Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Bài 1:Cho hàm số y (1 4m)x2 . Xác định m để hàm số đồng biến khi x 0 . Bài 2: Dùng công thức nghiệm giải phương trình sau 1 a. x2 - 27x + 126 = 0 b. - x2 - x + 1 = 0 2 Bài 3:Cho phương trình ẩn x : x2 - 2 m - 2 x + m2 + 1 = 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó. Bài 4 : Trong hệ toạ độ Oxy, cho hàm số y f x m 2 x2 1) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua các điểm : a) A 1;3 b) B 2; 1 2) Thay m = 0. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với đồ thị hàm số y x 1 Bài 5: a) Vẽ đồ thị hàm số y x2 (P) và đường thẳng y x 2 d trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy. b) Tìm toạ độ giao điểm của (P ) và d bằng phép tính. Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y 3x m 1 và parabol (P) : y x2 a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m. b) Gọi x1, x2 là hoành độ các giao điểm của (d) và (P). Tìm m để x1 1 x2 1 1 Bài 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho parabol (P) : y x2 . Xác định toạ độ các giao điểm A, B của đường thẳng (d) : y x 2 và (P) Tìm toạ điểm M trên (P) sao cho tam giác MAB cân tại M. Bài 8 Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm nếu thõa mãn a(a +2b + c ) < 0 . Bài 9 Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m: (m + 2)x 2 – 2(m + 3)x + m + 2 = 0 (*). Tìm m để 1 1 phương trình (*) có nghiệm x1; x2 thỏa hệ thức 5 x1 x2 2 2 Bài 10: Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m: x + 2mx + m – m + 2 = 0 có hai nghiệm x1; x2. Tìm m 2 2 để biểu thức x1 + x2 đạt giá trị nhỏ nhất Bài 11: Cho phương trình bậc hai, ẩn x: x2 2 m 2 x m2 5 0 * EMBED Equation.DSMT4 Tìm giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 1 2 EMBED Equation.DSMT4 3 3 x1 x2 0 ........ Hết ......... HƯỚNG DẪN GIẢ Bài 1.. Lời giải Để hàm số y = (1- 4m)x2 đồng biến khi x 0 thì 1 4m 0 1 m 4 . Bài 2. 2 a. x - 27x + 126 = 0 = b2 4ac ( 27)2 4.126 225 15 Vì 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt b 27 15 b 27 15 x 21 x 6 1 2a 2 2 2a 2 1 b. - x2 - x + 1 = 0 -x2 2x 2 0 2 ' b'2 ac ( 1)2 2 3 ' 3 Vì ' 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt b' ' b' ' x 1 3 x 1 3 1 a 2 a Bài 3. Cho phương trình ẩn x : x2 - 2 m - 2 x + m2 + 1 = 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó. Lời giải x2 - 2 m - 2 x + m2 + 1 = 0 2 2 2 2 2 ' b' ac (m 2) (m 1) m 4m 4 m 1 4m 3 Để phương trình có nghiệm kép thì 4m 3 0 3 m 4 3 Vậy với m thì phương trình x2 - 2 m - 2 x + m2 + 1 = 0 có nghiệm kép. 4 Nghiệm kép đó là Bài 4. Lời giải 1) a) Để đồ thị hàm hàm số y f x m 2 x2 đi qua điểm A 1;3 2 Ta có: 3 m 2 . 1 3 m 2 m 1 Vậy với m = 1 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;3 b) Để đồ thị hàm số y f x m 2 x2 đi qua điểm B 2; 1 2 5 Ta có: 1 m 2 . 2 1 m 2 .2 2m 4 1 2m 5 m 2 5 Vậy với m thì đồ thị hàm số đi qua điểm B 2; 1 2 2) +) Thay m = 0 vào công thức hàm số y f x m 2 x2 ta có: y f x 2x2 - Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x 2x2 với đồ thị hàm số y x 1 là nghiệm của hệ y 2x2 y 2x2 y 2x2 1 phương trình: 2 2 y x 1 2x x 1 2x x 1 0 2 - Giải phương trình 2 2x2 x 1 0 1 Ta có: a + b + c = 2 + (-1) + (-1) = 0 nên phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt x1 1 ; x2 2 2 +) Với x1 1 y1 2.1 2 M 1;2 2 1 1 1 1 1 1 +) Với x2 y1 2. 2. N ; 2 2 4 2 2 2 Vậy với m = 0 thì đồ thị hàm số y 2x2 và đồ thị hàm số y x 1 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt 1 1 M 1;2 và N ; . 2 2 Bài 5. Lời giải a) Vẽ đồ thị hàm số y x2 (P) Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y. x - 3 - 2 - 1 0 1 2 3 y x2 9 4 1 0 1 4 9 Đồ thị hàm số y x2 (P) là một Parabol có bề lõm quay xuống phía dưới và đi qua các điểm có toạ độ O 0;0 ; A 1;1 ; A' 1;1 ; B 2;4 ; B' 2;4 ; C 3;9 ; C ' 3;9 +) Đường thẳng y x 2 d Cho x = 0 y = 2 D 0;2 Oy y = 0 x = 2 E 2;0 Ox Đường thẳng y 2x 2 d đi qua 2 điểm D (0; 2) và E (2; 0) b) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y x2 (P) và đường thẳng y x 2 d là nghiệm của hệ y x2 y x2 y x2 1 phương trình: 2 2 y x 2 x x 2 x x 2 0 2 - Giải phương trình: x2 x 2 0 2 Ta có a + b + c = 1 + 1 + (- 2) = 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm x1 1 ; x2 2 (hoặc giáo viên cho HS phân tích vế trái thành dạng tích và giải phương trình tích) 2 +) Với x1 1 y1 1 1 M 1; 1 2 +) Với x2 2 y2 2 4 N 2;4 - Vậy đồ thị hàm số y x2 (P) và đường thẳng y x 2 (d) cắt nhau tại 2 điểm M 1; 1 và N 2;4 . Bài 6. Lời giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) x2 3x m2 1 x2 3x m2 1 0(*) 9 m2 1 8 m2 0m Suy ra phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m hay (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m . b) Ta có: x1 1 x2 1 1 x1x2 x1 x1 0 (**) x1 x2 3 Áp dụng hệ thức Vi-et cho (*): 2 x1x2 m 1 (**) m2 1 3 0 m2 4 m 2 Vậy m 2 . Bài 7. Lời giải Viết phương trình đường trung trực d ' của AB , tìm giao điểm của d ' và (P) ta tìm được giao điểm M. Hoành độ các giao điểm A, B của đường thẳng (d) : y x 2 và (P) là nghiệm của phương trình: x2 x 2 x2 x 2 0 x 1 hoặc x 2 + Với x 1 , thay vào (P) ta có: y ( 1)2 1 , ta có: A( 1; 1) + Với x 2 , thay vào (P) ta có: y (2)2 4 , ta có: B(2; 4) 1 5 Suy ra trung điểm của AB là: I ; 2 2 Đường thẳng d ' vuông góc với (d) có dạng: y x b 5 1 Vì d ' đi qua I nên: b b 3 2 2 Vậy d ' : y x 3. 1 13 Phương trình hoành độ của d ' và (P) là: x2 x 3 0 x 2 1 13 7 13 + Với x y 2 2 1 13 7 13 + Với x y 2 2 1 13 7 13 1 13 7 13 M Vậy có hai điểm cần tìm là: ; và ; . 2 2 2 2 Bài 8. Ta có: a(a +2b + c ) < 0 a2 +2ab +4ac < 0 a2 + b2 + 2ab < b2 - 4ac b2 -4ac > ( a +b)2 0 0 phương trình đã cho có nghiệm Bài 9 Điều kiện: m 2 0 m 2 Tính ' 2m 5 5 Cho ' 0 2m 5 0 m 2 Theo hệ thức Viet 2 m 3 x x ; x .x 1 1 2 m 2 1 2 1 1 2 m 3 Biếnđổi 5 x1 x2 5x1.x2 5 2m 6 5m 10 x1 x2 m 2 4 3m 4 m (chọn) 3 Bài 10 x2 – 2mx + m2 – m + 3 = 0 (1) ' m 3 P trình (1) có hai nghiệm khi ' 0 m 3 2 2 2 2 2 2 2 1 13 x1 x2 x1 x2 2x1x2 2m 2 m m 3 2 m m 3 2 m 2 2 1 1 7 Do m 3 m 3 2 2 2 2 2 1 49 1 49 m 2 m 2 4 2 2 2 1 13 49 13 2 m 18 2 2 2 2 2 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của x1 x2 là 18 khi m = 3 Bài 11 x2 2 m 2 x m2 5 0 * EMBED Equation.DSMT4 ' 4m 9 EMBED Equation.DSMT4 Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì EMBED Equation.DSMT4 ' 0 9 4m 9 0 m . EMBED Equation.DSMT4 4 Theo định lý Viet ta có: S x x 2 m 2 ; P x .x m2 5 EMBED Equation.DSMT4 1 2 1 2 x3 x3 0 x x . x x 2 3x .x 0 EMBED Equation.DSMT4 1 2 1 2 1 2 1 2 2 m 2 . 4 m 2 2 3 m2 5 0 EMBED Equation.DSMT4 2m 4 . m2 16m 31 0 EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4 m 2(chon);m 8 33(loai);m 8 33(loai) Vậy m = 2 thì phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: EMBED Equation.DSMT4 3 3 x1 x2 0
Tài liệu đính kèm: