HỌC KÌ I – TUẦN 14 – TIẾT27 – LUYỆN TẬP DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN Bài 1: Cho VABC có AB 8;AC 15;BC 17 . Vẽ đường tròn B; BA . chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn. Bài 2: cho O , dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại điểm C . a) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn. b) Cho bán kính của đường tròn là 15cm; AB 24cm . Tính độ dài OC Bài 3: cho hình thang vuông ABCD µA Bµ 900 , I là trung điểm của AB và C· ID 900 .chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB . Bài 4: cho hình thang vuông ABCD µA Dµ 900 , AB 4cm, BC 13cm,CD 9cm a) Tính độ dài AD . b) Chứng minh đường thẳng AD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC . Bài 5: choVABC vuông tại A . đường cao AH . vẽ A; AH . Kẻ các tiếp tuyến BD,CE với A . (D,E là các tiếp điểm khác H ). Chứng minh rằng a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng. b) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC . Bài 6: cho đường tròn O;5cm , đường kính AB , tiếp tuyến Bx . gọi C là một điểm thuộc đường tròn sao cho B· AC 300 , tia AC cắt Bx tại E a) Chứng minh BC 2 AC.CE b) Tính độ dài BE Bài 7: cho đường tròn O;R , bán kính OA , dây BC OA tại trung điểm M của OA . a) Tứ giác OCAB là hình gì? b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, cắt đường thẳng OA tại điểm E . tính độ dài BE theo R. Bài 8: cho đường tròn O; R , đường kính AB .Vẽ dây AC sao cho C· AB 300 . Trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho BM R . chứng minh rằng a) MC là tiếp tuyến của O b) MC 2 3R2 Bài 9: cho tam giác ABC vuông tại A; AB 8, AC 15 . vẽ đường cao AH . gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD , cắt AC tại E. a) Chứng minh HE là tiếp tuyến của đường tròn. b) Tính HE. LỜI GIẢI Bài 1: Cho VABC có AB 8;AC 15;BC 17 . Vẽ đường tròn B; BA . chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn. Giải Xét VABC AB2 64; AC 2 225; BC 2 289 2 2 2 BC AB AC B ABC vuông tại A (định lý Pitago đảo) AB AC tại A CA là tiếp tuyến của đường tròn B (định nghĩa C tiếp tuyến ) A Bài 2: cho O , dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại điểm C . c) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn. d) Cho bán kính của đường tròn là 15cm; AB 24cm . Tính độ dài OC Giải A I O C B a) Xét VOAB :OA OB R VOAB cân tại O (ĐN tam giác cân) , có OI BC gt OI đồng thời là đường trung của BA ; là phân giác của ·AOB (t/c tam giác cân) VOCA VOCB c g c C· AO C· BO 900 CB OB tại B màCB đi qua điểm B thuộc O CB là tiếp tuyến của O tại điểm B AB b) Vì OC AB tại I AI 12 cm 2 Xét VAOI, ·AIO 900 ta có: OA2 AI 2 OI 2 (ĐL Pitago) OC 25(cm) Bài 3: cho hình thang vuông ABCD µA Bµ 900 , I là trung điểm của AB và C· ID 900 .chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB . B C H I D E A tia IC tia DA E C· ID 900 DI CE DI là đường cao VCDE (1) CI BI Vì BC / /DE(gt) 1 IC IE (2) IE IA Từ (1)(2), suy ra VCDE cân tại D Eµ E· CD , lại có Eµ E· CB (2 góc so le trong) CI là phân giác B· CD Kẻ IH CD VCIB VCIH ch gn IB IH DC là tiếp tuyến đường tròn đường kính AB. Bài 4: cho hình thang vuông ABCD µA Dµ 900 , AB 4cm, BC 13cm,CD 9cm c) Tính độ dài AD . d) Chứng minh đường thẳng AD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC . Giải A B K O D H C a) Kẻ BH DC µA Dµ D· HB 900 tg ABHD là hình chữ nhật DH AB 4cm HC 9 4 5cm Xét VBHC vuông tại H : BC 2 CH 2 BH 2 (ĐL Pytago) HB 12cm AD BH 12cm b) Gọi O là trung điểm của BC , đường tròn đường kính BC có bán kính BC R 6,5cm 2 Kẻ OK AD OK / /CD / / AB AD .Mà OB OC AK KD OK là đường trung bình của hình thang ABCD AB CD 4 9 d OK 6,5cm 2 2 Do khoảng cách từ O đến AD là OK và bằng R nên đường kính BC tiếp xúc với AD Bài 5: choVABC vuông tại A . đường cao AH . vẽ A; AH . Kẻ các tiếp tuyến BD,CE với A . (D,E là các tiếp điểm khác H ). Chứng minh rằng c) Ba điểm D, A, E thẳng hàng. d) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC . Giải B D H O A C E a) Xét A : BD, BH là tiếp tuyến của đường tròn B· DA B· HA 900 Xét VBDA va VBHA : B· DA B· HA 900 (CMT) AD AH R AB chung VBDA VBHA(ch cgv) D· AB H· AB CMTT :VBDA VBHA(ch cgv) H· AC E· AC D· AE D· AH H· AE 2B· AH 2H· AC 2B· AC 1800 D, A, E thẳng hàng. b) Gọi O là trung điểm của BC BC XétVABC có AO là trung tuyến AO OB OC (đường trung tuyến ứng cạnh 2 huyền) (1) Xét tg BDEC có BD / /EC DE tgBDEC là hình thang(dhnb hình thang), có A là trung điểm của DE (do 3 điểm A, D, E thẳng hàng và AD AE R ) có O là trung điểm của BC (cách vẽ) AO là đường trung bình hình thang AO / /BD OA DE (2) BC Từ (1)(2) suy ra DE là tiếp tuyến O; 2 Bài 6: cho đường tròn O;5cm , đường kính AB , tiếp tuyến Bx . gọi C là một điểm thuộc đường tròn sao cho B· AC 300 , tia AC cắt Bx tại E c) Chứng minh BC 2 AC.CE d) Tính độ dài BE Giải x E C B O A BC a) Xét O , đường kính AB , C O : AO OB OC R CO là đường trung 2 tuyến bằng một nửa cạnh đối diện VABC vuông tại C(đlí) BC CA Xét O : Bx là tiếp tuyến (O) tại B Bx BA E· BA 900 Xét VBAE, ·ABE 900 , BC EA (cmt): BC 2 CE.CA (HTL trong tam giác vuông) AB b) VBAC, B· CA 900 , B· AC 300 BC 5cm (định lý về tam giác vuông có góc 300) 2 C· BE µA 300 ·ABC 900 BE VBCE vuông tại C, có C· BE 300 CE BE 2CE 2 5 10 10 3 BE 2 BC 2 CE 2 3CE 2 25 CE BE cm 3 3 3 Bài 7: cho đường tròn O;R , bán kính OA , dây BC OA tại trung điểm M của OA . c) Tứ giác OCAB là hình gì? d) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, cắt đường thẳng OA tại điểm E . tính độ dài BE theo R. Giải B E A M O C a) Xét O : OB OC R VBOC cân tại O , có BC OM gt OM đồng thời là trung tuyến MB MC , lại có AM MO(gt) tg ABOC là hình bình hành b) VBAO có BM là trung tuyến đồng thời là đường cao VBAO cân tại B BA BO nên VBAO đều Oµ 600 Ta có BE OB(t/ c tiep tuyen) Eµ 300 OE OB OE 2OB 2R 2 BE 2 OE 2 OB2 4R2 R2 3R2 BE R 3 Bài 8: cho đường tròn O; R , đường kính AB .Vẽ dây AC sao cho C· AB 300 . Trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho BM R . chứng minh rằng c) MC là tiếp tuyến của O d) MC 2 3R2 Giải C A O B M AB a) Xét VABC :OC OB OA R VABC vuông tại C, có C· AB 300 2 Bµ 600 VBOC đều BC OB BM R VCOM vuong tai C CM OC MC la tiep tuyen B· CM 900 600 300 b) Ta có VBCM : VCAM (gg) MC MB MC 2 MA.MB 3R.R 3R2 MA MC Bài 9: cho tam giác ABC vuông tại A; AB 8, AC 15 . vẽ đường cao AH . gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD , cắt AC tại E. c) Chứng minh HE là tiếp tuyến của đường tròn. d) Tính HE. GIẢI B H D O A C F E a) Điểm E đường tròn đường kính CD D· EC 900 DE / / AB Gọi F là trung điểm của AE HF là đường trung bình của hình thang ABDE HF AE VHAE cân tại H F· EH F· AH VOEC cân tại O O· EC Cµ Suy ra H· EF O· EC H· AE Cµ 900 H· EO 900 HE OE VẬY HE là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Tài liệu đính kèm: