SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - HS cần hiểu được đầy đủ hơn ngoài thÕ mạnh lương thực, vùng còn thế mạnh về thuỷ sản. - Biết phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ sản, hải sản ở vùng đồng bằng sông Cửu Long. 2. Về kĩ năng: - Củng cố và phát triển kĩ năng xử lí số liệu thống kê và phân tích biểu đồ - Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện với phát triển sản xuất của ngành thuỷ sảncủa đồng bằng sông Cửu Long. 3. Về tư tưởng: - Hiểu biết về 2 vïng ®ång b»ng lín cđa ®Êt níc. B. Chuẩn bị: GV: - SGK, SGV, bài soạn, máy chiếu HS: - Đọc , soạn, trả lời CH/SGK. C. Phương pháp tiến hành: -§µm tho¹i , th¶o luËn, trùc quan, thuyÕt tr×nh, thùc hµnh. D.Tiến trình dạy học: I. Ổn định tổ chức: 1’ II. Kiểm tra bài cũ : 6 ’ ? Cho biết tình hình phát triển nông nghiệp ở ĐBSCL? ?Làm BT3/Tr133? - Đáp án và biểu điểm: 1/ - Thành tựu:......... 7đ - Khó khăn:......... 3đ 2/Vẽ biểu đồ đẹp+ chú giải+ tên biểu đồ:..... 7đ Nhận xét:.............................................. 3đ - HS trả lời:.............................................................................. III. Bài mới : - Vào bài: 1’ ( GV dẫn dắt từ BT3/Tr133) Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: 16’ - Qsát trên máy chiếu: HS đọc và xđ y/c. GV: HD xử lý số liệu . -> HS thảo luận nhóm. -> Đại diện các nhóm trình bày kết quả xử lý. => GV : KL trên máy chiếu: 1. Bài tập 1: a, Xử lý số liệu:( %) - Cách tính: ĐBSH( ĐBSCL) x 100% Cả nước ( %) Sản lượng ĐBSCL ĐBSH Cả nước Cá biển khai thác 41.5 4,6 100 Cá nuôi 58.4 22.8 100 Tôm nuôi 76.7 3.9 100 - HD HS vẽ biểu đồ (HS có thể vẽ biểu đồ cột , cột chồng, biểu đồ hình tròn, mỗi loại thuỷ sản vẽ một biểu đồ) - HS vẽ tại lớp -> 2 HS lên bảng vẽ 2 loại biểu đồ. => Cả lớp nhận xét. => GV KL trên máy chiếu: b, Vẽ biểu đồ: - Biểu đồ hình tròn( cột , cét chång). Cá biển khai thác Cá nuôi Tôm nuôi BiĨu ®å tØ träng s¶n lỵng c¸ biển khai th¸c, c¸ nu«i, t«m nu«i ë §BSCL & §BSH so với cả nước năm 2002 ( %). HĐ2: 15’ - Qsát trên máy chiếu ( Kết hợp lược đồ+ tranh). HS đọc và XĐ y/c. Thảo luận nhóm: 1. Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản? 2. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? ,3. Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long? Nêu một số biện pháp khắc phục? -> Đại diện trình bày -> Nhóm khác bổ sung. => GV KL: 2. Bài tập 2: a,- Về điều kiện tự nhiên :Nhiều sông ngòi, kênh rạch. Diện tích vùng nước trên cạn và trên biển lớn, nguồn tôm cá dồi dào, bãi tôm trên biển rộng lớn - Nguồn lao động có kinh nghiệm tay nghề nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản , người dân đồng bằng sông Cửu Long thích ứng linh hoạt với kinh tế thị trường... - Cơ sở chế biến:Có nhiều cơ sở chế biến thuỷ sản - Thị trường tiêu thụ: Rộng lớn b,- Về điều kiện tự nhiên: Diện tích vùng nước rộng lớn trên bán đảo Cà Mau . - Nguồn lao động - Cơ sở chế biến: - Thị trường tiêu thụ c, Khó khăn chính về đầu tư đánh bắt xa bờ, « nhiƠm MT, gièng, thÞ trêng... - BiƯn ph¸p: X©y dùng hệ thống công nghiệp chế biến chất lượng cao, chủ động nguồn giống an toàn và năng suất, chất lượng cao, chủ động thị trường , chủ động tránh né các hàng rào của các nước nhập khẩu thuỷ sản... IV.Củngcố: 3’ ? Qua bµi häc , em cÇn n¾m ®ỵc ®iỊu g× ? - NhËn xÐt giê TH. V.Hướng dẫn về nhà: 3 ’ - Häc bµi, hoµn thµnh BT. - Cbị bài : ¤n tËp + ¤n toµn bé kiÕn thøc ®· häc tõ ®Çu häc k× II. + Ph©n tÝch KT trªn kªnh ch÷ vµ kªnh h×nh + bµi tËp. E.Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: