1/7 Nhĩm Chuyên Đề Tốn 6, 7,8,9 Tốn học là đam mê Tiết 44 . ƠN TẬP CHƯƠNG III I. Trắc nghiệm Câu 1: Tìm cơng thức nghiệm tổng quát của phương trình 2x 3y 4 Câu 2: . Khẳng định nào sau đây đúng x R y R x R y R A. 2 hoặc 3 B. 2 hoặc 3 4 y x 2 y y 4 y x 2 y y 3 2 3 2 3 x R y R C. 2 4 hoặc 2 D. Một kết quả khác y x y y 2 3 3 3 Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ần A. (x y)2 10 B. 2x(x-y) + 3x = 12 1 C. x ( 3 y) 5 D. 4x(x 3) 5(y 1) 0 2 Câu 4: Cho phương trình 2x 7y 3 Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình trên 1 3 A . ( 3 ;- 3 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ;5 . D. 1; 2 7 Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm chung của hai phương trình : 2x y 5 và x 4y 6 A. (0;2) B. 1;3 C. 2; 1 D. 3; 2 2x y 1 Câu 6: Khơng cần vẽ hình hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình 4x 2y 3 A. Vơ nghiệm B. Cĩ một nghiệm duy nhất C. Cĩ vơ số nghiệm I. Tự Luận Bài 1 : Đưa các phương trình sau về dạng ax by c , rồi xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình. a) 3x 7 12y b) x 5 y 1 y 2 Bài 2 : Cho phương trình: 5x y 3 . Hãy viết nghiệm tổng quát của phương trình Bài 3: : Giải hệ phương trình 2/7 Nhĩm Chuyên Đề Tốn 6, 7,8,9 Tốn học là đam mê 4x y 9 5x 2y 3 a. b) 2x y 3 4x 3y 15 2x my 4 Bài 4: Tìm giá trị của m để hệ phương trình cĩ nghiệm là 1;2 3x y 5 (m 2)x y 3n 1 Bài 5: xác định m và n để hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm 3mx y n 5 y m 1 x 2 Bài 6: Cho hệ phương trình: (I) x y 3 Tìm m để hệ phương trình (I) cĩ nghiệm là cặp số x ; y thỏa : x 2y 1 1 1 Bài 7: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2 ; và B ; 2 2 4 2x ay 4 Bài 8: Cho hệ phương trình : ax 3y 5 a) Giải hệ phương trình với a 1 b) Tìm a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất Bài 9: Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và dư là124. Bài 10: Số học sinh giỏi và khá học kì I của trường THCS Hịa Trung là 433 em, mỗi học sinh giỏi được thưởng 8 quyển vở, mỗi học sinh khá được thưởng 5 quyển vở. Tổng số vở phát thưởng là 3119 quyển. Tính số học sinh giỏi và học sinh tiên tiến của trường. 2 2 x x 2y 4 Bài 11 Tìm tất cả các cặp số x; y thỏa: 2 5 x x 3y 6 2 3/7 Nhĩm Chuyên Đề Tốn 6, 7,8,9 Tốn học là đam mê ax by 7 Bài 12 : Cho hệ phương trình bx ay 7 Trong đĩ a;b là các số nguyên dương và a b . Tìm các cặp số a;b để hệ phương trình cĩ nghiệm là số nguyên dương. I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C D B C A II. Tự Luận Bài 1 : a)3x 12y 7 a 3;b 12;c 7 b) x 5 y 1 y 2 x 5 2y 2 1 a 5;b 2;c 2 1 x ¡ Bài 2: 5x y 3 y 3 5x Nghiệm tổng quát y 3 5x Bài 3: : Giải hệ phương trình 4x y 9 6x 12 x 2 a) 2x y 3 2x y 3 y 1 Vậy hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất x; y 2;1 2( 1) m.2 4 m 3 Bài 4: Thay x 1; y 2 vào hệ ( I) ta được 3( 1) 2 5 5 5 4/7 Nhĩm Chuyên Đề Tốn 6, 7,8,9 Tốn học là đam mê 2x my 4 Vậy với m 3 thì hệ phương trình cĩ nghiệm là 1;2 3x y 5 (m 2)x y 3n 1 Bài 5: xác định m và n để hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm 3mx y n 5 (m 2)x y 3n 1 m 2 1 3n 1 Để hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm khi 3mx y n 5 3m 1 n 5 m 2 1 1 1) m 2 3m m 3m 1 2 1 3n 1 3 2) n 5 3n 1 n 1 n 5 2 1 3 (m 4)x y 2n 1 Vậy với m ;n thì hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm 2 2 4mx 2y n 3 Bài 6: a) Thay x=2y vào HPT (I) 5 y m 1 2y 2 y m 1 2y 2 1 m 1 2 2 m 2 2y y 3 y 1 y 1 5 Vậy : m thì hệ phương trình (I) cĩ nghiệm là cặp giá trị x ; y thỏa : x 2y 2 Bài 7: Phương trình đường thẳng cĩ dạng y ax b(a 0) 1 1 1 đi qua A 2 ; thay x 2; y vào y ax b ta cĩ : 2a b (1) 2 2 2 1 1 1 1 1 1 đi qua B ; thay x ; y vào y ax b ta cĩ : a b (2) 2 4 2 4 4 2 5/7 Nhĩm Chuyên Đề Tốn 6, 7,8,9 Tốn học là đam mê 1 2a b 2 Từ (1) và (2) ta cĩ HPT 1 1 a b 4 2 1 a 4a 2b 1 8a 4b 2 6a 3 2 2a 4b 1 2a 4b 1 2a 4b 1 1 b 2 1 1 Vậy phương trunh2 đường thẳng cĩ dạng y x 2 2 2x ay 4 Bài 8: Cho hệ phương trình : ax 3y 5 a)Với a 1, ta cĩ hệ phương trình: 2x y 4 6x 3y 12 7x 7 x 1 x 1 x 3y 5 x 3y 5 x 3y 5 1 3y 5 y 2 Vậy với a 1, hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là: x; y 1; 2 . b) Ta xét 2 trường hợp: x 2 2x 4 + Nếu a 0 , hệ cĩ dạng: 5 . Vậy hệ cĩ nghiệm duy nhất 3y 5 y 3 2 a + Nếu a 0 , hệ cĩ nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: a2 6 (luơn đúng, vì a 2 0 a 3 với mọi a) Do đĩ, với a 0 , hệ luơn cĩ nghiệm duy nhất. Tĩm lại hệ phương trình đã cho cĩ nghiệm duy nhất với mọi a. Bài 9: Gọi số lớn hơn là x và số nhỏ là y ( ĐK : x; y N, y 124) Theo đề bài tổng hai số bằng 1006 nên ta cĩ phương trình x y 1006(1) Vì lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 dư là 124 nên ta cĩ phương trình: x 2y 124 (2) Từ (1) và (2) ta cĩ hệ phương trình: 6/7 Nhĩm Chuyên Đề Tốn 6, 7,8,9 Tốn học là đam mê x y 1006 x y 1006 x y 1006 3y 882 y 294 thoả mãn x 2y 124 x 2y 124 x 2y 124 x 2y 124 x 712 điều kiện Vậy số lớn là 712 số nhỏ là 294 Bài 10 :Gọi x; y (em) lần lượt là học sinh giỏi và học sinh tiên tiến. (ĐK: x; y nguyên dương và x; y 433) Học sinh giỏi và HSTT cĩ 433 em nên : x y 433 (1) Tổng số vở phát thưởng là 3119 quyển, nên ta cĩ phương trình: 8x 5y 3119 (2) Từ (1) và (2) ta cĩ hệ phượng trình x y 433 5x 5y 2165 3x 954 x 318 . thoả mãn điều kiện 8x 5y 3119 8x 5y 3119 8x 5y 3119 y 115 Vậy: Học kì I, trường THCS Hịa Trung cĩ : 318 học sinh giỏi và 115học sinh tiên tiến 2 2 x x 2y 4 Bài 11 : 2 5 x x 3y 6 2 * Đặt u x2 x hệ phương trình trở thành 2 2u 2y 4 u 0 x x 0 x 0; 1 5u 3y 6 2 y 2 2 y 2 2 y 2 2 x 0 x 1 Vậy: hoặc y 2 2 y 2 2 ax by 7 Bài 12: bx ay 7 Trừ theo vế hai phương trình của hệ phương trình (I) ta được: (a b)(x y) 0 Vì a b nên a b 0 do đĩ x y 0 suy ra x y Thay x y vào hệ phương trình (I) ta được (a b)x 7 7 Vì a b 0 nên x suy ra a b là ước nguyên dương của 7 a b 7/7 Nhĩm Chuyên Đề Tốn 6, 7,8,9 Tốn học là đam mê Mà a b nên ta tìm được các cặp số a;b thỏa đề bài là 6;1 ; 5;2 ; 4;3
Tài liệu đính kèm: