PHIẾU SỐ 4: ĐẠI SỐ 9: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Dạng 1: Rút gọn biểu thức số Bài 1: Tính a. 125 4 45 3 20 80 27 48 2 75 b. 2 4 9 5 16 9 49 25 1 c. 2 d. 5 20 3 12 15 4 27 52 42 8 2 18 5 12 e. 7 4 3 28 10 3 f. 3 3 8 14 g. h. 5 2 10 3 7 3 5 11 3 5 2 2 i. k. 8 3 7 11 2 5 3 2 Bài 2: Chứng minh rằng 2 3 1 2 2 a. 24 2 6 b. 2 3 8 6 2 3 2 3 14 7 15 5 1 2 3 2 3 2 c. : 2 d. 1 2 1 3 7 5 2 2 3 2 2 3 Bài 3: Sắp xếp 4 3; 3 4; 4 5; 5 4; 3 6 theo thứ tự tăng dần Bài 4: So sánh a. 15 14 và 14 13 b. 21 20 và 20 19 2 3 1 c. 16 8 và 6 18 d. và 2 2 Bài 5: Chứng tỏ giá trị các biểu thức sau là số hữu tỷ 2 2 7 5 7 5 a. b. 7 5 7 5 7 5 7 5 Dạng 2: Rút gọn biểu thức có chứa chữ Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau x x y y a. với x 0, y 0, x y x y b. 5a 64ab3 3. 12a3b3 2ab 9ab 5b 81a3b với a 0, b 0 x 3x 3 c. với x 0 x x 3 3 Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau 2 1 a a 1 a a. a 1 với a 0; a 1 1 a 1 a x y y x x y x y với x 0; y 0 b. xy a b a2b4 c. a với a b 0; b 0 b2 a2 2ab b2 Bài 3: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc biến a a a a a. A 1 1 a với a 0, a 1 1 a a 1 2 2 1 1 x y b. B : với x 0, y 0, x y 2 xy x y x y 1 1 x 1 1 c. C 2 . 1 với x 0, x 1 2 2 x 2 2 x 1 x x Dạng 3: Giải phương trình Bài 1: Tìm x a. 25x 35 b. 3 x 12 c. 4x 162 d. 2 x 10 Bài 2: Giải phương trình a. x2 9 3 x 3 0 b. x2 4 2 x 2 0 1 c. x x 1 3 0 d. 9x 18 (x 2) 5 x 2 4x 8 Dạng 4: Bài tập tổng hợp và nâng cao Bài 1: Cho biểu thức: x 2x 1 x 2x 2 A với x 0, x 1; B 2. 2 3 x 1 x 1 3 1 a) Rút gọn A và B b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = B c) Tìm x để A = B a 2 a 2 4a 3a 4 Bài 2: Cho M : a 2 a 2 4 a a 2 a) Rút gọn M b) Tìm a để M < -1 c) Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Rút gọn biểu thức số Bài 1: Rút gọn biểu thức số a. 125 4 45 3 20 80 5.52 4 5.32 3 5.22 42.5 5 5 12 5 6 5 4 5 5 5 27 48 2 75 b. 2 4 9 5 16 3.32 3.42 2 3.52 3 4 2 5 4 1 7 2 2. 3 3 . 3 3 3 3 3 3 22 32 5 42 2 3 5 4 3 2 6 9 49 25 c. 2 8 2 18 32 72 52 3 1 1 5 1 7 1 7 2 2. 2. . 7. . . 2.22 2 2.32 2 2 2 3 2 3 2 6 1 1 d. 5 20 3 12 15 4 27 52 42 5.2 5 3.2 3 15. 5 4.3 3 9 5 5 10 5 6 3 3 5 12 3 3 13 5 17 3 2 2 e. 7 4 3 28 10 3 2 3 5 3 2 3 5 3 7 12 12. 3 3 12. 3 3 f. 2. 3 3 6 2 3 3 3 3 3 . 3 3 9 3 8 8. 5 2 8. 5 2 g. 8. 5 2 8 5 16 5 2 5 2 . 5 2 5 4 14 14. 10 3 14. 10 3 h. 2. 10 3 2 10 2 3 10 3 10 3 . 10 3 10 3 7 3 5 11 i. 8 3 7 11 7 3 5 11 . 8 3 7 11 168 49 33 40 33 385 9 33 217 217 9 33 8 3 7 11 . 8 3 7 11 192 539 337 337 3 5 2 2 3 5 2 2 . 2 5 3 2 30 9 10 4 10 12 18 5 10 j. 2 5 3 2 2 5 3 2 . 2 5 3 2 20 18 2 Bài 2: Chứng minh rằng 2 3 1 a. 24 2 6 3 8 6 Biến đổi vế trái ta có: 2 3 1 6 6 6 VT 24 2 4.6 2 3 8 6 9 16 36 1 1 1 1 1 1 6 2 6 2. 6 6 2 6 6 VP (đpcm) 3 4 6 3 2 6 2 2 b. 2 2 3 2 3 Biến đổi vế trái ta có: 2 2 2 2 3 2 2 3 VT 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 2 4 2 3 4 2 3 1 3 3 1 1 3 3 1 2 VP (đpcm) 2 2 4 4 4 4 Cách khác: VT 2 3 2 3 2. 2 3 2. 2 3 4 2 3 4 2 3 2 2 2 1 3 2 3 1 2 2 3 2 3 2 2 VP (đpcm) 3 1 3 1 3 1 3 1 2 14 7 15 5 1 c. : 2 1 2 1 3 7 5 Biến đổi vế trái ta có: 14 7 15 5 1 7 1 2 5 1 3 VT : . 7 5 1 2 1 3 7 5 1 2 1 3 7 5 7 5 7 5 2 VP (đpcm) 2 3 2 3 d. 2 2 2 3 2 2 3 Biến đổi vế trái ta có: 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 VT 2 2 3 2 2 3 2 4 2 3 2 4 2 3 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 3 2 2 3 3 3 2 2 3 3 3 2 3 3 3 9 3 9 3 6 2 2 6 2 3 3 3 3 6 2 3 3 3 3 .6 2 VP (đpcm) 6 6 Bài 3: Sắp xếp 4 3; 3 4; 4 5; 5 4; 3 6 theo thứ tự tăng dần Ta có: 4 3 48; 3 4 36; 4 5 80; 5 4 100; 3 6 54 Vì 36 48 54 80 100 Do đó: 3 4 4 3 3 6 4 5 5 4 Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần ta được dãy: 3 4; 4 3; 3 6; 4 5; 5 4 Bài 4: So sánh a. 15 14 và 14 13 1 1 Ta có: 15 14 ; 14 13 15 14 14 13 1 1 Vì 15 13 15 14 13 14 0 15 14 13 14 Vậy 15 14 14 13 b. 21 20 và 20 19 1 1 Ta có: 21 20 ; 20 19 21 20 20 19 1 1 Vì 21 19 21 20 20 19 0 21 20 20 19 Vậy 21 20 20 19 c. 16 8 và 6 18 Ta có: 16 8 4 2 2 ; 6 18 6 3 2 6 2 2 2 ; 2 Có 6 2 8 4 3 8 48 Cách 1: Vì 4 3 2 3 4.2 4 3 8 4.2 8 4 3 16 8 4 3 0 4 6 2 4 2 2 6 2 2 2 4 2 2 6 3 2 Cách 2: 42 16 8 64 2 Vì 64 48 42 6 2 4 6 2 Nên 4 2 2 6 3 2 Vậy 16 8 6 18 2 3 1 d. và 2 2 2 3 4 2 3 3 1 Ta có: 2 2 2 3 1 1 Vì 3 4 3 2 3 1 1 2 2 2 3 1 Vậy 2 2 Bài 5: Chứng tỏ giá trị các biểu thức sau là số hữu tỷ 2 2 a. 7 5 7 5 2 2 2 7 5 2 7 5 2 7 5 2 7 5 7 5 7 5 10 Có: 7 5 7 5 7 52 7 52 18 18 9 9 là một số hữu tỷ điều phải chứng minh 7 5 7 5 b. 7 5 7 5 2 2 7 5 7 5 7 5 7 5 12 2 35 12 2 35 24 12 Có: 7 5 7 5 7 5 7 5 2 2 1 là một số hữu tỷ điều phải chứng minh Dạng 2: Rút gọn biểu thức chữ Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau x x y y a. với x 0, y 0, x y x y x x y y x y x xy y x xy y x y x y b. 5a 64ab3 3. 12a3b3 2ab 9ab 5b 81a3b với a 0, b 0 5a 64ab3 3. 12a3b3 2ab 9ab 5b 81a3b 5a.8b ab 6ab ab 3.2ab ab 5b.9a ab 40ab ab 6ab ab 6ab ab 45ab ab 5ab ab x 3x 3 c. với x 0 x x 3 3 x 3x 3 x 3x 3 1 x x 3 3 x 3 x 3x 3 x 3 Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau 2 1 a a 1 a a. a 1 với a 0; a 1 1 a 1 a Với a 0; a 1 ta có 2 2 1 a a 1 a (1 a)(1 a a) 1 a VT a a 1 a 1 a 1 a (1 a)(1 a) 2 2 1 2 1 1 a a a 1 a . 1 VP (đpcm) 1 a 1 a x y y x x y b. x y với x 0; y 0 xy Với x 0; y 0 ta có: x y y x x y xy x y x y xy x y VT x y VP (đpcm) xy xy xy a b a2b4 c. a với a b 0; b 0 b2 a2 2ab b2 Với a b 0; b 0 ta có: a b a2b4 a b a b2 VT . a VP (đpcm) b2 a2 2ab b2 b2 a b Bài 3: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc biến a a a a a. A 1 1 a với a 0, a 1 1 a a 1 a a a a A 1 1 a 1 a a 1 a 1 a a a 1 1 1 a 1 a 1 a a 1 a a 1 1 a a 1 Vậy biểu thức A không phụ thuộc biến với a 0, a 1 2 2 1 1 x y b. B : với x 0, y 0, x y 2 xy x y x y 2 2 2 1 1 x y 2 y x x y B : : 2 2 xy x y x y xy xy x y 2 2 2 xy x y 2 xy x y x y . 1 2 2 2 2 xy x y x y x y x y x y Vậy biểu thức B không phụ thuộc biến với x 0, y 0, x y 1 1 x 1 1 c. C 2 . 1 với x 0, x 1 2 2 x 2 2 x 1 x x 1 1 x 1 1 1 x 1 x x 1 x 1 C 2 . 1 . 2 2 x 2 2 x 1 x x 2 1 x 2 1 x (1 x)(1 x) x 1 x (1 x) 1 x (1 x) 2 x 1 x 1 . 2 1 x 2 1 x (1 x)(1 x) x 1 x x x x 1 x x x x 2x 2 1 x . 0 2(1 x)(1 x) x Vậy biểu thức C không phụ thuộc biến với x 0, x 1 Dạng 3: Giải phương trình Bài 1: Tìm x a. 25x 35 5 x 35 x 7 x 49 (thỏa mãn x 0 ) Vậy x 49 12 4 b. 3 x 12 9 x 12 x x (thỏa mãn x 0 ) 9 3 4 Vậy x 3 c. 4x 162 x 81 0 x 6561 Vậy 0 x 6561 10 5 d. 2 x 10 x x 2 2 5 Vậy x 2 Bài 2: Giải phương trình a. x2 9 3 x 3 0 (ĐKXĐ: x 3 ) x 3 x 3 3 0 x 3 0 x 3 0 x 3 (t/m) x 3 3 0 x 3 9 x 6 (t/m) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 3;6 b. x2 4 2 x 2 0 (ĐKXĐ: x 2 ) x 2 x 2 2 0 x 2 0 x 2 0 x 2 (t/m) x 2 2 0 x 2 4 x 6 (t/m) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 2;6 c. x x 1 3 0 (ĐKXĐ: x 1) x 1 x 1 2 0 Đặt t x 1 (t 0) ta được phương trình: 2 t 1 0 t 1 (loai) t t 2 0 (t 1)(t 2) 0 t 2 0 t 2 (t/m) x 1 2 x 1 4 x 5 (t/m) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 5 Cách khác: x x 1 3 0 x 3 x 1 (ĐKXĐ: x 3 ) Bình phương hai vế ta được: x2 6x 9 x 1 x2 7x 10 0 x 2 0 x 2 (loai) (x 2)(x 5) 0 x 5 0 x 5 (t/m) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 5 1 d. 9x 18 (x 2) 5 x 2 (ĐKXĐ: x 2 ) 4x 8 1 (x 2)2 3 x 2 x 2 5 0 2 x 2 1 4 x 2 x 2 5 0 2 7 10 100 2 x 2 5 x 2 x 2 x (t/m) 2 7 49 49 2 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 49 Dạng 4: Bài tập tổng hợp và nâng cao Bài 1: Cho biểu thức x 2x 1 x 2x 2 A với x 0, x 1; B 2. 2 3 x 1 x 1 3 1 x 2x 1 x 2x a) A với x 0, x 1 x 1 x 1 x 2x 1 x 2x x 1 2x 1 2x 1 x 1 x 1 2 4 2 3 2 3 1 2 3 1 B 2. 2 3 2. 3 1 3 1 3 1 2 3 1 2 3 1 2 Vậy A 2x 1; B 2 b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = B Ta có x B x 2 (thoả mãn ĐKXĐ) Thay x = 2 vào biểu thức A ta được: A 2.2 1 2 1 1 Vậy với x = B thì A = 1 c) Tìm x để A = B 9 Ta có: A B 2x 1 2 2x 3 2x 9 x (thoả mãn ĐKXĐ) 2 9 Vậy với x thì A = B 2 a 2 a 2 4a 3a 4 Bài 2: Cho M : a 2 a 2 4 a a 2 a) ĐKXĐ: a 0; a 4 2 2 a 2 a 2 4a 3a 4 a 2 a 2 4a 3a 4 M : : a 2 a 2 4 a a 2 a 2 a 2 a 2 a 4 a 4 a 4 a 4 4a a 2 2 3a 4 a 2 2 . . a 2 a 2 3a 4 a 2 a 2 3a 4 a 2 2 Vậy M với a 0; a 4 a 2 2 2 a a 2 0 a 4 b) M 1 1 1 0 0 a 2 a 2 a 2 a 0 a 0 (do a 0 a 0 ) Kết hợp với ĐKXĐ ta được: với 0 a 4 thì M 1 c) Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên 2 M Z a 2 Ư(2) 1;1; 2;2 a 2 a 1;3;0;4 a 0;1;9;16 (thoả mãn đkxđ) Vậy với a 0;1;9;16 thì M có giá trị nguyên
Tài liệu đính kèm: