TIẾT 33. ÔN TẬP HỌC KÌ I Dạng 1. Rút gọn Bài 1: Rút gọn. a) 3 2 2 6 4 2 b) 5 3 29 12 5 c) 6 2 5 29 12 5 d) 2 5 13 48 Bài 2: Rút gọn. a) 2 20 45 3 18 3 32 50 1 1 b) 32 0,5 2 48 3 8 1 1 c) 4,5 12,5 0,5 200 242 6 1 24,5 2 8 3 2 3 2 d) 6 2 4 . 3 12 6 2 3 2 3 Dạng 2. Biến đổi biểu thức Bài 3: Chứng minh đẳng thức a b a b 2b 2 b a) 2 a 2 b 2 a 2 b b a a b 2 3 6 216 1 3 b) . 8 2 3 6 2 2 a b 4 ab a b b a Bài 4: Cho biểu thức A a b ab a) Tìm điều kiện để A có nghĩa b) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào a 2 x x 1 x 1 Bài 5: Cho biểu thức B : x x 1 x 1 x x 1 a) Tìm ĐK để B có nghĩa b) Rút gọn biểu thức B x 3 x x 3 x 2 9 x Bài 6: Cho biểu thức C 1 : x 9 2 x 3 x x x 6 a) Tìm ĐK để C có nghĩa b) Rút gọn C c) Tìm x để C 4 x x 9 3 x 1 1 Bài 7: Cho biểu thức D : 3 x 9 x x 3 x x a) Tìm ĐK để D có nghĩa b) Rút gọn D c) Tìm x sao cho D 1 Bài 8: Cho hai biểu thức 1 x 11 A x 3 x 9 x 3 B với x 0, x 9 2 9 1.Tính giá trị của biểu thức B khi x . 16 2. Rút gọn biểu thức M A.B . 3.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M Bài 9: Cho hai biểu thức x 4 1. Cho biểu thức A ( với x 0 và x 1). x 1 Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 . x 1 x 2 3 2. Rút gọn biểu thức B : ( với x 0 và x 4 ). x 2 x 1 x 1 1 3. Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A.B Bài 10: Cho hai biểu thức 2 5 x x 2 x 3x 9 x 2 A và B 1 (Với x 0; x 9 ) x 1 x 3 x 3 x 9 3 1. Tính giá trị của A khi x 19 8 3 19 8 3 2. Rút gọn B 3. Gọi M A.B. So sánh M và M . Bài 11: Cho biểu thức x x 1 x x 1 2. x 2 x 1 B : x x x x x 1 1. Rút gọn B 2. Tìm x sao cho B 0 3. Tìm x nguyên để B nguyên Dạng 3. Hàm số Bài 12: a) Với giá trị nào của m thì hàm số: y 4m 3 x 5 đồng biến b) Với giá trị nào của m thì hàm số: y 2m 5 x 14 nghịch biến Bài 13: Tìm giá trị của m để đường thẳng: y m 3 x m 1, m 3 và đường thẳng y 2 m x 3, m 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung Bài 14: Cho 2 hsố : y m 3 x 1 1 và y 1 2m x 5 2 . Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hsố trên là 2 đường thẳng a) Song song . b) Cắt nhau . c) Trùng nhau. Bài 15 : Cho x ab 1 a2 1 b2 ; y a 1 b2 b 1 a2 . Hãy tính y theo x , biết ab 0 ------------------------------------------------------------------------------------------------------ HƯỚNG DẪN GIẢI TIẾT 33. ÔN TẬP HỌC KÌ I Bài 1: Rút gọn. a) 3 2 2 6 4 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 2 1 b) 5 3 29 12 5 2 5 3 2 5 3 5 3 2 5 3 2 5 6 2 5 5 5 1 5 5 1 1 c) 6 2 5 29 12 5 6 2 5 2 5 3 9 3 d) 2 5 13 48 2 2 5 13 4 3 2 5 2 3 1 2 5 2 3 1 2 2 4 2 3 2 3 1 2 3 1 1 3 Bài 2: Rút gọn. a) 2 20 45 3 18 3 32 50 4 5 3 5 9 2 12 2 5 2 5 16 2 1 1 b) 32 0,5 2 48 3 8 1 2 1 17 10 4 2 2 3 2 4 3 ... 2 3 2 3 4 4 3 1 1 c) 4,5 12,5 0,5 200 242 6 1 24,5 2 8 1 9 25 1 9 49 2 102.2 112.2 6 2 2 2 2 8 2 1 3 5 3 7 2 2 2 5 2 11 2 6. 2 2 2 2 2 4 2 1 3 5 3 7 13 5 11 6. 2 2 2 2 2 4 2 2 3 2 3 2 d) 6 2 4 . 3 12 6 2 3 2 3 3 2 6 6 2 6 . 6 2 3 6 2 3 1 6. 2 3 3 6 Bài 3: Chứng minh đẳng thức a b a b 2b 2 b a) 2 a 2 b 2 a 2 b b a a b Biến đổi vế trái ta được: a b a b 2b VT 2 a 2 b 2 a 2 b b a a b a b 2b 2 a b 2 a b a b . a b 2 2 a b a b 4b 2 a b a b a 2 ab b a 2 ab b 4b 2 a b a b 4 ab 4b 4 b a b 2 b VP 2 a b a b 2 a b a b a b 2 3 6 216 1 3 b) . 8 2 3 6 2 Biến đổi vế trái ta được: 6 2 1 6 6 1 VT . 2 2 1 3 6 6 1 3 1 3 2 6 . 6. VP 2 6 2 6 2 2 a b 4 ab a b b a Bài 4: Cho biểu thức A a b ab a) Tìm điều kiện để A có nghĩa b) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào a Giải a) ĐK: a 0;b 0;a b b) Ta có: 2 a b 4 ab a b b a A a b ab a 2 ab b 4 ab ab a b a b ab a 2 ab b a b a b 2 a b a b a b a b a b 2 b 2 x x 1 x 1 Bài 5: Cho biểu thức B : x x 1 x 1 x x 1 a) Tìm ĐK để B có nghĩa b) Rút gọn biểu thức B Giải a) ĐK: x 0; x 1 b) Ta có: 2 x x 1 x 1 B : x x 1 x 1 x x 1 2 x x 1 x 1 : x 1 x x 1 x 1 x x 1 2 x x x x 1 x x 1 . x 1 x x 1 x 1 x 1 1 1 . x 1 x 1 x 1 x 3 x x 3 x 2 9 x Bài 6: Cho biểu thức C 1 : x 9 2 x 3 x x x 6 a) Tìm ĐK để C có nghĩa b) Rút gọn C c) Tìm x để C 4 Giải a) ĐK: x 0; x 4; x 9 b) Ta có: x 3 x x 3 x 2 9 x C 1 : x 9 2 x 3 x x x 6 x x 3 3 x x 2 9 x 1 : x 3 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 2 2 x 3 x 3 x x 2 9 x x 3 x 9 x x 2 9 x 1 : : x 3 x 2 x 3 x 3 x 2 x 3 3 x 2 x 3 3 . 2 x 3 x 2 x 2 3 3 11 121 c) C 4 4 x 2 x x x 2 4 4 16 x x 9 3 x 1 1 Bài 7: Cho biểu thức D : 3 x 9 x x 3 x x a) Tìm ĐK để D có nghĩa b) Rút gọn D c) Tìm x sao cho D 1 Giải a) ĐK: x 0; x 9 b) Ta có: x x 9 3 x 1 1 x x 9 3 x 1 1 D : : 3 x 9 x x 3 x x 3 x 3 x 3 x x x 3 x x 3 x x 9 3 x 1 x 3 : 3 x 3 x x x 3 3 x 9 2 x 2 : 3 x 3 x x x 3 3 x 3 x x 3 3 x . 3 x 3 x 2 x 2 2 x 4 3 x c) D 1 1 2 x 4 3 x 2 x 4 x 4 x 16 2 x 4 0 Bài 8: Cho hai biểu thức 1 x 11 A x 3 x 9 x 3 B với x 0, x 9 2 9 1.Tính giá trị của biểu thức B khi x . 16 2. Rút gọn biểu thức M A.B . 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M Giải 3 3 9 x 3 9 1. Khi x ta có B 4 . 16 2 2 8 1 x 11 x 3 2. M A.B x 3 x 9 2 x 3 x 11 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 2 x 3 x 11 x 3 2 x 14 x 7 x 3 x 3 x 3 x 3 2 2 x 3 x 3 x 7 x 3 4 4 4 7 3) Ta có M 1 1 . x 3 x 3 x 3 3 3 Dấu bằng xảy ra khi x 0 x 0 Bài 9: Cho hai biểu thức x 4 1.Cho biểu thức A ( với x 0 và x 1). x 1 Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 . x 1 x 2 3 2. Rút gọn biểu thức B : ( với x 0 và x 4 ). x 2 x 1 x 1 1 3.Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A.B Giải 1. x 25 (tmđk ) x 4 25 4 21 x 5 . Khi đó A . x 1 5 1 4 2. x 1 x 2 3 B : x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 2 3 : x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 4 x 1 1 . x 1 x 2 3 x 2 3. 1 P A.B 1 x 4 1 . x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 3 x 2 3 1 . x 2 3 3 Do x 0 và x 1 nên ta có x 2 2 .......... x 2 2 Dấu “ = ” xảy ra khi x 0
Tài liệu đính kèm: