TUẦN 9: Tiết 18: NHẮC LẠI , BỔ SUNG KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ 1 Bài 1. Cho hàm số y f (x) 4x 1.Tính f (0), f ( ), f 2 , f (a) 2 Bài 2. Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y . Bảng nào xác định y là hàm số của x ? Vì sao? x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8 y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16 2 Bài 3. Cho hàm số y f (x) x 3 3 a) Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng: x – 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2 2 y x 3 5 b) Hàm số đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ? Bài 4. Sự tương quan giữa x và y theo bảng sau xác định một hàm số nào ? x 2 3 0 -2 -3 y 4 6 0 -4 -6 Bài 5. Cho hàm số y f (x) 2x2 3x 2 a) Tính f (0), f ( 2 1) b) Tìm các giá trị của x sao cho f (x) 7 Bài 6. Xét chiều biến thiên của hàm số y f (x) 3x trong ¡ . Bài 7. Chứng minh hàm số y 2x 5 đồng biến trên ¡ . 1 Bài 8. Chứng minh hàm số y x 2 nghịch biến trên ¡ 3 Bài 9. Chứng tỏ rằng hàm số f (x) 4x2 9 đồng biến trong khoảng 0;5 Bài 10. Cho hàm số y 3x2 6x 5 với x ¡ . Chứng minh rằng hàm số đồng biến khi x 1, hàm số nghịch biến khi x 1. 3x2 x 4 Bài 11. Chứng minh rằng hàm số y đồng biến trong khoảng 2; 3 . x 1 Bài 12. Tìm hàm số f (x) , biết f (x 1) x2 x 2 . Bài 13. Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy yz zx 2xyz . ........ Hết ......... HƯỚNG DẪN GIẢI 1 Bài 1. Cho hàm số y f (x) 4x 1.Tính f (0), f ( ), f 2 , f (a) . 2 Lời giải f (0) 4.0 1 1. 1 1 f 4. 1 3 . 2 2 f 2 4 2 1. f (a) 4a 1 . Bài 2. Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y .Bảng nào xác định y là hàm số của x ? Vì sao ? x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8 y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16 a) b) Lời giải Bảng a) xác định y là hàm số của biến số x vì mỗi giá trị của x ta xác định được một giá trị tương ứng của y Bảng b) không xác định y là hàm số của biến số x vì mỗi giá trị của x không phải khi nào ta xác cũng định được một giá trị tương ứng của y . Cụ thể khi x 3, y lấy giá trị là 6 và 4 Bài 3. 2 a) Cho hàm số y f (x) x 3 3 x – 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2 2 11 12 13 14 16 17 18 19 y x 3 3 5 5 5 5 5 5 5 5 5 b) Hàm số đồng biến. Vì x1 x2 f x1 f x2 Bài 4. Sự tương quan giữa x và y theo bảng sau xác định một hàm số nào ? x 2 3 0 -2 -3 y 4 6 0 -4 -6 Lời giải 4 6 4 6 Tỉ số giữa y và x của bảng là : 2 2 3 2 3 Vậy theo bảng là xác định được một hàm số y 2x Bài 5. Cho hàm số y f (x) 2x2 3x 2 a) Tính f (0), f ( 2 1) b) Tìm các giá trị của x sao cho f (x) 7 Lời giải a) f (0) 2 f ( 2 1) 2( 2 1)2 3( 2 1) 2 4 2 4 2 3 2 1 5 2 b) f (x) 7 2x2 3x 2 7 2x(x 1) 5(x 1) 0 (x 1)(2x 5) 0 x 1 0 hoặc 2x + 5 = 0 x 1 hoặc x 2,5 Vậy x 1 hoặc x 2,5 thì f (x) 7 Bài 6. Xét chiều biến thiên của hàm số y f (x) 3x trong ¡ : Lời giải Cho x1; x2 R : x1 x2 ta có f (x1) f (x2 ) 3x1 3x2 3(x1 x2 ) Vì x1; x2 R : x1 x2 nên 3x1 3x2 f (x1) f (x2 ) Vậy y f (x) 3x đồng biến trong ¡ Bài 7. Chứng minh hàm số y 2x 5 đồng biến trên ¡ . Lời giải Đặt y f x 2x 5 TXĐ: 2x 5 xác định với mọi x ¡ Với mọi x1, x2 ¡ bất kì và x1 x2 . Xét f x1 f x2 2x1 5 2x2 5 2x1 5 2x2 5 2 x1 x2 0 (do x1 x2 x1 x2 0 ) f x1 f x2 Vậy hàm số y f x 2x 5 đồng biến. (đpcm) 1 Bài 8. Chứng minh hàm số y x 2 nghịch biến trên ¡ 3 Lời giải 1 Đặt y g x x 2 3 1 TXĐ: x 2 xác định với mọi x ¡ 3 Với mọi x , x ¡ bất kì và x x . Xét 1 2 1 2 1 1 1 1 1 g x1 g x2 x1 5 x2 5 x1 5 x2 5 x1 x2 0 3 3 3 3 3 1 (do x x x x 0 x x 0 ) 1 2 1 2 3 1 2 g x1 g x2 1 Vậy hàm số y g x x 2 nghịch biến. (đpcm) 3 Bài 9. Chứng tỏ rằng hàm số f (x) 4x2 9 đồng biến trong khoảng 0;5 Lời giải Trong khoảng 0;5 ta lấy hai giá trị tùy ý của x sao cho x1 x2 , ta có : 2 2 f (x1) f (x2 ) 4x 1 9 4x 2 9 2 2 2 2 4x 1 4x 2 4(x 1 x 2 ) 4(x1 x2 )(x1 x2 ) Vì x1 x2 nên x1 x2 0 . Mặt khác trong khoảng 0;5 nên x1 x2 0 do đó 4(x1 x2 )(x1 x2 ) < 0, f (x1) f (x2 ) 0 hay f (x1) f (x2 ) . Vậy hàm số f (x) 4x2 9 đồng biến trong khoảng 0;5 .(đpcm) Bài 10. Cho hàm số y 3x2 6x 5 với x ¡ . Chứng minh rằng hàm số đồng biến khi x 1, hàm số nghịch biến khi x 1 . Lời giải y 3x2 6x 5 3(x 1)2 2 Với mọi x , x ¡ bất kì và x x . Ta có x x 0 1 2 1 2 1 2 2 2 f (x1) f (x2 ) 3(x1 1) 2 3(x2 1) 2 2 2 3(x1 1) 3(x2 1) 3(x1 x2 )(x1 x2 2) + Khi x 1thì x1 x2 2 x1 x2 2 0 3(x1 x2 )(x1 x2 2) 0 hay f (x1) f (x2 ) , hàm số đồng biến. + Khi x 1thì x1 x2 2 x1 x2 2 0 3(x1 x2 )(x1 x2 2) 0 hay f (x1) f (x2 ) , hàm số nghịch biến. 3x2 x 4 Bài 11. Chứng minh rằng hàm số y đồng biến trong khoảng 2; 3 . x 1 Lời giải Trong khoảng 2; 3 cho x hai giá trị tùy ý 2 x1 x2 3 , ta có x1 x2 0 . 2 2 3x 1 x1 4 3x 2 x2 4 y1 y2 x1 1 x2 1 (x1 1)(3x1 4) (x2 1)(3x2 4) x1 1 x2 1 = 3(x1 x2 ) Vì 2 x1 x2 3 nên x1 x2 0 do đó 3(x1 x2 ) 0 3x2 x 4 hay y y .Vậy hàm số y đồng biến trong khoảng 2; 3 . 1 2 x 1 Bài 12. Tìm hàm số f (x) , biết f (x 1) x2 x 2 . Lời giải Đặt x 1 t x t 1 Do đó f (t) (t 1)2 (t 1) 2 t 2 3t 4 Thay t bởi x ta có f (x) x2 3x 4 . Bài 13. Cho các số thực không âm x, y, z thõa mãn x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy yz zx 2xyz . Lời giải 2 2 x y z 1 x y 1 z Giả sử z min(x, y, z) z . Ta có 0 xy . 3 3 4 4 P xy(1 2z) (x y)z xy(1 2z) z(1 z) , nếu ta xem z là tham số , x và y là ẩn số thì (1 z)2 f (xy) xy(1 2z) (1 z) là hàm số của xy với 0 xy . 4 Do 1 2z 0 hàm số f (xy) xy(1 2z) (1 z) luôn đồng biến. Suy ra 2 1 z (1 z)2 2z3 z2 1 7 1 1 1 f (xy) f (1 2z) z(1 2z) z3 z2 4 4 4 27 2 4 108 7 1 1 1 1 1 (z )2 (z ) . Dấu " " xảy ra khi x y z . 27 2 3 6 27 3
Tài liệu đính kèm: