Phiếu số 4 ĐẠI SỐ 9 : Tiết 66 : ÔN TẬP CUỐI NĂM x x 2 x 3 x 2 Bài 1: Cho biểu thức: A 1 và B x 1 x x 6 2 x x 3 a) Tính giá trị của A khi x 7 4 3 b) Rút gọn biểu thức B . c) Biết P A:B . Tìm x để P 2 x 1. d) Tìm giá trị của x nguyên để P nhận giá trị nguyên. e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Bài 2 : Giải hệ phương trình : 7 4 5 1 1 5 2 x 2 y 1 6 x y 3 x 7 y 6 3 a ) . b) 3 . c) . 3 2 5 3 13 1 2 x 3 y 19 x 2 y 1 x 7 y 6 6 x my m 1 Bài 3 : Cho hệ phương trình mx y 3m 1. a) Giải hệ phương trình với m 2. b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. c) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x 3y 1. d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất sao cho x.y có giá trị nhỏ nhất. x 2y e ) Tìm các giá trị m nguyên để nhận giá trị nguyên 2x 5y Bài 4 : Giải các phương trình a ) x x 15 17 ; b ) x2 x 1 x2 x 12 12 Bài 5: Cho phương trình x2 2 m 1 x m2 2 0 . a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. 2 2 c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn: x1 x2 x1x2 2 . d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia. x x e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 1 2 5 . x2 x1 f) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt, hãy tìm một hệ thức độc lập với m liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình. Bài 6 : Cho hàm số (P): y x2 và đường thẳng (d): y mx m 1 a) Tìm tọa độ giao điểm của P và d khi m 3 b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. c) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thỏa mãn x1 x2 2 ( x1 , x2 là hoành độ giao điểm của (d) và (P). d) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung. e) Gọi x1 , x2 là hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm m để 2 2 x1 mx2 m 2016 0 Bài 7 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 34m . Nếu tăng chiều dài 3m và tăng chiều rộng 2m thì diện tích mảnh đất tăng 45m2 . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lúc đầu. Bài 8 : Một tàu thủy đang chạy trên một khúc sông dài 150km . Cả đi lẫn về mất tất cả 11h15 phút. Tính vận tốc riêng của tàu biết vận tốc dòng nước là 3km/h . Đáp án ( Một số cách giải ) Bài 1: a ) Đkxđ: x 0 2 Ta có: x 7 4 3 4 4 3 3 2 3 (tmđk) x 2 3 Thay x 2 3 vào biểu thức A , ta được: 2 3 2 3 3 3 2 3 1 3 3 A 1 1 2 3 1 3 3 3 3 3 3 6 3 3 Vậy A khi x 7 4 3 . 6 b ) Rút gọn B : Đkxđ: x 0, x 4 x 2 x 3 x 2 B x x 6 2 x x 3 x 2 x 3 x 3 x 2 x 2 B x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 9 x 4 B x 2 x 3 x 3 1 B x 2 x 3 x 2 1 Vậy B với x 0, x 4 . x 2 c ) Đkxđ: x 0, x 4 P A:B x 1 x 1 x 1 x 2 P 1 : . x 2 . x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 Để P 2 x 1 thì 2 x 1 x 2 2 x 1 x 1 x 1 1 x 2 2x 2 x x 1 2x 1 x (ktmđk) 2 Vậy không có giá trị nào của x để P 2 x 1. x 2 3 d ) Ta có P 1 (đk: x 0, x 4 ) x 1 x 1 3 Để P ¢ thì 1 ¢ x 1 3 Mà 1 ¢ nên ¢ x 1 Ư(3) x 1 1; 3 x 1 Lập bảng ta có: x 1 3 1 1 3 x 0 4 NX Loại Loại Chọn Loại Vậy để P ¢ thì x = 0. x 2 3 e ) Ta có P 1 (đk: x 0, x 4 ) x 1 x 1 3 Vì x 0,x 0, x 4 x 1 1,x 0, x 4 3,x 0, x 4 x 1 3 1 1 3 2,x 0, x 4 x 1 Dấu “=” xảy ra khi x 0 x 0 (tmđk) Vậy Pmin 2 khi x 0 . Bài 2 : a ) *ĐK: x 2; y 1 1 1 5 2 2 10 1 2 1 2 x 2 3 x x 2 y 1 6 x 2 y 1 6 x 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 1 5 1 1 1 x 2 y 1 y x 2 y 1 x 2 y 1 x 2 y 1 3 1 5 Vậy hpt có nghiệm là ; . 2 3 b ) *ĐK: x 0; y 0. 2 4 13 x y 3 2 x y 6 y 13 y 3 y 9 3 3 3 2 x 3 y 19 x 25 2 x 3 y 19 2 x 3 y 19 2 x 3 y 19 Vậy hpt có nghiệm là 9;25 . 1 1 c ) *ĐK: x 7; y 6. Đặt a; b; x 7 y 6 5 41 1 7a 4b 21a 12b 5 41a a 3 3 3 Vậy hpt tương đương 26 13 20a 12b 13 1 5a 3b 3 5a 3b b 6 6 2 1 1 x 7 3 x 7 3 x 16 (TMĐK) 1 1 y 2 y 6 2 y 6 2 Vậy hpt có nghiệm là 16; 2 . Bài 3 : a ) Với m 2 hệ trở thành x 2y 1 y 8 y 8 y 8 x 15 x y 7 x 2y 1 x 2y 1 x 2.8 1 y 8 x 15 Vậy khi m 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất y 8 a b 1 m b ) Hệ có nghiệm duy nhất a' b' m 1 2 m 1 2 m 1 0 (m 1)(m 1) 0 m 1 0 m 1 0 m 1 m 1 Vậy với m 1 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất c ) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x – 3y 1 1 m(m 1) m 1 Hệ có nghiệm duy nhất m 1 ; khi m 1 m 1 m 1 m(m 1) m 1 2 (1) m 1 3 1 m 1 m(m 1) 3(m 1) m 1 m 1 m 1 3 m 0 m 3(t/m) Vậy để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x – 3y 1 thì m 3 . 3m 1 m 1 d ) Với m 1, hệ có nghiệm duy nhất x và y m 1 m 1 3m 1 m 1 3m2 2m 1 nên ta có x.y đặt m 1 2 m2 2m 1 3m2 2m 1 p 3 p m2 2 2 p m 1 p 0 , phương trình này có nghiệm m2 2m 1 m khi ' 4 1 p 0 p 1 , vậy giá trị nhỏ nhất của p là 1 , khi đó m 0 (thỏa mãn m 1). Vậy m 0 thì hệ có nghiệm duy nhất sao cho x.y có giá trị nhỏ nhất. 3m 1 m 1 e ) Với m 1, hệ có nghiệm duy nhất x và y m 1 m 1 3m 1 2m 2 m 3 6m 2 5m 5 m 7 Ta có x 2y ; 2x 5y . m 1 m 1 m 1 m 1 x 2y m 3 m 7 m 3 4 A : 1 2x 5y m 1 m 1 m 7 m 7 4 A ¢ ¢ m 7 là các ước số nguyên của 4 m 7 1; 2; 4. m 7 Ta có bảng sau: Vậy m 11; 9; 8; 6; 5; 3 . Bài 4 : a ) x x 15 17 DK : x 15 (1) Đặt x 15 t t 0 t2 x 15 x t2 15 . Phương trình trở thành : t 2 15 t 17 t 2 t 2 0 t 1 tm t 2 loai Vơi t 1 x 15 1 x 16 tm Vậy tập nghiêm của phương trình là: S {16} b ) x2 x 1 x2 x 12 12 Đặt x2 x t . Phương trình (1) trở thành : t 1 t 12 12 t2 13t 12 12 t2 3t 0 t 0 t 3 2 x 0 Với t 0 x x 0 x 1 Với t 3 x2 x 3 x2 x 3 0 Có 11 0 Vô nghiệm Vậy tập nghiệm của phương trình là : S {0; 1} Bài 5: Ta có : x2 2 m 1 x m2 2 0 có a 1 0 . a ) Phương trình có hai nghiệm trái dấu ac 0 m2 2 0 2 m 2 ' 0 b ) Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt P 0 S 0 3 m 2 2m 3 0 2 m 2 m 2 0 m 2 . m 2 2 m 1 0 m 1 3 c ) * Phương trình có hai nghiệm ' 0 2m 3 0 m . 2 2 2 2 * x1 x2 x1x2 2 x1 x2 x1x2 2 m 2 (L) 2 2 4 m 1 m2 2 2 3m2 8m 4 0 2 m . m TM 3 3 3 d ) * Phương trình có hai nghiệm m . 2 * Để nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia thì x1 3x2 hoặc x2 3x1 Giả sử x1 3x2 (trường hợp ngược lại chỉ đảo vai trò của x1, x2 ) x1 x2 2 m 1 1 2 Giải hệ các phương trình: x1x2 m 2 2 x1 3x2 3 3 m 1 x1 2 Giải (1) và (3) ta được: m 1 x 2 2 3 m 1 m 1 Thay vào (2) ta được: . m2 2 m2 6m 11 0 2 2 m 3 2 5 TM m 3 2 5 3 e ) * Phương trình có hai nghiệm m . 2 2 2 2 x x x x x x x1 x2 2x1x2 * 1 2 5 1 2 2 5 1 2 3 3 x2 x1 x2 x1 x1x2 x1x2 4 m 1 2 2 m2 2 2 m 4 30 2 3 m 8m 14 0 TM m 2 m 4 30 x1 x2 2 m 1 1 x x m2 2 2 f ) Theo Viet ta có: 1 2 x x Từ (1) ta có m 1 2 1 2 Thay vào (2) ta được: 2 2 x1 x2 x1 x2 2 2 x1x2 1 2 x1x2 2 4x1x2 x1 x2 2 8 2 4 2 Vậy hệ thức độc lập giữa các nghiệm là: 4x1x2 x1 x2 2 8. Bài 6 : Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2 2 x mx m 1 x mx m 1 0 (1) a ) Khi m 3 , ta có phương trình: x2 3x 2 0 có: a b c 1 3 2 0 2 2 x1 1 ; x2 2 y1 ( 1) 1 ; y2 ( 2) 4 Vây khi m 3 thì tọa độ giao điểm của (d) và (P) là A 1;1 và B 2;4 . b ) Xét phương trình: x2 mx m 1 0 (1) Có: ( m)2 4.1( m 1) m2 4m 4 (m 2)2 Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì pt (1) phải có hai nghiệm phân biệt 0 (m 2)2 0 m 2 0 m 2 x1 x2 m c ) Theo định lý Vi - ét ta có: x1.x2 m 1 2 2 2 2 x1 x2 2 x1 x2 4 x1 x2 4x1.x2 4 m 4( m 1) 4 m 4m 0 m 0 m 0 m(m 4) 0 (tm) m 4 0 m 4 Vậy m 0 hoặc m 4 . d ) Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung thì phương trình (1) phải có hai nghiệm trái dấu ac 0 m 1 0 m 1 x1 x2 m x1 m x2 e ) Ta có: x1.x2 m 1 x1.x2 m 1 Do đó: 2 2 x1 mx2 m 2016 0 x1 m x1 m mx2 2016 0 x2 x1 m mx2 2016 0 x1.x2 mx2 mx2 2016 0 x1.x2 2016 0 m 1 2016 0 m 2015 Vậy m 2015;m 2. Bài 7 : Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là 34 2 17 m Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn lần lượt là x (m), y (m) . ĐK: 0 x, y 17 . Vì mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 34 m nên ta có phương trình x y 17 (1). Nếu tăng chiều dài thêm 3 m , tăng chiều rộng thêm 2 m thì diện tích mảnh vườn tăng 2 thêm 45 m . Do đó ta có phương trình: x 3 y 2 xy 45 2x 3y 39 (2). x y 17 x 12 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: (t/m). 2x 3y 39 y 5 Vậy chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn lần lượt là 12 m và 5 m . Bài 8 : Gọi vận tốc riêng của tàu là x ( x 3, km/h ) Vận tốc khi xuôi dòng là : x 3 (km/ h) Vận tốc khi ngược dòng là : x 3 (km/ h) 150 Thời gian đi khi xuôi dòng là : (h) x 3 150 Thời gian đi khi ngược dòng là : (h) x 3 45 Vì thời gian cả đi lẫn về là 11h15 phút (h) nên ta có phương trình: 4 150 150 45 10 10 3 x 3 x 3 4 x 3 x 3 4 40(x 3) 40(x 3) 3(x 3)(x 3) 80 x 3(x2 9) 3x2 80x 27 0 3x2 x 81x 27 0 x(3x 1) 27(3x 1) 0 (x 27)(3x 1) 0 x 27(tmdk) x 27 0 1 3x 1 0 x (ktmdk) 3 Vậy, vận tốc riêng của tàu là 27 km/h .
Tài liệu đính kèm: