Phiếu bài tập số 3 môn Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Ngô Lan Anh (Có đáp án)

Phiếu bài tập số 3 môn Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Ngô Lan Anh (Có đáp án)
docx 5 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập số 3 môn Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Ngô Lan Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU SỐ 3: ĐẠI SỐ 9: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa (được xác định)
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. Điều kiện xác định của biểu thức ab2 là:
 A. b 0 B. a < 0 C. a 0 D. a = 0
2. Biểu thức ( 5 3)2 có giá trị là:
 A. 2 B. 5 3 C. 3 5 D. 2 
 1
3. Với x y 0, biểu thức x6 (x y)2 có kết quả rút gọn là:
 x y
 A. x3 B. - x3 C. | x3 | D. Kết quả khác
4. Phương trình (x 1)2 3 có nghiệm là:
 A. x = 4 B. x 4 C. x = - 2 D. x = 4 và x = - 2
Bài 2: Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa
 1
 a) 3x 1 b) 5 3x c) x 2 4 x d) x 2+
 x2 4
 1 3 x x 2 1 3
 e) f ) g) h) i) 
 7x 14 7x 2 7 2x x 1 1 x 1
 j) x2 2 k) x2 3 l) 25 4x2 
 1 1 1 3x
 n) 2x2 5x 3 p) q) r) 
 2x x2 x2 5x 6 x 3 5 x
Dạng 2: Rút gọn 
Bài 1: Rút gọn rồi tính
 a) 5 ( 2)4 b) 4 ( 3)6 c) ( 5)8 d) 2 ( 5)6 3 ( 2)8
Bài 2: Tính
 A 8 5 32 3 72 B 20 2 45 3 80 125
 C 3 2 2 3 2 2 D 8 2 15 8 2 15
 E 9 4 5 6 2 5 ; F 9 4 2 11 6 2 ; G 12 8 2 6 4 2
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau:
 9 a 9 6 a a
 a) A , với a 0,a 9
 a 3 a 3
 a b 2 ab a b
 b) B với a 0,b 0,a b
 a b a b
 2
 a b 4 ab a b
 c) C 2 . 2 với a 0, b 0, a b
 a b 4 ab a b 
Bài 4: Giải các phương trình sau a) 9x2 9 b) x4 9 c) 9x2 2x 1
 d) 1 4x 4x2 5 e) x2 6x 9 3x 1 f ) x2 4x 4 2 x
Bài 5: Chứng minh
 2
 a) 9 4 5 5 2 b) 9 4 5 5 2
 2
 c) 4 7 23 8 7 d) 23 8 7 7 4
Dạng 3: Bài tập nâng cao
 a2 3
Bài 1: Chứng minh 2 với mọi giá trị của a
 a2 2
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x2 4x 4 x2 4x 4 
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa (được xác định)
Bài 1: Chọn đáp án đúng
 1 - C 2 - C 3 - A 4 - D
Bài 2: Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa
 1
 a) Để biểu thức 3x 1 có nghĩa 3x 1 0 3x 1 x 
 3
 1
 Vậy với x thì biểu thức đã cho có nghĩa
 3
 5
 b) Để biểu thức 5 3x có nghĩa 5 3x 0 3x 5 x 
 3
 5
 Vậy với x thì biểu thức đã cho có nghĩa
 3
 x 2 0 x 2
 c) Để biểu thức x 2 4 x có nghĩa 2 x 4
 4 x 0 x 4
 Vậy với 2 x 4 thì biểu thức đã cho có nghĩa
 x 3
 3 x 3 x 0 2
 f) Để biểu thức có nghĩa 2 x 3
 7x 2 7x 2 0 x 7
 7
 2
 Vậy với x 3 thì biểu thức đã cho có nghĩa
 7
 7
 x 2 2 x 
 x 2 0 2 7
 g) Để biểu thức có nghĩa 7 2x 2 x 
 7 2x 7 2
 7 2x 0 x 
 2
 7
 Vậy với 2 x thì biểu thức đã cho có nghĩa
 2 1 x 1 0 x 1 x 1
 h) Để biểu thức có nghĩa 
 x 1 1 x 1 1 0 x 1 1 x 0
 Vậy với 1 x 0 thì biểu thức đã cho có nghĩa
 2 2 x 2
 j) Để biểu thức x 2 có nghĩa x 2 0 (x 2)(x 2) 0 
 x 2
 Vậy với x 2 hoặc x 2 thì biểu thức đã cho có nghĩa
 k) Để biểu thức x2 3 có nghĩa x2 3 0 (luôn đúng)
 Vậy với x thì biểu thức đã cho có nghĩa
 5 5
 l) Để biểu thức 25 4x2 có nghĩa 25 4x2 0 x 
 2 2
 3
 x 
 n) Biểu thức 2x2 5x 3 có nghĩa 2x2 5x 3 0 (x 1)(2x 3) 0 2
 x 1
 1
 p) Để biểu thức có nghĩa 2x x2 0 x(2 x) 0 0 x 2
 2x x2
 1 2 x 3
 q) Để biểu thức có nghĩa x 5x 6 0 (x 2)(x 3) 0 
 x2 5x 6 x 2
 1 3x x 3 0 x 3
 r) Để biểu thức có nghĩa 3 x 5
 x 3 5 x 5 x 0 x 5
Dạng 2: Rút gọn 
Bài 1: Rút gọn rồi tính
 a) 5 ( 2)4 5 (22 )2 5.22 20 b) 4 ( 3)6 4.33 108 
 c) ( 5)8 54 52 25 d) 2 ( 5)6 3 ( 2)8 2.53 3.24 298
Bài 2: Tính
 A 8 5 32 3 72 4.2 5 16.2 3 36.2 2 2 5.4 2 3.6 2
 2 2 20 2 18 2 0
 B 20 2 45 3 80 125 4.5 2 9.5 3 16.5 25.5
 2 5 2.3 5 3.4 5 5 5 2 5 6 5 12 5 5 5 (2 6 12 5) 5 11 5
 C 3 2 2 3 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1
 2 2
 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
 D 8 2 15 8 2 15 5 2. 5. 3 3 5 2 5. 3 3
 2 2
 5 3 5 3 5 3 5 3 2 3 E 9 4 5 6 2 5 5 2.2. 5 4 5 2. 5.1 1
 2 2
 5 2 5 1 5 2 5 1 3
 F 9 4 2 11 6 2 8 2.2 2.1 1 9 2.3. 2 2
 2 2
 2 2 1 3 2 2 2 1 3 2 2 4
 G 12 8 2 6 4 2 8 2.2 2.2 4 4 2.2. 2 2
 2 2
 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau:
 9 a 9 6 a a
 a) A , với a 0,a 9
 a 3 a 3
 2
 a 3 a 3 a 3 
 3 a a 3 6 2 a
 a 3 a 3
 Vậy với 0,a 9 thì A 6 2 a
 a b 2 ab a b
 b) B với a 0,b 0,a b
 a b a b
 2
 a b a b a b 
 B a b a b 0
 a b a b
 2
 a b 4 ab a b
 c) C 2 . 2 với a 0, b 0, a b
 a b 4 ab a b 
 a 2 ab b 4 ab a b a b a 2 ab b a b a b
 . 2 . 
 a 2 ab b 4 ab a b a 2 ab b a b a b
Bài 4: Giải các phương trình sau 
 2 3x 9 x 3
 a) 9x 9 3x 9 
 3x 9 x 3
 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 3; 3 
 4 2 2 x 3
 b) x 9 x 9 x 9 
 x 3
 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 3; 3 
 c) 9x2 2x 1 3x 2x 1
 1
 ĐK: 2x 1 0 x 
 2 x 1
 3x 2x 1 
 Ta có: 3x 2x 1 1 ( thỏa mãn)
 3x 2x 1 x 
 5
 1
 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 1;  
 5
 2 1 2x 5 x 2
 d) 1 4x 4x 5 1 2x 5 
 1 2x 5 x 3
 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 3; 2 
 e) x2 6x 9 3x 1 x 3 3x 1
 - Nếu x 3 0 x 3 , khi đó ta có phương trình: x 3 3x 1 x 2 (thỏa mãn)
 1
 - Nếu x 3 0 x 3 , khi đó ta có phương trình: x 3 3x 1 x (loại)
 2
 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 2 
 f ) x2 4x 4 2 x x 2 x 2 x 2 0 x 2
 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S x R / x 2 
Bài 5: Chứng minh
 2
 a) 9 4 5 5 2.2. 5 4 5 2 (đpcm)
 b) 9 4 5 5 5 2.2. 5 4 5 5 2 5 2 (đpcm)
 2 2
 c) 4 7 42 2.4. 7 7 16 8 7 7 23 8 7 (đpcm)
 d) 23 8 7 7 16 2.4. 7 7 7 4 7 7 4(đpcm)
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 1: Chứng minh với mọi giá trị của a
 a2 3 2
 2 a2 3 2 a2 2 a2 2 2 a2 2 1 0 a2 2 1 0
 a2 2 
 2
Có a2 2 2 với a R a2 2 2 1 a2 2 1 0 a2 2 1 0 với a R
Từ đó suy ra điều phải chứng minh
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x2 4x 4 x2 4x 4 
 A x2 4x 4 x2 4x 4 x 2 x 2 x 2 2 x
+ Nếu x 2 A x 2 2 x 2x > 4 hay A > 4
+ Nếu 2 x 2 A x 2 2 x 4 
+ Nếu x 2 A x 2 ( 2 x) 2x 4 > 4 hay A > 4
 A 4 với mọi a nên Amin 4 khi 2 x 2 

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_so_3_mon_dai_so_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai.docx