I. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÂN PHỐI
CHƯƠNG TRèNH
1. Kế hoạch và thời gian dạy học
- Mụn Mĩ thuật học 1 tiết/tuần. Cả năm học 37 tuần vẫn là 35 tiết (riờng ở lớp 9 học trong 1 học kỡ là 18 tiết). Thời gian 2 tuần cũn lại (đối với lớp 6,7,8) và 1 tuần đối với lớp 9 dành cho giỏo viờn và cỏc trường tự bố trớ cho phự hợp (cú thể cho HS tự ụn tập, rốn luyện kĩ năng hoặc sưu tầm, tỡm hiểu mở rộng nhận thức về văn hoỏ mĩ thuật truyền thống của địa phương.).
- Căn cứ vào điều kiện thực tế của từng trường, khả năng tiếp thu của học sinh, giỏo viờn cú thể tự điều chỉnh nội dung cỏc bài học và cỏc bài kiểm tra cho phự hợp (trờn cơ sở bỏm sỏt Chuẩn kiến thức, kĩ năng).
- Ở lớp 9 theo chương trỡnh qui định, mụn Mĩ thuật chỉ học trong 1 học kỡ (học kỡ I). Điểm tổng kết của học kỡ I cũng là điểm tổng kết cả năm của mụn học.
2. Định hướng đổi mới phương phỏp dạy học và kiểm tra đỏnh giỏ
a. Đổi mới phương phỏp dạy học:
Sử dụng linh hoạt cỏc phương phỏp dạy học tạo điều kiện cho học sinh hứng thỳ, tớch cực chủ động sỏng tạo trong học tập.
së gi¸o dơc vµ ®µo t¹o tuyªn quang Tµi liƯu Ph©n phèi ch¬ng tr×nh THCS m«n mü thuËt (Dïng cho c¸c c¬ quan qu¶n lÝ gi¸o dơc vµ gi¸o viªn, ¸p dơng tõ n¨m häc 2008-2009) I. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 1. Kế hoạch và thời gian dạy học - Mơn Mĩ thuật học 1 tiết/tuần. Cả năm học 37 tuần vẫn là 35 tiết (riêng ở lớp 9 học trong 1 học kì là 18 tiết). Thời gian 2 tuần cịn lại (đối với lớp 6,7,8) và 1 tuần đối với lớp 9 dành cho giáo viên và các trường tự bố trí cho phù hợp (cĩ thể cho HS tự ơn tập, rèn luyện kĩ năng hoặc sưu tầm, tìm hiểu mở rộng nhận thức về văn hố mĩ thuật truyền thống của địa phương...). - Căn cứ vào điều kiện thực tế của từng trường, khả năng tiếp thu của học sinh, giáo viên cĩ thể tự điều chỉnh nội dung các bài học và các bài kiểm tra cho phù hợp (trên cơ sở bám sát Chuẩn kiến thức, kĩ năng). - Ở lớp 9 theo chương trình qui định, mơn Mĩ thuật chỉ học trong 1 học kì (học kì I). Điểm tổng kết của học kì I cũng là điểm tổng kết cả năm của mơn học. 2. Định hướng đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá a. Đổi mới phương pháp dạy học: Sử dụng linh hoạt các phương pháp dạy học tạo điều kiện cho học sinh hứng thú, tích cực chủ động sáng tạo trong học tập. b. Kiểm tra đánh giá: - Trong một học kì cĩ 4 lần kiểm tra bao gồm: kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết và kiểm tra học kì. - Kiểm tra kết quả học tập của học sinh chủ yếu dựa trên cơ sở thực hành mĩ thuật (Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh, thường thức mĩ thuật). Hạn chế chỉ dùng hình thức kiểm tra viết bài trả lời câu hỏi. - Hoạt động kiểm tra cần linh hoạt. Tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường, từng lớp, từng đối tượng học sinh, giáo viên cĩ thể sử dụng các hình thức kiểm tra đa dạng, phong phú, phù hợp. Khơng nên kiểm tra lý thuyết dưới hình thức học thuộc, cĩ thể kiểm tra bằng hình thức trắc nghiệm, thơng qua trị chơi, kết hợp kiểm tra kiến thức cũ trước khi thực hành áp dụng hoặc trong khi học kiến thức mới... - Việc đánh giá kết quả học tập của học sinh áp dụng đánh giá bằng cho điểm căn cứ theo Qui chế kèm theo Quyết định 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 Cả năm: 37 tuần, 35 tiết Học kì I: 19 tuần, 18 tiết, dành 1 tuần, 1 tiết dạy NGLL Học kì II: 17 tuần HỌC KÌ I Tiết 1: Vẽ trang trí - Chép hoạ tiết trang trí dân tộc Tiết 2 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại Tiết 3 : Vẽ theo mẫu - Sơ lược về Luật xa gần Tiết 4 : Vẽ theo mẫu - Cách vẽ theo mẫu Tiết 5 : Vẽ tranh - Cách vẽ tranh đề tài Tiết 6 : Vẽ trang trí - Cách sắp xếp (bố cục) trong trang trí Tiết 7 : Vẽ theo mẫu - Mẫu cĩ dạng hình hộp và hình cầu (vẽ hình). Tiết 8 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật thời Lý (1010 - 1225). Tiết 9 : Vẽ tranh - Đề tài Học tập Tiết 10 : Vẽ trang trí - Màu sắc Tiết 11 : Vẽ trang trí - Màu sắc trong trang trí Tiết 12 : Thường thức mĩ thuật - Một số cơng trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lý (1010 - 1225). Tiết 13 : Vẽ tranh - Đề tài Bộ đội Tiết 14 : Vẽ trang trí - Trang trí đường diềm (Kiểm tra 1 tiết). Tiết 15 : Vẽ theo mẫu - Mẫu dạng hình trụ và hình cầu (Tiết 1 - Vẽ hình). Tiết 16 : Vẽ theo mẫu - Mẫu dạng hình trụ và hình cầu (Tiết 2 - Vẽ đậm nhạt). Tiết 17 : Kiểm tra học kì I: Vẽ tranh - Đề tài tự do. Tiết 18 : Vẽ trang trí - Trang trí hình vuơng. HỌC KÌ II Tiết 19 : Thường thức mĩ thuật - Tranh dân gian Việt Nam Tiết 20 : Vẽ theo mẫu - Mẫu cĩ hai đồ vật (Tiết 1 - Vẽ hình) Tiết 21 : Vẽ theo mẫu - Mẫu cĩ hai đồ vật (Tiết 2 - Vẽ đậm nhạt). Tiết 22 : Vẽ tranh - Đề tài Ngày Tết và mùa xuân Tiết 23 : Vẽ trang trí - Kẻ chữ in hoa nét đều Tiết 24 : Thường thức mĩ thuật - Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam. Tiết 25 : Vẽ tranh - Đề tài Mẹ của em (Kiểm tra 1 tiết) Tiết 26 : Vẽ trang trí - Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm Tiết 27 : Vẽ theo mẫu - Mẫu cĩ hai đồ vật (Tiết 1 - Vẽ hình) Tiết 28 : Vẽ theo mẫu - Mẫu cĩ hai đồ vật (Tiết 2 - Vẽ đậm nhạt). Tiết 29 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại. Tiết 30 : Vẽ tranh - Đề tài Thể thao, văn nghệ Tiết 31 : Vẽ trang trí - Trang trí chiếc khăn để đặt lọ hoa Tiết 32 : Thường thức mĩ thuật - Một số cơng trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kì cổ đại. Tiết 33, 34 : Kiểm tra học kì II - Đề tài Quê hương em Tiết 35 : Trưng bày kết quả học tập trong năm học. LỚP 7 Cả năm: 37 tuần, 35 tiết Học kì I: 19 tuần, 18 tiết Học kì II: 18 tuần, 17 tiết HỌC KÌ I Tiết 1 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật thời Trần (1226 - 1400). Tiết 2 : Vẽ theo mẫu - Vẽ quả (trái) và cốc. Tiết 3 : Vẽ trang trí - Tạo hoạ tiết trang trí Tiết 4 : Vẽ tranh - đề tài Tranh phong cảnh Tiết 5 : Vẽ trang trí - Tạo dáng trang trí lọ hoa. Tiết 6 : Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả (vẽ hình) Tiết 7 : Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả (vẽ màu) Tiết 8 : Thường thức mĩ thuật – Một số cơng trình mĩ thuật thời Trần (1226 - 1400) Tiết 9 : Vẽ trang trí - Trang trí đồ vật cĩ dạng hình chữ nhật (Kiểm tra 1 tiết). Tiết 10 : Vẽ tranh - Đề tài Cuộc sống xung quanh em Tiết 11 : Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả (vẽ bằng bút chì) Tiết 12 : Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả (vẽ màu) Tiết 13 : Vẽ trang trí - Chữ trang trí Tiết 14 : Thường thức mĩ thuật - Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến năm 1954. Tiết 15, 16 : Kiểm tra học kì I: Vẽ tranh - Đề tài tự chọn Tiết 17 : Vẽ trang trí - Trang trí bìa lịch treo tường Tiết 18 : Vẽ theo mẫu - Kí hoạ. HỌC KÌ II Tiết 19 : Vẽ theo mẫu - Vẽ kí hoạ ngồi trời Tiết 20 : Vẽ tranh - Đề tài Giữ gìn vệ sinh mơi trường Tiết 21 : Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954. Tiết 22 : Vẽ trang trí - Trang trí đĩa hình trịn Tiết 23 : Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát (Vẽ hình) Tiết 24 : Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát (Vẽ đậm nhạt) Tiết 25 : Vẽ tranh - Đề tài Trị chơi dân gian (Kiểm tra 1 tiết) Tiết 26 : Thường thức mĩ thuật - Vài nét về mĩ thuật Ý thời kì Phục hưng. Tiết 27 : Vẽ tranh - Đề tài Cảnh đẹp đất nước Tiết 28 : Vẽ trang trí - Trang trí đầu báo tường Tiết 29 : Vẽ tranh - Đề tài An tồn giao thơng Tiết 30 : Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Ý thời kì Phục hưng. Tiết 31 : Vẽ tranh - Đề tài Hoạt động trong những ngày nghỉ hè. Tiết 32 : Kiểm tra học kì II - Vẽ trang trí - Trang trí tự do Tiết 33, 34 : Vẽ tranh - Đề tài tự do Tiết 35 : Trưng bày kết quả học tập. LỚP 8 Cả năm: 37 tuần, 35 tiết Học kì I:19 tuần, 18 tiết, dành 1 tuần, 1 tiết dạy NGLL Học kì II: 18 tuần, 17 tiết HỌC KÌ I Tiết 1 : Vẽ trang trí - Trang trí quạt giấy Tiết 2 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật thời Lê (từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVIII). Tiết 3 : Vẽ tranh - đề tài Phong cảnh mùa hè Tiết 4 : Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí chậu cảnh Tiết 5 : Thường thức mĩ thuật - Một số cơng trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê. Tiết 6 : Vẽ trang trí - Trình bày khẩu hiệu Tiết 7 : Vẽ theo mẫu - Vẽ Tĩnh vật lọ và quả (vẽ hình). Tiết 8 : Vẽ theo mẫu - Vẽ Tĩnh vật (vẽ màu). Tiết 9 : Vẽ tranh - Đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam (Kiểm tra 1 tiết.) Tiết 10 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam giai đoạn từ 1954 – 1975. Tiết 11 : Vẽ trang trí - Trình bày bìa sách Tiết 12 : Vẽ tranh - Đề tài Gia đình Tiết 13 : Vẽ theo mẫu - Giới thiệu tỉ lệ khuơn mặt người Bài tham khảo: Tập vẽ các trạng thái tình cảm thể hiện trên nét mặt. Tiết 14 : Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975. Tiết 15 : Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí mặt nạ. Tiết 16, 17: Vẽ tranh - Đề tài Tự do (Kiểm tra học kì I: 2 tiết) Tiết 18 : Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung. HỌC KÌ II Tiết 19 : Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung bạn Tiết 20 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật hiện đại phương Tây cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Tiết 21 : Vẽ tranh - Đề tài Lao động Tiết 22, 23: Vẽ trang trí - Vẽ tranh cổ động (2 tiết) Tiết 24 : Vẽ tranh - Đề tài Ước mơ của em Tiết 25 : Vẽ trang trí - Trang trí lều trại (Kiểm tra 1 tiết). Tiết 26 : Vẽ theo mẫu - Giới thiệu tỉ lệ người Tiết 27 : Vẽ theo mẫu - Tập vẽ dáng người Tiết 28 : Vẽ tranh - Minh hoạ truyện cổ tích Tiết 29 : Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của trường phái hội hoạ ấn tượng Tiết 30 : Vẽ theo mẫu - Vẽ tĩnh vật lọ hoa và quả (vẽ màu) Tiết 31 : Vẽ theo mẫu - Xé dán giấy lọ hoa và quả Tiết 32 : Vẽ trang trí - Trang trí đồ vật dạng hình vuơng, hình chữ nhật. Tiết 33, 34: Kiểm tra học kì II: Vẽ tranh - Đề tài tự chọn (2 tiết) Tiết 35 : Trưng bày kết quả học tập. LỚP 9 Cả năm: 18 tiết Học kì I:19 tuần, 18 tiết, dành 1 tuần, 1 tiết dạy GDHN Tiết 1 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật thời Nguyễn (1802 - 1945). Tiết 2 : Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lọ, hoa và quả (vẽ hình) Tiết 3 : Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lọ, hoa và quả (vẽ màu) Tiết 4 : Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí túi xách Tiết 5 : Vẽ tranh - Đề tài Phong cảnh quê hương Tiết 6 : Thường thức mĩ thuật - Chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam. Tiết 7 : Vẽ theo mẫu - Vẽ tượng chân dung (tượng thạch cao - vẽ hình). Tiết 8 : Vẽ theo mẫu - Vẽ tượng chân dung (tượng thạch cao - vẽ đậm nhạt). Tiết 9 : Vẽ trang trí - Tập phĩng tranh, ảnh Tiết 10 : Vẽ tranh - Đề tài Lễ hội (Kiểm tra 1 tiết). Tiết 11 : Vẽ trang trí - Trang trí hội trường Tiết 12 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật các dân tộc ít người Việt Nam. Tiết 13 : Vẽ theo mẫu - Tập vẽ dáng người Tiết 14 : Vẽ tranh - Đề tài Lực lượng vũ trang Tiết 15 : Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí thời trang Tiết 16 : Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về một số nền mĩ thuật châu Á. Tiết 17 : Vẽ trang trí - Vẽ biểu trưng Tiết 18 : Kiểm tra học kì I: Vẽ tranh - Đề tài tự chọn.
Tài liệu đính kèm: