Phiếu bài tập số 1 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 9, Tiết 17: Kiểm tra chương I (Có đáp án)

Phiếu bài tập số 1 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 9, Tiết 17: Kiểm tra chương I (Có đáp án)
docx 7 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập số 1 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 9, Tiết 17: Kiểm tra chương I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu số 1: ĐẠI SỐ 9: Tiết 17 : kiểm tra chương I
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( tiết 17)
 Nhóm : Toán 9 Môn : Toán lớp 9 – Chương 1
 Thời gian làm bài : 45 phút
Bài 1( 2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai trong các lời giải sau :
a ) Rút gọn biểu thức : 
 2
 A. 9 4 5 5 2 ; B. 1 3 3 1 ; C ) x2 2x 1 x 1
b. Điều kiện xác định của biểu thức : 
 1
 A. 2x 1 là: x ; B. 4 2x là x 2 ; 
 2
 1
 C. x là x > 0 ; D. là x 2
 x 2
c. So sánh hai số: A. 3 2 2 3 ; B. 3 2 2 3 ; C. 3 2 2 3
d. Đưa thừa số vào trong dấu căn :
 2
 1 9 1 x b a2b
 A. 3 3 ; B. x x; x 0 ; C. a ab; ab 0,a 0 
 3 3 x x a a
Bài 2 ( 2,5 điểm ): Thực hiện phép tính :
 a ) 36. 121 3 64 3 125 
 2 3
 b) 75 3 2 30 
 25
 12
 c) 11 4 7 
 1 7 
Bài 3( 2,0 điểm): Giải phương trình:
 1
 a ) 9x 9 4x 4 2 ; b) 3x 49 14x x2 15 
 2
 x x 2 x 1 6 x 8
Bài 4 (3,0 điểm ).: Cho biểu thức : A và B 
 4 x x 1 x 3 x 4 x 3
 a . Tính A giá trị của A khi x = 25
 b .Rút gọn biểu thức B
 c . Tìm các giá trị của x sao cho B. x 7 2 
 5
Bài 5(0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = Với x 0
 x x 1
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Bài 1: 
 Câu a b c d
 Đáp án chọn C C,D B C
 (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Bài Câu Điểm
 a 36. 121 3 64 3 125 6.11 4 5 57 0,5 
 b 2 3 3 0,25 
 75 3 2 30 3.25 3 2 30. 
 25 25
 3
 5. 3 2 3 30. 0,25 
 Bài2 5
 2 4 3 6 3 2 2 3 0,5 
 c 0,5 
 12 2 12. 1 7 
 11 4 7 7 2 
 1 7 1 7 1 7 
 12. 1 7 0,25 
 7 2 7 2 2 1 7 
 6 
 7 2 2 2 7 7 0,25 
 a 1 1 0,5 
 9x 9 4x 4 2 3 x 1 .2 x 1 2 ; Đk x 1
 2 2
 3 x 1 x 1 2 2 x 1 2 0,25 
 x 1 1 x 1 1 x 2 tm 0,25 
 Vậv x = 2 là nghiệm của phương trình
 Bài 3
 b 3x 49 14x x2 15 49 14x x2 3x 15 : đx đ x 5 0,25 
 2 0,25 
 7 x 3x 15 7 x 3x 15 * 
 +) Với : 5 x 7 * 7 x 3x 15
 11
 4x 22 x tmdk 0,25 
 2
 +) Với : x 7 * x 7 3x 15 
 2x 8 x 4 ktmdk 
 11 0,25 
 Vậy nghiệm của phương trình là x 
 2
 a x 0,25
 Có A Đk xđ : x 0; x 16 
 4 x
 Với x = 25 ( tm đk) , thay x = 25 vào biểu thức A ta được:
 25 5
 A 5 
 4 25 4 5
 0,5 
 Bài 4 Vậy với x = 25 thì A = -5 b x 2 x 1 6 x 8 0,25 
 B ĐK X Đ : x 0; x 1; x 9 
 x 1 x 3 x 4 x 3
 x 2 x 1 6 x 8 0,25 
 B 
 x 1 x 3 x 1 x 3 
 x 2 x 3 x 1 x 1 6 x 8 
 0,25 
 x 1 x 3 
 x 3 x 2 x 6 x 1 6 x 8 0,25 
 x 1 x 3 
 x 1 1
 x 1 x 3 x 3
 1
 Vậy B với ĐK X Đ : x 0; x 1; x 9 0,25 
 x 3
 c x 7 0,25 
 Có B. x 7 2 2 0 ĐK X Đ : x 0; x 1; x 9
 x 3
 x 7 2 x 6 0,25 
 0
 x 3
 1 x 0,25 
 0 x 3 0 vi 1 x 0 
 x 3 
 x 3 x 9 Kết hợp với điều kiện . 0 x 9 và x 1 0,25 
 Vậy 0 x 9 và x 1 thì B. x 7 2
 2
 1 3
 Xét mẫu x x 1 x với x 0 
 2 4
 2 2
 1 1 3 3
 Có x 0 x 
 Bài 5 2 1 4 4 0,25
 1 4 5 20
 2 2 
 1 3 3 1 3 3
 x x 
 2 4 2 4
 20 1 1
 GTLN của A = x 0 x 0,25
 3 2 4
 2
 1 3
Bài 5 (0,5điểm) : Xét mẫu x x 1 x với x 0 Có 
 2 4
 2 2
 1 1 3 3
 x 0 x 
 2 1 4 4 1 4 5 20 20 1 1
 2 2 GTLN của A = x 0 x (0,25 
 1 3 3 1 3 3 3 2 4
 x x 
 2 4 2 4 
điểm
 t 2 t 6 0
 t 3 0 t 3 KTM 
 t 3 t 2 0 
 t 2 0 TM 
Với t 2 2x2 3 2 2x2 3 4 
 2
Bài 4: [ 2x2 3] 2x2 3 6 0 => t= -2 ; t = 3
T= 3 => x 3 
 ĐỀ KIỂM TRA 1tiết – Tiết 18 Môn : Toán 9
Đề 6: 
Bài 1( 2 điểm):Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai trong các lời giải sau :
 2
a ) Rút gọn biểu thức : A. 9 4 5 5 2 ; B. 1 3 3 1 ; C ) x2 2x 1 x 1
 1
b. Điều kiện xác định của biểu thức : A. 2x 1 là: x ; B. 4 2x là x 2 ; C. x là x 
 2
> 0
c. So sánh hai số: A. 3 2 2 3 ; B. 3 2 2 3 ; C. 3 2 2 3
d. Đưa thừa số vào trong dấu căn :
 1 9 1 x2 b a2b
 A. 3 3 ; B. x x; x 0 C. a ab; ab 0,a 0 
 3 3 x x a a
 1 2 2 1
Bài 2 (2,5 điểm): Rút gọn biểu thức :a . 2 18 6 50 12 b . 
 2 3 2 2 1
Bài 3(2,5điểm): Giải phương trình : a. x 2 x 1 4 0 ; b. 
 2. 16x 48 3 9x 27 4 15 x 3
 1 1 x 1 x 2 
Bài 4(2,5 điểm): Cho biểu thức : B = : 
 x 1 x x 2 x 1 
 a ) Rút gọn biểu thức B.
 b ) Tính giá trị của biểu thức B khi x 4 2 3 ; c )Tìm x để B > 0
 5
Bài 5(0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = Với x 0
 x x 1
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN
Đề 6 : Bài 1 ( 2 điểm) : a) C ; b) c ; c ) B ; d ) c : Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Bài 2 (2,5 điểm) a) = 8 2 2 3 b 0 2 3 3 (0,25 điểm)
Bài 3 (2,5 điểm)a. ( x 1)2 4 ; Đk x 0 (0,5 điểm x 1 4 (0,25 điểm)
 x 1 4 hoặc x 1 4Hoăc x 1 4 ( vì x 0; x 1 0) (0,25 điểm) s 9 b. 8 x 3 9 x 3 15 x 3 4 ( 0,5 điểm) 2 x 3 4 (0,25 điểm)
 x 3 2 với x 3 (0,25 điểm) x 3 4 s 7 (0,25 điểm)
 2 x
Bài 4: ( 2,5 điểm) a ) Đkxđ : x 0, x 4. Rút gọn B ( 1 điểm)
 3 x
 2 3 2
b ) Viết được x 3 1 x 3 1 ( 0,25 điểm0 B ( 0,5 điểm)
 3
 2 x
 c ) B > 0 0 với x 0, x 4 ( 0,25 điểm)
 3 x
 2 x 0 ( vì x 0,3 x 0 ) ( 0,25 điểm) => B > 0 0 < x < 4 (0,25 điểm)
 2
 1 3
Bài 5 (0,5điểm) : Xét mẫu x x 1 x với x 0 Có 
 2 4
 2 2
 1 1 3 3
 x 0 x 
 2 1 4 4
 1 4 5 20 20 1 1
 2 2 GTLN của A = x 0 x (0,25 
 1 3 3 1 3 3 3 2 4
 x x 
 2 4 2 4 
điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_so_1_mon_dai_so_lop_9_tuan_9_tiet_17_kiem_tra.docx