PHIẾU BÀI TẬP LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. Dạng 1: Biểu thức dưới dấu căn là một số thực dương. 1. Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 1.1. 45 245 80 1.2. 5 8 50 2 18 1.3. 125 4 45 3 20 80 1.4. 12 27 48 1.5. 2 3 3 27 300 1.6. (2 3 5 27 4 12) : 3 3 50 5 18 3 8 . 2 1.7. 1.8. 2 32 5 27 4 8 3 75 1.9. 20 45 2 5 II. Dạng 2: Biểu thức dưới dấu căn đưa được về hằng đẳng thức A2 A 1. Bài 1: Rút gọn 1.1. 6 2 5 1.2. 19 8 3 1.3. 4 12 1.4. 5 2 6 1.5. 4 2 3 7 4 3 1.6. 5 2 6 5 2 6 1.7. 4 2 3 1.8. 8 2 15 1.9. 9 4 5 1.10. 7 13 7 13 1.11. 6 2 5 6 2 5 1 1.12. 7 2 10 20 8 2 2. Bài 2: Rút gọn 2.1. A 4 2 3 2.2. B 8 2 15 2.3. C 9 4 5 2.4. D 7 13 7 13 2.5. E 6 2 5 6 2 5 1 F 7 2 10 20 8 2.6. 2 III. Dạng 3: Rút gọn tổng hợp (sử dụng trục căn thức, hằng đẳng thức, phân tích thành nhân tử; ) 1. Bài 1 : Rút gọn 6 2 5 5 2 6 1.1. A 5 1 3 2 3 4 1 1.2. B 5 2 6 2 6 5 1 1 1 1 1.3. C ... 1 2 2 3 3 4 99 100 1 1.4. D 7 4 3 2 3 3 3 4 3 4 1.5. E 2 3 1 5 2 3 1 2 2 1.6. F 2 3 6 3 3 2. Bài 2: Rút gọn 1 1 2.1. A 5 2 6 5 2 6 1 1 2.2. B 3 2 3 2 3 2 3 2.3. C 3 3 1 15 12 1 2.4. D 5 2 2 3 3 5 5 3 2.5. E 3 5 5 3 5 2 5 3 3 2.6. F 5 3 5 3 15 3 2.7. G 6 2 5 3 4 4 2.8. H 2 2 2 5 2 5 10 2 2 2 2.9. I 5 1 2 1 2 2 2 2 2.10. J 1 . 1 1 2 1 2 IV. Dạng 4. Bài toán chứa ẩn (ẩn x) dưới dấu căn và những ý toán phụ. 3 x 2 2 x 3 3 3 x 5 1.1. Cho biểu thức P . x 1 3 x x 2 x 3 a) Rút gọn P ; b) Tìm giá trị của P , biết x 4 2 3 ; c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P . x 1 2 x 5 x 2 3 x x 1.2. Cho biểu thức Q : x 2 x 2 4 x x 4 x 4 a) Rút gọn Q ; b) Tìm x để Q 2 ; c) Tìm các giá trị của x để Q có giá trị âm. a 3 a 2 1.3. Cho biểu thức B với a 0;a 9 a 3 a 3 a 9 a) Rút gọn B . b) Tìm các số nguyên a để B nhận giá trị nguyên x 3 x 2 9 x 3 x 9 1.4. Cho biểu thức P : 1 2 x 3 x x x 6 x 9 (với x 0; x 4; x 9 ) a) Rút gọn biểu thức P . 4 2 3.( 3 1) b) Tính giá trị biểu thức P khi x 6 2 5 5 2 x x 1 2 x 1 1.5. Với x > 0, cho hai biểu thức A và B x x x x a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 64. b) Rút gọn biểu thức B . A 3 c) Tìm x để B 2 x 4 3 x 1 2 1.6. Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1 x 1 x 2 x 3 x 3 a) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 1 b) Chứng minh B x 1 A x c) Tìm tất cả các giá trị của x để 5 B 4 x 2 x x 1 1 2x 2 x 1.7. Cho biểu thức A ( Với x 0, x 1) x x 1 x x x x x2 x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên. 1 x 1 1 x 1.8. Cho biểu thức P 1 : , (với x 0 và x 1). x x x x a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của biểu thức P tại x 2022 4 2018 2022 4 2018 . 6 10 2 a ( a 1)2 1.9. Cho biểu thức B . (với a 0; a 1). a 1 a a a a 1 4 a a) Rút gọn biểu thức B . b) Đặt C B.(a a 1) . So sánh C và 1 . x 1 x x 1.10. Cho biểu thức A : , với x 0 . x 4 x 4 x 2 x x 2 a. Rút gọn biểu thức A . 1 b. Tìm tất cả các giá trị của x để A . 3 x HƯỚNG DẪN GIẢI I. Dạng 1: Biểu thức dưới dấu căn là một số thực dương. 1. Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 1.1. 45 245 80 45 245 42.5 32.5 72 5 42.5 3 5 7 5 4 5 6 5 1.2. 5 8 50 2 18 5.2 2 5 2 2.3 2 10 2 5 2 6 2 (10 5 6) 2 9 2 1.3. 125 4 45 3 20 80 5 5 12 5 6 5 4 5 5 5 1.4. 12 27 48 2 3 3 3 4 3 3 1.5. 2 3 3 27 300 2 3 3 32.3 102.3 2 3 3.3. 3 10 3 3 1.6. (2 3 5 27 4 12) : 3 (2 3 5.3 3 4.2 3) : 3 5 3 : 3 5 1.7. 3 50 5 18 3 8 . 2 (15 2 15 2 6 2). 2 12 1.8. 2 32 5 27 4 8 3 75 2.4 2 5.3 3 4.2 2 3.5 3 0 1.9. 20 45 2 5 2 5 3 5 2 5 3 5 II. Dạng 2: Biểu thức dưới dấu căn đưa được về hằng đẳng thức A2 A 1. Bài 1: Rút gọn 1.1. 6 2 5 5 2 5 1 ( 5 1)2 5 1 1.2. 19 8 3 16 2.4. 3 3 (4 3)2 4 3 1.3. 4 12 3 2. 3.1 1 ( 3 1)2 ( 3 1) 1.4. 5 2 6 3 2. 3. 2 2 ( 3 2)2 3 2 1.5. 4 2 3 7 4 3 3 2 3 1 4 4 3 3 2 2 3 1 2 3 3 1 2 3 3 1 2 3 3 . 1.6. 5 2 6 5 2 6 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 2 2 . Bài 2: Rút gọn 1.7. 4 2 3 2 3 1 3 1 1.8. 8 2 15 2 15 1 15 1 1.9. 9 4 5 2 2 5 5 2 1.10. 7 13 7 13 1 14 2 13 14 2 13 2 1 2 2 13 1 13 1 2 2 1.11. 6 2 5 6 2 5 5 2 5 1 5 2 5 1 ( 5 1)2 ( 5 1)2 | 5 1| | 5 1| 5 1 5 1 2 1 7 2 10 20 8 1.12. 2 2 1 5 2 2 5 .2 2 2 5 2 2 5 2 5 2 2 5 2 3 5 III. Dạng 3: Rút gọn tổng hợp (sử dụng trục căn thức, hằng đẳng thức, phân tích thành nhân tử; ) 1. Bài 1: Rút gọn: 6 2 5 5 2 6 5 1 3 2 A 2 1.1. 5 1 3 2 5 1 3 2 3 4 1 3 5 2 4 6 2 B 6 5 1.2. 5 2 6 2 6 5 3 4 5 2 6 2 6 5 2 6 1 1 1 1 C ... 1.3. 1 2 2 3 3 4 99 100 2 1 3 2 4 3 ... 100 99 9 1 1 1 D 7 4 3 4 4 3 3 (2 3)2 1.4. 2 3 2 3 2 3 1 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 4 2 3 (2 3)(2 3) 1
Tài liệu đính kèm: