PHIẾU SỐ 4 ĐS9 - TIẾT 10 - BÀI 7: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Dạng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn Bài 1. Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được) 1 a) ; 11 3 5 600 b) ; c) ; d) . 540 50 98 Bài 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (giả thiết là các biểu thức có nghĩa) a a b x y x y y x a) ab ; b) ; c) ; d) . b b a x y xy.( x y) Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu Bài 1: Trục căn thức ở mẫu 5 3 2 2 2 3 a) ; b) ; c) ; d) . 15 2 3 5 2 10 7 Bài 2: Trục căn thức ở mẫu 6 15 2 5 2 a) ; b) ; c) ; d) . 7 1 7 2 2 5 6 5 Bài 3: Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa x y 4 2ab a) b) ; c) ; d) . 5 x 2 y 1 2 x 2 y a b Dạng 3: Rút gọn biểu thức Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 26 2 2 a) ; b) ; 5 2 3 3 1 3 1 1 1 1 1 c) ; d) . 2 1 3 2 1 2 2 3 Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: 15 8 2 3 6 a) ; b) ; 6 1 6 2 8 2 5 2 6 5 2 6 3 5 3 5 c) ; C . 5 2 6 5 2 6 3 5 3 5 Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau: x x y y x 4 x 3 a) với x 0; y 0; x y b) với x 0; x 1 x y x 1 a a x 3 x 2 c) với a 0;a 1 d) Với x 0 1 a x 2 x Dạng 4: Chứng minh đẳng thức Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau 14 7 15 5 1 a) : 1 2 2 2 2 3 2 7 5 4 8 2 b) 2 5 7 3 5 5 1 Bài 2. Chứng minh đẳng thức 1 n 1 n với n là số tự nhiên n 1 n Dạng 5: Tìm số chưa biết. Bài 1. Tìm x, biết a) 2x 3 1 2 b) 10 3x 2 6 c) 3x 2 2 3 d) x 1 5 3 HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn Bài 1. Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được) 1 1 6 a) ; 11 11 11 11. 15 165 600 10 6 60 b) ; 540 36.15 6 15 6.15 90 3 3 3 6 c) ; 5 5 5 10 50 50 5 2 10 d) . 98 98 7 2 14 Bài 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (giả thiết là các biểu thức có nghĩa) a ab ab ab a ab khi b>0 a) ab ab 2 b b b -a ab khi b<0 ab khi a > 0; b > 0 a b a ab a ab b b) 2 b a b a a b ab khi a < 0; b < 0 b x y x2 y2 c) ; x y x y x y y x xy x y x y x y d) . xy.( x y) xy.( x y) x y x y Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu Bài 1: Trục căn thức ở mẫu 5 5 15 15 a) 15 15 3 3 3 3 3 b) 2 3 2.3 2 2 2 2 4 2 2 2 2 c) 5 2 5.2 5 3 3 10 7 3 10 7 d) 10 7 10 7 10 7 10 7 3 Bài 2: Trục căn thức ở mẫu 6 6 7 1 6 7 1 a) 7 1 7 1 7 1 7 1 6 15 15 7 2 15 7 2 b) 5 7 2 7 2 7 2 7 2 3 2 2 2 5 2 5 2 5 2 c) 2 5 2 5 2 5 2 5 1 2 2 6 5 d) 2 6 5 6 5 6 5 6 5 Bài 3: Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa x x 5 x x 5 x a) 5 x 5 x 5 x 25 x y y 2 y 1 y 2 y 1 b) 2 y 1 2 y 1 2 y 1 4y 1 4 2 x y 2 x y c) 2 x 2 y x y x y x y 2ab 2ab a b 2ab a b d) a b a b a b a b Dạng 3: Rút gọn biểu thức Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 26 26 5 2 3 26 5 2 3 a) 2 5 2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 13 2 2 3 1 3 1 4 b) 2. 2 3 1 3 1 3 1 3 1 2 1 1 2 1 3 2 c) 2 1 3 2 3 1 2 1 3 2 2 1 2 1 3 2 3 2 1 1 1 2 2 3 d) 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 1 1 Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: 15 8 a) 6 1 6 2 15 6 1 8 6 2 6 1 6 1 6 2 6 2 15 6 1 8 6 2 5 2 3 6 1 4 6 2 7 6 5. 2 3 6 b) 8 2 2 3 6 8 2 8 2 8 2 6 2 1 2 2 1 4 6 . 2 5 2 6 5 2 6 c) 5 2 6 5 2 6 3 2 3. 2 2 3 2 3. 2 2 3 2 3. 2 2 3 2 3. 2 2 2 2 3 2 3 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 10. 3 5 3 5 d) 3 5 3 5 2 2 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 2 2 3. Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau: a) Với x 0; y 0; x y x x y y x y x xy y x xy y x y x y b) Với x 0; x 1 x 4 x 3 x 1 x 3 x 3 x 1 x 1 x 1 x 1 c) Với a 0;a 1 a a a a 1 a 1 a a 1 d) Với x 0 x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x x x 2 x Dạng 4: Chứng minh đẳng thức Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau a) Biến đổi vế trái ta được: 14 7 15 5 1 VT : 2 2 2 2 3 2 7 5 7 2 1 5 3 1 . 7 5 2 2 1 2 3 1 7 5 7 5 2 1 VP 14 7 15 5 1 Vậy : 1 2 2 2 2 3 2 7 5 b) Biến đổi vế trái ta được: 4 8 2 VT 2 5 3 5 5 1 4 3 5 8 5 1 5 2 3 5 3 5 5 1 5 1 3 5 2 5 2 5 2 7 VP 4 8 2 Vây 2 5 7 3 5 5 1 Bài 2. Chứng minh đẳng thức Biến đổi vế phải của đẳng thức ta được: 1 n 1 n VP n 1 n n 1 n n 1 n n 1 n Mà VT n 1 n 1 Suy ra: n 1 n với n là số tự nhiên n 1 n Dạng 5: Tìm số chưa biết Bài 1. Tìm x, biết 3 a) 2x 3 1 2 x 2 2x 3 3 2 2 2x 2 2 x 2 x 2 Vậy 10 3 b) 10 3x 2 6 x 3 10 3x 2 6 10 x 3 10 4 6 x 3 4 6 x 4 2(t / m) x 4 2 Vậy 2 c) 3x 2 2 3 x 3 3x 2 2 3 3x 2 7 4 3 9 4 3 x t / m 3 9 4 3 x Vậy 3 x 1 d) x 1 5 3 Ta thấy VT= x 1 0x Mµ VP 5 3 0 Do đó, không có giá trị nào của x thỏa mãn x 1 5 3 .
Tài liệu đính kèm: