Phiếu bài tập số 2 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 15, Tiết 29: Phương trình bậc nhất hai ẩn - Phạm Thu Hằng (Có đáp án)

Phiếu bài tập số 2 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 15, Tiết 29: Phương trình bậc nhất hai ẩn - Phạm Thu Hằng (Có đáp án)
docx 5 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập số 2 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 15, Tiết 29: Phương trình bậc nhất hai ẩn - Phạm Thu Hằng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU SỐ 2 – Tiết 29 – Bài: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Dạng 1: Xét các cặp số x0 ; y0 có là nghiệm của phương trình ax by c không?
Bài 1. Trong các cặp số 12;1 , 1;1 , 2; 3 , 1; 2 , cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc 
nhất hai ẩn 2x 5y 19 .
Bài 2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình bậc nhất hai ẩn m 1 x 2y m 1 có một 
nghiệm là 1; 1 .
Bài 3. Viết phương trình bậc nhất hai ẩn có hai nghiệm là 2;0 và 1; 2 .
Dạng 2: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình ax by c
Bài 4. Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau trên mặt 
phẳng tọa độ:
a) 2x 3y 5; b) 4x 0y 12 ; c) 0x 3y 6 .
Dạng 3: Xác định tham số m khi biết x0 ; y0 là một nghiệm của phương trình
Bài 5. Cho đường thẳng d có phương trình
 m 2 x 3m 1 y 6m 2
Tìm các giá trị của tham số m để:
a) d song song với trục hoành;
b) d song song với trục tung;
c) d đi qua gốc tọa độ;
d) d đi qua điểm A 1; 1 .
Dạng 4: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 6. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 3x 4y 5
Bài 7. Cho phương trình 11x 18y 120 .
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình.
Bài 8. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a) 5x 3y 2 b) 17x 23y 109 Hướng dẫn giải
Bài 1. * Với cặp số 12;1 ; thay x 12, y 1 vào 2x 5y 19 , ta có:
2.12 5.1 19 (luôn đúng).
Vậy 12;1 là nghiệm của phương trình 2x 5y 19 .
* Với cặp số 1;1 , thay x 1, y 1 vào 2x 5y 19 , ta có:
2.1 5.1 19 (vô lí)
Vậy 1;1 không là nghiệm của phương trình 2x 5y 19 .
Tương tư như trên, ta có cặp số 2; 3 là nghiệm, 1; 2 không là nghiệm của phương trình.
Bài 2. Vì 1; 1 là nghiệm của phương trình nên m 1 m 1
 m 1 0
 2 m 3.
 m 1 m 1 
Bài 3. Gọi phương trình cần tìm có dạng ax by c
Thay các nghiệm 2;0 và 1; 2 vào ax by c ta được:
 c
 a 
 2a 0b c 2
 a 2b c 3
 b c
 4
 a 2
Chọn c 4 2x 3y 4 .
 b 3
Chú ý:
 a 0
- Nếu chọn c 0 Loại
 b 0
- Nếu c 0 , ta có thể chọn c tùy ý. Tuy nhiên, nên cân nhắc chọn c hơp lí để tìm đc a,b là những 
số “đẹp”.
 x ¡
Bài 4. a) 2 5
 y x 
 3 3 -1 0 1 5
 2
 -5
 3
 x 3
b) 
 y ¡
 -1 0 1 3
 x R
c) 
 y 2
 -1 0 1
 -2 m 2 0
Bài 5. a) d song song với Ox 3m 1 0 m 2
 6m 2 0
 m 2 0
b) d song song với Oy 3m 1 0 m 
 6m 2 0
 1
c) d đi qua O 0,0 O d 6m 2 0 m 
 3
 1
d) d đi qua A 1; 1 m 2 3m 1 6m 2 m 
 8
Bài 6. Cách 1. Vì 1; 1 là nghiệm của 3x 2y 5 nên ta có:
 x 1 y 1
3 x 1 2 y 1 t
 2 3
 x 1 2t
 t ¢ 
 y 1 3t
 3x 5 x 5
Cách 2. Ta có 3x 2y 5 y x 
 2 2
 x 5 x 5 2t
Đặt t t ¢ .
 2 y 5 3t
 120 11x 54 11x 66 x 6
Bài 7. a) Ta có 11x 18y 120 y 3 11.
 18 18 18
 x 6 x 6 18t
Đặt t t ¢ .
 18 y 3 11t
b) Vì x, y nguyên dương nên ta có:
 6 1 3 x 6
 t t 0 .
 18 3 11 y 3
 2 5x x 2
Bài 8. a) Ta có 5x 3y 2 y 2x 
 3 3
 x 2 x 3t 2 x 3t 2
Đặt t t ¢ t ¢ .
 3 y 2x t y 5t 4
 7 6y
b) Ta có: 17x 23y 109 x 6 y (1)
 17 7 6y 17t 7 t 1
Đặt t t ¢ 7 6y 17t y 3t 1 (2)
 17 6 6
 t 1
Đăt m m ¢ t 6m 1
 6
Thay vào (2) ta được
y 3 6m 1 1 m y 17m 4
Thay tiếp vào (1) ta được x 23m 1
 x 23m 1
Vậy phương trình có nghiệm nguyên dạng: m ¢ .
 y 17m 4

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_so_2_mon_dai_so_lop_9_tuan_15_tiet_29_phuong_t.docx