PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TIẾT 34: KIỂM TRA HỌC KÌ I Bài 1. (2,5 điểm) Cho hai biểu thức : x 2 x 9 x 3 x x 9 A và B với x 0;x 9 x 3 x 3 x 3 x 9 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 3. x b) Chứng minh B . x 3 A c) So sánh và 4. B Bài 2. (2 điểm) Cho hàm số y (m 1)x m (với m 1) có đồ thị là đường thẳng (d). a) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ đồ thị đường thẳng (d) với giá trị m tìm được ở câu a). c) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y 3x 2 tại một điểm nằm trên trục hoành. x ( 2 1)y 1 Bài 3. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình : 2 1 x y 2 1 Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn O;R và một điểm H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng OH. Từ một điểm S trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA;SB với đường tròn (O) ( A;B là hai tiếp điểm). Gọi M ; N lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng SO với đoạn thẳng AB và đường tròn O;R . a) Chứng minh bốn điểm S; A;O;B cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh: OM .OS R2. c) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB. d) Khi S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường nào? Tại sao? Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba số thực dương x; y; z thỏa điều kiện: x y z 1. Chứng minh rằng 5y3 x3 5z3 y3 5x3 z3 P 1 xy 3y2 yz 3z2 xz 3x2 --------------- Hết --------------- HƯỚNG DẪN Bài 1. (2,5 điểm) Cho hai biểu thức : x 2 x 9 x 3 x x 9 A và B với x 0;x 9 x 3 x 3 x 3 x 9 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 3. x b) Chứng minh B . x 3 A c) So sánh và 4. B Hướng dẫn: a) Khi x 3 (thỏa mãn điều kiện xác định) 12 2 3 (12 2 3)( 3 3) 30 6 3 A 5 3 3 3 ( 3 3)( 3 3) 6 b) Ta có nhận xét x 9 x 3 x 3 x 3 x x 9 B x 3 x 3 x 9 ( x 3)( x 3) x( x 3) x 9 B ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 6 x 9 x 3 x x 9 B ( x 3)( x 3) x 3 x B ( x 3)( x 3) x 3 x B ( x 3)( x 3) x( x 3) B ( x 3)( x 3) x 6 x 9 x 3 x x 9 B ( x 3)( x 3) x B x 3 2 A x 2 x 9 x x 2 x 9 A x 6 x 9 x 3 c) Ta có: : 4 0 B x 3 x 3 x B x x 2 Vì x 9 x 3 0 x 3 0 (x 0, x 9 ) A Vậy 4. B Bài 2. (2 điểm) Cho hàm số y (m 1)x m (với m 1) có đồ thị là đường thẳng (d). a) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ đồ thị đường thẳng (d) với giá trị m tìm được ở câu a). c) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y 3x 2 tại một điểm nằm trên trục hoành. Hướng dẫn: a) Gọi M (xM ; yM ) là giao điểm của đường thẳng (d) và trục tung Oy ; theo đề ta có yM 1 Do M Oy xM 0 Mặt khác do M (d) yM m 1 xM m 1 m 1 .0 m m 1 Vậy với m 1 đường thẳng (d) : y 2x 1 cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 1 b) Khi m 1 (d) : y 2x 1 Đồ thị: bảng giá trị x 0 1 2 y 1 0 c) Gọi N(xN ; yN ) là giao điểm của đường thẳng (d) và đường thẳng: y 3x 2 Theo đề bài N(xN ; yN ) Ox yN 0 2 Mặt khác N y=3x+2 y 3x 2 0 3x 2 x N N N N 3 2 Và N (d) y (m 1) x m 0 (m 1).( ) m m 2 N N 3 x ( 2 1)y 1 Bài 3. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình : 2 1 x y 2 1 Hướng dẫn: 2 1 x 2 1 2 1 y 2 1 2 1 x y 2 1 Hệ đã cho 2 1 x y 2 1 2 1 x y 2 1 2y 0 y 0 2 1 x y 2 1 x 1 Vậy hệ phương trình có cặp nghiệm duy nhất (x, y) (1,0) Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn O;R và một điểm H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng OH. Từ một điểm S trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA;SB với đường tròn (O) ( A;B là hai tiếp điểm). Gọi M ; N lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng SO với đoạn thẳng AB và đường tròn O;R . a) Chứng minh bốn điểm S; A;O;B cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh: OM .OS R2. c) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB. d) Khi S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường nào? Tại sao? Hướng dẫn: a) Ta có SA;SB là hai tiếp tuyến tại 2 A tiếp điểm A;B của đường tròn (O;R) SAO; SBO là hai tam giác vuông tại A và B O H Gọi T là trung điểm Q SO M SO AT BT TO TS 2 N (tính chất đường trung tuyến ứng với T cạnh huyền trong tam giác vuông) B S SO Vậy nên bốn điểm S; A;O;B cùng thuộc đường tròn (T; ) 2 b) Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có : SA SB Mặt khác OA OB R do đó SO là đường trung trực của đoạn thẳng AB SO AB tại trung điểm M của AB Trong tam giác vuông SAO có đường cao AM OM.OS=OA2 R2 ( hệ thức lượng trong tam giác vuông ) c) Ta chứng minh : Điểm N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB hay là chứng minh điểm N là giao điểm hai đường phân giác SAB Thật vậy theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có : SO là tia phân giác góc ·ASB nên SN là đường phân giác của tam giác SAB Ta sẽ chứng minh S· AN M· AN S· AN O· AN 90 Thật vậy ta có : mà OA ON O· AN O· NA M· AN S· AN · · MAN ONA 90 Vậy cũng có AN là đường phân giác trong tam giác SAB do đó điểm N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB d) Gọi Q là giao điểm của OH và Q khi đó có O· MQ 90 ( do SO AB) nên điểm M thuộc đường tròn đường kính OQ .Ta dự đoán điểm Q là điểm cố định . Ta chứng minh điều này Thật vậy dễ có OM OQ OMQ : OHS(g.g) OH OS R2 OM.OS OH.OQ OQ.OH R2 OQ OH Do vậy OQ có độ dài không đổi mà Q nằm trên đường thẳng cố định OH nên Q là điểm cố định vậy nên M thuộc một đường tròn đường kính OQ cố định ( đpcm ) Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba số thực dương x; y; z thỏa điều kiện: x y z 1. Chứng minh rằng 5y3 x3 5z3 y3 5x3 z3 P 1 xy 3y2 yz 3z2 xz 3x2 Hướng dẫn: Ta chứng minh bđt phụ sau : a3 b3 ab(a b) a;b 0 Thật vậy bđt a3 b3 ab(a b) 0 (a b)(a2 2ab b2 ) 0 (a b)(a b)2 0 (luôn đúng) Thế nên ta có được bđt phụ trên. Dấu bằng xảy ra khi a b Áp dụng ta có : 5y3 x3 6y3 (x3 y3 ) 6y3 xy(x y) y(6y2 yx x2 ) y(3y x)(2y x) 5y3 x3 (xy 3y2 )(2y x) 2y x xy 3y2 5z3 x3 5x3 z3 Tương tự ta cũng dễ dàng có : 2z y; 2x z yz 3z2 xz 3x2 Cộng theo vế các bđt lại với nhau ta có: P x y z 1 (đpcm). 1 Dấu bằng x y z 3
Tài liệu đính kèm: