HỌC Kè I– TUẦN 17 – TIẾT38 – ễN TẬP HỌC KỲ 1 Dạng 1. Cỏc bài toỏn liờn quan đến rỳt gọn biểu thức x 9 3 2 x 5 x 3 Bài 1: Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 9. x 3 x 3 x 3 x 9 1) Khi x 81, tớnh giỏ trị biểu thức A. 2) Rỳt gọn biểu thức B . x 3) Tỡm x để B . 8 4) Với x 9 , tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức P A.B. 2 x x 3x 3 x 1 Bài 2: Cho biểu thức A : với x 0,x 9 x 3 3 x x 9 x 3 3 a. Chứng minh rằng A x 3 b. Tỡm x để biểu thức A cú giỏ trị nguyờn c. Tỡm x sao cho A. x 3 2 x 2 x 2 1 x + 2 x + 1 Bài 3: Cho biểu thức P = - - x - 1 x x - 1 x + x + 1 a) Rỳt gọn P . b) Chứng minh rằng P Ê 0 với mọi x làm cho P cú nghĩa. 2 c) Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức Q = + x P Bài 4: Cho cỏc biểu thức: x 2 x x 2 13 x 10 A và B (với x 0, x 4 ) x 2 x 2 x 2 4 x a) Tớnh giỏ trị của A tại x 16. b) Rỳt gọn biểu thức B c) Tỡm giỏ trị của x để B A d) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để A nhận giỏ trị nguyờn Dạng 2. Hàm số bậc nhất một ẩn Bài 5: Trờn mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d cú phương trỡnh: y x 3. 1) Vẽ đường thẳng d trờn mặt phẳng tọa độ Oxy . 2) Xỏc định tọa độ hai giao điểm A, B của đường thẳng d lần lượt với Ox và Oy . 3) Lấy điểm C 3;0 . Tớnh chu vi và diện tớch tam giỏc ABC . 4) Chứng minh: tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng cõn. Bài 6: Cho hàm số y m 1 x 3 (1) với m là tham số a. Tỡm m để hàm số đồng biến b. Tỡm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A 1;1 . Vẽ đồ thị hàm số với giỏ trị m vừa tỡm được. c. Đồ thị hàm số với m vừa tỡm được ở cõu c cắt trục hoành tại B, cắt trục tung tại C. Tớnh diện tớch tam giỏc OBC. Bài 7. Cho hàm số y m – 3 x 3m – 2 d . Tỡm m để: a) Hàm số đồng biến? Nghịch biến? b) Hàm số trờn đi qua gốc toạ độ? c)Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng -1 d)Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng 3 e)Đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 2) f)Đồ thị của hàm số đã cho và các đồ thị của các hàm số y = -x + 3 và y = 3x - 1 đồng qui. g) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định không phụ thuộc vào giá trị của m Bài 8: Cho cỏc hàm số: (d1): y 2x 1 (d2): y 2x 4 a) Vẽ đồ thị cỏc hàm số đó cho trờn cựng một hệ trục tọa độ b) (d1) cắt (d2) tại C và cắt trục hoành lần lượt tại A và B. Tỡm tọa độ cỏc điểm A, B, C. Bài tập về nhà 1 x x 1 x 1 Cõu 1: Cho biểu thức A : x x x x 1 x 2 x 1 a) Rỳt gọn A 1 b) Tỡm giỏ trị của x để A 3 c) Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức P A 9 x a 2a 1 4a 2 a 1 Bài 2. Cho biểu thức K : 2 a 1 4a 1 2a 3 a 1 a 1 a) Rỳt gọn biểu thức K . b) Tớnh giỏ trị của K khi a 3 2 2 2 c) Tỡm cỏc giỏ trị của a sao cho biểu thức T K nhận giỏ trị nguyờn a 1 x 3 x 9 x x 3 x 2 Bài 3. Cho M 1 : x 9 x x 6 2 x x 3 a) Rỳt gọn biểu thức M b) Tỡm cỏc giỏ trị của x để A 1 c) Tỡm x Z để M Z d) Tỡm giỏ trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của P 2M x 2019 3 Bài 4.Cho hàm số y 2m – 3 x –1 với m 2 a. Tỡm m để hàm số trờn là hàm số đồng biến, nghịch biến b. Tỡm m biết đồ thị hàm số trờn song song với đường thẳng y –5x 3 Bài 5.Cho ba đường thẳng: x y 1 d1 ; y x – 3 d2 ; m 1 x m 1 y 1 2m d3 a. Tỡm m để ba đường thẳng đồng qui. Vẽ hỡnh minh họa. b. Chứng minh rằng khi m thay đổi, d3 luụn đi qua một điểm cố định Bài 6. Cho đường thẳng y m – 3 x – 5 d a. Chứng minh rằng đường thẳng d luụn đi qua một điểm cố định với mọi giỏ trị của m b. Tớnh giỏ trị của m để đường thẳng d tạo với cỏc trục toạ độ một tam giỏc cú diện tớch bằng 2 . Hướng dẫn giải Dạng 1. Cỏc bài toỏn liờn quan đến rỳt gọn biểu thức x 9 3 2 x 5 x 3 Bài 1: Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 9. x 3 x 3 x 3 x 9 5) Khi x 81, tớnh giỏ trị biểu thức A. 6) Rỳt gọn biểu thức B . x 7) Tỡm x để B . 8 8) Với x 9 , tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức P A.B. Giải 1) x 81 x 9(tmdk) 81 9 72 Thay x 9(tmdk) vào A , ta cú A 12 9 3 6 Vậy A 12 khi x 81 2) Rỳt gọn 3 2 x 5 x 3 B x 3 x 3 x 9 3 2 x 5 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 3 x 3 2 x 3 x 5 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 3 x 9 2 x 6 x 5 x 3 x 3 x 3 x x 3 x 3 3) Tỡm x x x x 8x x x 9 B 0 8 x 9 8 8 x 9 8x x x 9 0 x x 8 x 9 0 x x 1 x 9 0 x 0 x 0(tm) x 1 0 x 1 tm x 9 0 Vậy x 0;1 4) Min P A.B x x 9 . x 3 x 3 x 3 x x 3 x 3 . x 3 x 3 x 3 x x 3 9 x 3 x 3 9 x 3 6 x 3 1 Vỡ x 9 x 3 x 3 0 0 x 3 Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số khụng õm, ta cú 9 9 x 3 2 x 3 . 6 x 3 x 3 9 x 3 6 12 x 3 P 12 min P 12 9 dau ' ' xay ra x 3 x 0(tm) x 3 2 x x 3x 3 x 1 Bài 2: Cho biểu thức A : với x 0,x 9 x 3 3 x x 9 x 3 3 d. Chứng minh rằng A x 3 e. Tỡm x để biểu thức A cú giỏ trị nguyờn f. Tỡm x sao cho A. x 3 2 x 2 x 2 Giải 2 x x 3x 3 x 1 a) A : x 3 3 x x 9 x 3 2 x x 3x 3 x 3 . x 3 x 3 x 3 x 3 x 1 2 x x 3 x x 3 3x 3 x 3 . x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 1 2x 6 x x 3 x 3x 3 x 3 . x 3 x 3 x 1 3 x 3 x 3 . x 3 x 3 x 1 3 x 1 x 3 . x 3 x 3 x 1 3 x 3 VT VP(dpcm) 3 b) A Z Z x 3 x 3 U 3 1; 3 x 3 -3 -1 1 3 x -6 -4 -2 0 x / / / 0(tm) Vậy x 0 c)A. x 3 2 x 2 x 2 3 x 3 2 x 2 x 2 x 3 3 2 x 2 x 2 x 2 2 x 2 3 0 x 2 x 2 3 x 2 3 0 x 2 x 2 1 3 x 2 1 0 x 2 1 x 2 3 0 x 2 1 0 x 2 1 x 3(tm) x 2 3 0 1 x + 2 x + 1 Bài 3: Cho biểu thức P = - - x - 1 x x - 1 x + x + 1 d) Rỳt gọn P . e) Chứng minh rằng P Ê 0 với mọi x làm cho P cú nghĩa. 2 f) Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức Q = + x P Giải 1 x + 2 x + 1 P = - - (ĐK: x ³ 0 và xạ 1) x - 1 ( x - 1)(x + x + 1) x + x + 1 x + x + 1- x- 2- ( x + 1)( x - 1) = ( x - 1)(x + x + 1) x - x = ( x - 1)(x + x + 1) - x ( x - 1) = ( x - 1)(x + x + 1) - x = x + x + 1 b)Do x ³ 0 ị - x Ê 0 x x 0 x x 1 1 0 . x 0,x tm dkxd x x 1 2x + 2 x + 2- x x + 2 x + 2 ổ 2 ử c) Q = = - = - ỗ x + + 2ữ - x x ốỗ x ứữ 2 2 Áp dụng bđt CụSi cho 2 số khụng õm, ta cú x + ³ 2 x. = 2 2 ị Q Ê - 2 2 - 2 . x x Vậy max Q = 2 2 - 2 Û x = 2 (tm). Bài 4: Cho cỏc biểu thức: x 2 x x 2 13 x 10 A và B (với x 0, x 4 ) x 2 x 2 x 2 4 x a) Tớnh giỏ trị của A tại x 16. b) Rỳt gọn biểu thức B c) Tỡm giỏ trị của x để B A d) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để A nhận giỏ trị nguyờn giải a) x 16 x 4(tmdk) 4 4 Thay x 4(tmdk) vào A , ta cú A 2 4 2 2 Vậy A 2 khi x 16 2 x x 2 13 x 10 b) B x 2 x 2 4 x 2 x x 2 13 x 10 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x x 2 x 2 x 2 13 x 10 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2x 4 x x 4 x 4 13 x 10 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 5 x 6 x 2 x 2 x 2 x 3 ( x 2)( x 2) x 3 x 2 c) x 3 x B A x 2 x 2 x 3 x 0 x 2 x 2 2 x 3 0 x 2 x 0,x dkxd 2 x 3 3 0 x 2 0 x 4 0 x 4 d) x 2 A 1 Z x 2 x 2 x 2 U 2 1; 2 x 2 2 1 1 2 x 0 1 3 4 x 0 (tm) 1 (tm) 9(tm) 16(tm) Vậy x 0,1,9,16 Bài 5: Trờn mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d cú phương trỡnh: y x 3. 5) Vẽ đường thẳng d trờn mặt phẳng tọa độ Oxy . 6) Xỏc định tọa độ hai giao điểm A, B của đường thẳng d lần lượt với Ox và Oy . 7) Lấy điểm C 3;0 . Tớnh chu vi và diện tớch tam giỏc ABC . 8) Chứng minh: tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng cõn. Giải 1. : y x 3. x 0 -3 8 y 3 0 6 A 3;0 ; B 0;3 4 B(0;3) 2 -15 -10 -5 A(-3;0) C(3;0)5 10 15 -2 -4 -6 -8
Tài liệu đính kèm: