PHIẾU HỌC TẬP ĐẠI SỐ 9 – PHIẾU 2 – TIẾT 51 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: a) 3x2 x 5 0 b) 4x 2 2x3 8 0 c) 5x4 2,5x2 7 0 d) 3x 4 0 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hệ số a b c Phương trình 2x2 3x 5 0 4x2 8x 6 0 10x2 3x 6 0 x2 4x 2 0 Câu 3. Phương trình 3x2 5x 6 0 có số nghiệm là: A. Hai nghiệm phân biệt B. Vô nghiệm C. Nghiệm kép D. Vô số nghiệm Câu 4. Phương trình nào sau đây nhận giá trị x = 1 là nghiệm: A. 2x2 x 5 0 B. x2 3x 2 0 C. x2 4x 5 0 D. 3x2 6x 5 0 Câu 5. Phương trình x2 2x m 0 có hai nghiệm phân biệt với giá trị nào của m: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 6. Phương trình x2 2mx 3 0 nhận giá trị x = 3 là nghiệm khi: A. m = 2 B. m = 3 C. m = -2 D. m = -3 Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 mx 1 0 có nghiệm kép: A. m = 2 B. m = 3 C. m = -2 D. m = -3 II. TỰ LUẬN Câu 8. Đưa các phương trình sau về dạng ax2 bx c 0 rồi chỉ rõ hệ số a, b, c. a) 3x2 5x 1 3x 4 b) x2 6x 5 3 2 4x Câu 9. Giải các phương trình sau: a) 3x2 3x 2 0 b) 2x2 3 2x 8 0 c) 2 3x2 5x 4 0 d) 3 1 x2 2 3 x 1 0 Câu 10. Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó. a. x2 mx 1 0 b. 3x2 mx 12 0 Câu 11. Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: a. 4x2 mx 7 0 b. 2x2 3x m 1 0 Câu 12. Cho phương trình: x2 m 1 x 4 0 a. Với giá trị nào của m thì phương trình trên có nghiệm. b. Tìm m để phương trình trên nhận x = 1 là một nghiệm. Câu 13. Một ô tô chuyển động đều trên cao tốc với vận tốc đã định để đi hết quãng đường 320 km trong một thời gian đã định. Đi được một nửa quãng đường, xe nghỉ 10 phút để bơm xăng. Để đến nơi đúng giờ, xe phải tăng vận tốc thêm 4 km/h trên nửa quang đường còn lại. Tính thời gian xe lăn bánh trên đường. ĐÁP ÁN Câu 1. a Câu 2. Hệ số a b c Phương trình 2x2 3x 5 0 -2 3 5 4x2 8x 6 0 4 8 -6 10x2 3x 6 0 10 -3 -6 x2 4x 2 0 -1 -4 2 Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. D Câu 6. A Câu 7. A, C II. TỰ LUẬN Câu 8. a) 3x2 5x 1 3x 4 3x2 8x 5 0 => a = 3; b = -8; c = 5. b) x2 6x 5 3 2 4x x2 10x 5 3 2 0 => a = a; b = -10; c = 5 3 2 Câu 9. Giải các phương trình sau: a) 3x2 3x 2 0 3 2 4.3. 2 33 0 3 33 => Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x 1,2 6 b) 2x2 3 2x 8 0 2 3 2 4. 2.8 18 32 2 0 => Phương trình trên vô nghiệm. c) 2 3x2 5x 4 0 52 4.2 3. 4 25 32 3 0 5 25 32 3 => Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x 1,2 4 3 d) 3 1 x2 2 3 x 1 0 3 1 2 3 1 0 1 => Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x 1; x 1 2 3 1 Câu 10. Phương trình bậc hai một ẩn có nghiệm kép khi 0 a. x2 mx 1 0 m 2 4 m2 4 0 m 2 b. 3x2 mx 12 0 3x2 mx 12 0 m2 4.3.12 m2 144 0 m 12 Câu 11. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi: 0 a. 4x2 mx 7 0 4x2 mx 7 0 m2 112 => 0 với mọi giá trị của m. b. 2x2 3x m 1 0 2x2 3x m 1 0 17 8m 17 => 0 m 8 Câu 12. Cho phương trình: x2 m 1 x 4 0 a. Phương trình trên có nghiệm khi 0 m 1 2 16 0 m 1 2 16 m 1 4 m 5 m 1 4 m 3 b. Để phương trình trên nhận x = 1 là một nghiệm thì 12 m 1 .1 4 0 m 4 Câu 13. (Giải bài toán bằng cách lập phương trình.) Gọi vận tốc ban đầu của ô tô đi nửa quãng đường đầu là: x. Điều kiện: x 0 => Vận tốc ô tô đi nửa quãng đường còn lại là: x + 4. 320 Thời gian ô tô dự định đi hết cả quãng đường là: x 160 10 160 Thời gian thực tế ô tô đi cả quãng đường là: x 60 x 4 Theo bài ra ta có: 160 10 160 320 x 60 x 4 x 160 160 1 320 x x 4 6 x 160 160 320 1 x x 4 x 6 160 160 1 x 4 x 6 x2 4x 3840 0 (*) 4 3840 3844 0 => Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: x1 60; x2 64 => vận tốc dự định là 60 km/h. Vậy thời gian xe lăn bánh trên đường là: 160 160 160 160 31 (Giờ) x x 4 60 64 6 Hay 310 phút.
Tài liệu đính kèm: