Học kì I:
19 tuần: 32 tiết Tuần 1-14 x 4tiết/T
Tuần15-17 x 3tiết/T
Tuần 18 x3 tiết /T
Tuần 19 x4 tiết /T Tuần1-2x1tiết/tuần=2 tiết.
Tuần2-4x3 tiết /tuần= 6 tiết
Tuần5-12x 2 tiết /tuần=16 tiết
Tuần 13-18x 1 tiết /tuần= 6 tiết
Tuần 19x 2 tiết /tuần=2 tiết
Học kì II:
18 tuần: 38 tiết Tuần 20-32 x 4tiết/T
Tuần 33-36 x 3 tiết / T
Tuần 37 x4 tiết / T
Tuần 20-31 x 2 tiết / tuần = 24 tiết
Tuần 32 x 3 tiết / tuần= 3 tiết
Tuần 33-34x2tiết/ tuần =4 tiết
Tuần 35x 1 tiết / tuần=1 tiết.
Tuần 36-37x3 tiết / tuần = 6 tiết
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 9 Cả năm: 37 tuần–70 tiết1 Học kì I: 19 tuần - 32 tiết Học kì II: 18 tuần - 38 tiết Cả năm 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I: 19 tuần: 32 tiết Tuần 1-14 x 4tiết/T Tuần15-17 x 3tiết/T Tuần 18 x3 tiết /T Tuần 19 x4 tiết /T Tuần1-2x1tiết/tuần=2 tiết. Tuần2-4x3 tiết /tuần= 6 tiết Tuần5-12x 2 tiết /tuần=16 tiết Tuần 13-18x 1 tiết /tuần= 6 tiết Tuần 19x 2 tiết /tuần=2 tiết Học kì II: 18 tuần: 38 tiết Tuần 20-32 x 4tiết/T Tuần 33-36 x 3 tiết / T Tuần 37 x4 tiết / T Tuần 20-31 x 2 tiết / tuần = 24 tiết Tuần 32 x 3 tiết / tuần= 3 tiết Tuần 33-34x2tiết/ tuần =4 tiết Tuần 35x 1 tiết / tuần=1 tiết. Tuần 36-37x3 tiết / tuần = 6 tiết CỤ THỂ Tuần Tiết Tên bài Chương 1 1 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (19 tiết 1) 2 2 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp t) 3 3 Luyện tập 4 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 5 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiếp t) 4 6 Luyện tập 7 §3. Bảng lượng giác 8 §3. Bảng lượng giác (tiếp t) 5 9 Luyện tập 10 6 11 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 12 7 13 Luyện tập 14 8 15 §5. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác. Thực hành ngoài trời 16 §5. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác. Thực hành ngoài trời (tiếp t) 9 17 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casiov, Vinacal) 18 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casiov, Vinacal) 10 19 Kiểm tra chương I 20 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn II. Đường tròn (17 tiết) 11 21 Luyện tập 22 §2. Đường kính và dây của đương tròn 12 23 Luyện tập 24 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 13 25 Luyện tập 14 26 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 15 27 §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 16 28 Luyện tập 17 29 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 18 30 Luyện tập 19 31 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 32 20 33 Luyện tập 34 Ôn tập chương II 21 35 Ôn tập chương II (tiếp t) 36 Kiểm tra Chương II 22 37 §1. Góc ở tâm. Số đo cung III. Góc với đường tròn (21 tiết 2) 38 Luyện tập 23 39 40 §2. Liên hệ giữa cung và dây 24 41 §3. Góc nội tiếp 42 Luyện tập 25 43 §4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung 44 Luyện tập 26 45 §5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn 46 Luyện tập 27 47 §6. Cung chứa góc 48 Luyện tập 28 49 §7. Tứ giác nội tiếp 50 Luyện tập 29 51 §8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp 52 §9. Độ dài đường tròn 30 53 Luyện tập 54 §10. Diện tích hình tròn 31 55 Luyện tập 56 Ôn tập chương III 32 57 Kiểm tra chương III 58 §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ IV. Hình trụ, hình nón, hình cầu (13 tiết 1) 59 Luyện tập 33 60 §2. Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón 61 Luyện tập 34 62 §3. Hình cầu - Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu 63 Luyện tập 35 64 Ôn tập chương IV 36 65 66 Kiểm tra cuối năm 67 37 68 Ôn tập cuối năm 69 Ôn tập cuối năm 70
Tài liệu đính kèm: