PHIẾU SỐ 2 – ĐẠI SỐ 9 – TIẾT 11 – LUYỆN TẬP – TỔ 1 – NGUYỄN THỊ THU THANH Bài 1: (Dạng 1) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau 5 3 1 a a 1 a) b) c) 5 3 1 a 18 8 2 2 2 1 a 3 a 3 d) e) f) 1 2 3 3 2 5 a 3 a 3 Bài 2: (Dạng 2) Rút gọn các biểu thức sau 1 1 A 7 4 3 7 4 3 15 4 12 B 6 6 1 6 2 3 6 2 1 2 2 C 2 1 1 2 Bài 3: (Dạng 3) Chứng minh các đẳng thức sau a b 2b a) 1 (với a 0,b 0,a b ). a b a b a b a b a b b) (với a 0,b 0,a b ). a b a b a b Bài 4: (Dạng 4) Giải các phương trình sau 1 a) 4x 16 x 4 9x 36 4 b) 9x 9 4x 4 16x 16 3 x 1 16 3 2x 2x 1 3 x 1 c) 5 1 d) x 1 9x 9 24 17 5 3 3 1 2 2 64 Bài 5: (Dạng 5) Cho Biểu thức x2 x 2x x A 1 x x 1 x a) Tìm điều kiện để A có nghĩa. b) Rút gọn A . c) Hãy so sánh A với A , biết x 1. d) Tìm x để A 2 . e) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . Đáp án tham khảo Bài 1: Trục căn thức ở mẫu 2 5 3 5 3 5 3 5 3 a) 2 2 5 3 5 3 5 3 5 3 8 2 15 2 4 15 4 15. 2 2 3 1 a a 1 a 1 a 1 a a b) 1 a a. 1 a 1 a 1 a 1 1 1 c) 18 8 2 2 18 2 2 2 2 18 1 2 2 . 9. 2 3. 2. 2 6 2 2 1 2 3 2 1 2 3 d) 2 2 1 2 3 1 2 3 . 1 2 3 1 2 3 2 1 2 3 1 2 2 2 3 2 1 2 3 2 2 1 1 2 3 . 2 1 3 2 5 e) 3 2 5 3 2 5 . 3 2 5 3 2 5 3 2 5 2 3 2 5 3 2 6 2 5 3 2 5 6 3 2 5 . 2 6 12 a 3 a 3 a 3 a 3 a 3 a 3 f ) a 3 a 3 a 3 a 3 a 3 a 3 2 a 3 a 3 2 2 a 3 a 3 a 3 2 a 3. a 3 a 3 a 3 a 3 2a 2 a2 9 a a2 9 6 3 Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau 1 1 A 7 4 3 7 4 3 7 4 3 7 4 3 14 14 7 4 3 . 7 4 3 49 48 15 4 12 B 6 6 1 6 2 3 6 15 6 1 4 6 2 12 3 6 6 6 1 6 1 6 2 6 2 3 6 3 6 15 6 1 4 6 2 12 3 6 2 2 2 6 6 1 6 22 32 6 15 6 1 4 6 2 12 3 6 6 5 2 3 3 6 1 2 6 2 4 3 6 6 3 6 3 2 6 4 12 4 6 6 11 2 1 2 2 2 1 2 2 C 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2.2 2 2 2 1 3 2. 2 1 Bài 3: (Dạng 3) Chứng minh các đẳng thức sau a b 2b a) 1 (với a 0,b 0,a b ). a b a b a b Biến đổi vế trái: Với a 0,b 0,a b , ta có a b 2b VT a b a b a b a a b b a b 2b a b a b a b a b a b a a b b a b 2b a b a a b a b b 2b a b 1 VP. a b a b a b 2b Vậy 1 với a 0,b 0,a b a b a b a b a b a b b) (với a 0,b 0,a b ). a b a b a b Biến đổi vế trái: Với a 0,b 0,a b , ta có a b VT a b a b a a b b a b a b a b a b a b a a b b a b a b a b a a b a b b a b VP. a b a b a b a b Vậy với a 0,b 0,a b a b a b a b Bài 4: (Dạng 4) Giải các phương trình sau 1 a) 4x 16 x 4 9x 36 4 (1) 3 ĐKXĐ: x 4 1 pt (1) 4(x 4) x 4 9(x 4) 4 3 2 x 4 x 4 x 4 4 2 x 4 4 x 4 2 x 4 4 x 8 x 8 Ta có thỏa mãn ĐKXĐ Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 8. b) 9x 9 4x 4 16x 16 3 x 1 16 (2) ĐKXĐ: x 1 pt (2) 9(x 1) 4(x 1) 16(x 1) 3 x 1 16 3 x 1 2 x 1 4 x 1 3 x 1 16 2 x 1 16 x 1 8 x 1 64 x 65 x 65 Ta có thỏa mãn ĐKXĐ Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 65. 2x 2x c) 5 1 5 3 3 1 2x 5 3 2x 3 1 5 1 5 3 5 3 3 1 3 1 2x 5 3 2x 3 1 5 1 2 2 x 5 3 x 3 1 5 1 x 5 3 3 1 5 1 x 5 1 5 1 5 1 x 5 1 x 1. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 1. d) ĐKXĐ: x 1 . Khi đó: 1 3 x 1 x 1 9x 9 24 17 2 2 64 1 3 1 x 1 9(x 1) 24 (x 1) 17 2 2 64 1 9 x 1 x 1 3 x 1 17 2 2 1 9 3 x 1 17 2 2 x 1 17 x 1 17 x 1 289 x 290 ( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 290 . Bài 5: (Dạng 5) Cho biểu thức x2 x 2x x A 1 x x 1 x a) Biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi x 0 x 0 2 1 3 x 0 x x 1 0 x 0 2 4 Vậy x 0 thì A có nghĩa. b) Với x > 0, ta có 3 • x2 x x x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 . • 2x x x 2 x 1 . Do đó, biểu thức A được biến đổi về dạng x x 1 x x 1 x 2 x 1 A 1 x x 1 x x x 1 2 x 1 1 x x 2 x 1 1 x x. c) Theo giả thiết x 1, ta có x 1 x 1 0. Suy ra A x x x.( x 1) 0 suy ra A A d) Với x > 0, ta có A 2 x x 2 x x 2 0 Đặt t x , điều kiện t 0 . Khi đó, phương trình trở thành t 2 t 2 0 t 1 t 2 0 t 1 0 t 1 t 2 0 t 2 So sánh với điều kiện ta nhận nghiệm t 2 . Với t 2 x 2 x 4 (thỏa mãn ĐKXĐ) x 4 A 2 Vậy với thì e) Với x > 0 Ta có 2 1 1 1 A x x x , với mọi x 0 2 4 4 1 1 1 Do đó dấu “=” xảy ra khi x 0 x x (thỏa mãn ĐKXĐ) 2 2 4 1 1 Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi x . 4 4
Tài liệu đính kèm: