HÌNH HỌC 9 – TIẾT 67 – ÔN TẬP CUỐI NĂM Bài 1: Chu vi hình chữ nhật ABCD là 20cm . Hãy tìm giá tri nhỏ nhất của độ dài đường chéo AC . Bài 2: Tam giác ABC có Bµ 450 , Cµ 300 . Nếu AC 8 thì AB bằng A 4; B 4 2 ; C 4 3 ; D 4 6 . Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở C có đường trung tuyến BN vuông góc với đường trung tuyến CM , cạnh BC a . Tính độ dài đường trung tuyến BN ? 2 Bài 4: Nếu tam giác ABC vuông ở C và có sinA thì tanB bằng 3 3 5 2 5 A ; B ; C ; D . 4 3 5 2 Bài 5: Tam giác ABC vuông ở C có AC 15cm . Đường cao CH chia AB thành hai đoạn AH và HB . Biết HB 16cm . Tính diện tích tam giác ABC ? Bài 6: Một hình chữ nhật cắt đường tròn như hình 121, biết AB 4, BC 5, DE 3 (với cùng đơn vị đo). Độ dài EF bằng 20 A 6 ; B 7 ; C ; D 8 . 3 Bài 7: Cho tam giác đều ABC , O là trung điểm của BC . Trên các cạnh AB , AC lần lượt lấy các điểm di động D và E sao cho góc D· OE 600 . a. Chứng minh tích BD.CE không thayđổi. b. Chứng minh tích BOD ∽ OED . Từ đó suy ra DO là tia phân giác của D· OE . Bài 8: Cho hai đường tròn O; R và O';r tiếp xúc ngoài R r . Hai tiếp tuyến chung AB và A'B' của hai đường tròn O , O' cắt nhau tại P ( A và A' thuộc đường tròn O' , B và B' thuộc đường tròn O ). Biết PA AB 4cm . Tính diện tích hình tròn O' . Bài 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O' và ngoại tiếp đường tròn O . Tia AO cắt đường tròn O' tại D . Ta có: A CD BD O'D ; B AO CO OD ; C CD CO BD ; D CD OD BD . Hãy chọn câu trả lời đúng? Hướng dẫn giải Bài 1: Chu vi hình chữ nhật ABCD là 20cm . Hãy tìm giá tri nhỏ nhất của độ dài đường chéo AC . Lời giải: Gọi độ dài một cạnh của hình chữ nhật là: x ( x 0 , cm ) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 20:2 10(cm) Độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật là : 10 x (cm) . Theo định lý Pytago ta có: 2 2 AC 2 x2 10 x x2 100 20x x2 2x2 20x 100 2 x2 10x 25 50 2. x 5 50 50 AC 5 2 2 Dấu "=" xảy ra khi x 5 0 x 5 . Vậy đường chéo AC nhỏ nhất là 5 2 cm khi ABCD là hình vuông cạnh bằng 5(cm) . Bài 2: Tam giác ABC có Bµ 450 , Cµ 300 . Nếu AC 8 thì AB bằng: A 4; B 4 2 ; C 4 3 ; D 4 6 . Hãy chọn câu trả lời đúng? Lời giải: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC . Xét tam giác AHC vuông tại H 1 AH AC.sinC 8.sin300 8. 4 2 Xét tam giác AHB vuông tại H AH 4 AB 4 2 sinB sin450 Vậy chọn B Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở C có đường trung tuyến BN vuông góc với đường trung tuyến CM , cạnh BC a . Tính độ dài đường trung tuyến BN ? Lời giải: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC 2 BG BN 3 Xét tam giác BCN vuông tại C , đường cao CG có: BC 2 BG.BN 2 3a2 3.a Hay BN. BN a2 BN 2 BN 3 2 2 2 Bài 4: Nếu tam giác ABC vuông ở C và có sinA thì tanB bằng: 3 3 5 2 5 A ; B ; C ; D . 5 3 5 2 Hãy chọn câu trả lời đúng? Lời giải: 2 BC 2 3 Ta có: sinA AB BC 3 AB 3 2 Xét tam giác ABC vuông tại C , ta có: 2 2 2 2 3 2 5 2 AC AB BC BC BC BC 2 4 5 AC BC 2 AC 5 tanB BC 2 Vây chọn đáp án (D). Bài 5: Tam giác ABC vuông ở C có AC 15cm . Đường cao CH chia AB thành hai đoạn AH và HB . Biết HB 16cm . Tính diện tích tam giác ABC ? Lời giải: Đặt AH x ( x 0 ), ta có: AC 2 AH.AB 2 2 x 9(n) 15 x. x 16 x 16x 225 0 x 25(l) Vây AH 9 . Xét tam giác HAC vuông tại H , ta có: 2 2 2 2 2 2 CH AC CH 15 9 15 9 12 1 1 2 Diện tích tam giác ABC : SABC .AB.CH . 9 12 .12 150 cm 2 2 Bài 6: Một hình chữ nhật cắt đường tròn như hình 121, biết AB 4, BC 5, DE 3 (với cùng đơn vị đo). Độ dài EF bằng: 20 A 6 ; B 7 ; C ; D 8 . 3 Hãy chọn câu trả lời đúng? Lời giải: Gọi O là tâm đường tròn. Từ O kẻ bán kính vuông góc với BC , cắt BC ở G , cắt EF ở H . Ta có: G , H lần lượt là trung điểm BC và EF . 1 Có BG BC 2,5 2 AG AB BG 6,5 DH AG 6,5 EH DH DE 3,5 EF 2.EH 7 Vây chọn đáp án (B). Bài 7: Cho tam giác đều ABC , O là trung điểm của BC . Trên các cạnh AB , AC lần lượt lấy các điểm di động D và E sao cho góc D· OE 600 . a. Chứng minh tích BD.CE không thayđổi. b. Chứng minh tích BOD ∽ OED . Từ đó suy ra DO là tia phân giác của D· OE . Lời giải: a) Có tam giác ABC đều Bµ Cµ 600 µ ¶ · 0 Xét tam giác BDO có: B D1 BOD 180 µ 0 ¶ · B 180 D1 BOD 1800 600 B· OD 1200 B· OD 1 Lại có: B· OD D· OE E· OC B· OC 1800 E· OC 1800 D· OE B· OD 1800 600 B· OD 1200 B· OD 2 ¶ · Từ 1 và 2 D1 EOC Xét BOD và CEO , có: Bµ Cµ 600 ¶ · D1 EOC cmt BOD∽ CEO BO BD CE CO BC 2 BD.CE BO.CO không đổi. 4 b) Có BOD∽ CEO OD BD EO CO OD BD mà CO BO EO BO Xét BOD và OED , có: Bµ Oµ 600 BD OD BO OE BOD∽ OED B· DO O· DE OD là phân giác của B· DE c) Goi đường tròn O tiếp xúc với AB có đường kính R . Gọi H , K là chân đường vuông góc hạ từ O đến DE và AB . R OH Có O thuộc đường phân giác của B· DE OH OK R DE tiếp xúc với O; R (đpcm). Bài 8: Cho hai đường tròn O; R và O';r tiếp xúc ngoài R r . Hai tiếp tuyến chung AB và A'B' của hai đường tròn O , O' cắt nhau tại P ( A và A' thuộc đường tròn O' , B và B' thuộc đường tròn O ). Biết PA AB 4cm . Tính diện tích hình tròn O' . Lời giải: Có O; R và O';r tiếp xúc ngoài với nhau OO' R r . Có O' A BP , OB BP O' A/ /OB PAO' ∽ PBO O' A O'P AP 4 1 OB OP BP 8 2 OB 2.O' A hay R 2.r và OP 2.O'P O'P OO' R r 3.r có O' AP vuông tại A nên: O'P2 O' A2 AP2 2 3r r 2 42 8r 2 16 r 2 2 Diện tích hình tròn O';r là: S .r 2 2 cm2 Bài 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O' và ngoại tiếp đường tròn O . Tia AO cắt đường tròn O' tại D . Ta có: A CD BD O'D ; B AO CO OD ; C CD CO BD ; D CD OD BD . Hãy chọn câu trả lời đúng? Lời giải: có AD là phân giác của B· AC µ ¶ A1 A2 xét O' , có: µ » A1 là góc nôi tiếp chắn cung BD ¶ » A2 là góc nôi tiếp chắn cung DC sđ B»D sđ D»C BD DC 1 (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau). µ ¶ » Có B3 và A2 đều là các góc nội tiếp chắn DC µ ¶ ¶ µ B3 A2 ; A2 A1 µ µ B3 A1 Xét OAB có B· OD là góc ngoài của tam giác · µ µ BOD A1 B1 µ µ µ ¶ mà A1 B3 ; B1 B2 · µ ¶ · BOD B3 B2 OBD OBD cân tại D DB DO 2 Từ 1 và 2 DB DC DO Vây chọn đáp án (D).
Tài liệu đính kèm: