Phiếu bài tập số 2 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 4, Bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (Có đáp án)

Phiếu bài tập số 2 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 4, Bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (Có đáp án)
docx 4 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập số 2 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 4, Bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 0,1 40000 2 B. 0,005 62500 1,25 
 3
C. 11.99m2 9 m D. 3 20 12 5 
 11
 1 1
Câu 2: Tính M 5 3 20 45 , ta được kết quả:
 2 3
 9 3 13
A. M 4 5 B. M 5 C. M 5 D. M 5 
 2 2 6
 2
Câu 3: Tính: 52 5 có kết quả là:
A. 0 B. 50 C. 10 D. 10
Câu 4: Nếu a2 a thì :
A. a 0 B. a 1 C. a 0 D. a 0
Câu 5: Rút gọn biểu thức 3 x2 y x y với x 0, y 0 ta được:
A. 4x y B. 4x y C. 2x y D. 4 x2 y 
 x
Câu 6: Với x 0 ; y 0, biểu thức x được biến đổi thành
 y3
 x x x x
A. xy B. xy C. xy D. xy 
 y2 y y2 y
 6
Câu 7: Giá trị của bằng
 7 1
A. 7 1 B. 1 7 C. 7 1 D. 7 1 
 1 1
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả:
 3 5 5 7
 7 3 7 3
A. B. 7 3 C. 7 3 D. 
 2 2
 17 12 2
Câu 9: Thực hiện phép tính ta có kết quả:
 3 2 2
A. 3 2 2 B. 1 2 2 C. 2 1 D. 2 2
 y x2
Câu 10: Rút gọn biểu thức (với x 0; y 0 ) được kết quả là:
 x y4
 1 1
A. B. C. y D. y
 y y II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)
 7 1 5 11
 32 200 18 128
 1 1 x x y x2
 x 1 x x y 5
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu
 2 3 5 3 31
 3 11 7 4 5 3 47
 5 3 1 1 7 2 7 2 2 2
 5 3 3 2 2 3 3 7 2 7 2 1 5 1 5
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) A 6 2 5 14 6 5
b) A 127 48 7 127 48 7
Bài 4: Cho a 11 6 2 11 6 2 . Chứng minh rằng a là một số nguyên.
 1 1 1
Bài 5: Chứng minh: ... 9
 1 2 2 3 99 100 ĐÁP ÁN
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án C B C C C C D D C A
 II. PHẦN TỰ LUẬN
 Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)
 7 1 7 14 1 1 1 2 5 5.9.2 10 11 11.64.2. 22
 . 
 32 4 2 8 200 10 2 20 18 18 6 128 128 16
 1 x 1 1 x x(1 x) x y (x y)(x y) x2 x 5
 x 1 x 1 x x x y x y 5 5
 Bài 2: Trục căn thức ở mẫu
 2 2 11 3 3.( 7 4) 4 7 5 3 ( 5 3)2 14 6 5 7 3 5
3 11 33 7 4 7 16 3 5 3 5 9 4 2
 31 31 47 5 3 ( 5 3)2 1 1 3 2 2 3 3
 4 15 
 47 47 5 3 5 3 3 2 2 3 3 9 8 9 3
 18 12 2 3 3 21 12 2 3
 6 6 6
 2 2 2 2 2(1 5) 2(1 5)
 7 2 7 2 7 2 7 2 
 1 5 1 5 1 5 1 5
 7 2 7 2 7 2 7 2
 1 5 1 5
 7 2 2 14 (7 2 2 14) 4 14 1
 2
 5 5
 Bài 3: 
 2 2
 a) Ta có: A 6 2 5 14 6 5 5 1 3 5 5 1 3 5 2
 b) Ta có: A 127 48 7 127 48 7 = (8 3 7)2 (8 3 7)2
 = | 8 3 7 | | 8 3 7 | 8 3 7 8 3 7 (8>3 7)
 6 7
 Bài 4: 
 a 11 6 2 11 6 2 (3 2)2 (3 2)2 6
 Ta có a là một số nguyên.
 Bài 5: 1 1 1
 ... 
1 2 2 3 99 100
 2 1 3 2 100 99
 ... 
 (1 2)( 2 1) ( 2 3)( 3 2) ( 99 100)( 100 99)
 2 1 3 2 ... 100 99 1 10
 9 (dpcm)
 1 1

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_so_1_mon_dai_so_lop_9_tuan_4_bai_bien_doi_don.docx