Phiếu số 4 – Hình học 9 Tiết 3: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tổ 3 – GV: Nguyễn Đức Kiên Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng Bài 1. Cho ABC vuông tại A AB AC , có đường cao AH và đường phân giác AD. Tính độ dài AB 3 đoạn thẳng AD, biết BC 125cm; AC 4 Bài 2. Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Tính độ dài các cạnh của HB 9 ABC , biết AH 48cm; HC 16 Bài 3. Cho ABC vuông tại A có AB a, BC 2a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Tính diện tích của các tam giác ABC và ADC. AB 20 Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết và AH = 420. Tính chu vi tam AC 21 giác ABC. Bài 5. Cho hình thang ABCD vuông góc tại A và D. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại O. Biết AB 2 13,OA 6 , tính diện tích hình thang ABCD. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức độ dài Bài 1. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, Flaanf lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh AE.AB AF.AC . Bài 2. Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH và BK. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt AC tại D. a) Chứng minh BD 2AH 1 1 1 b) Chứng minh BK 2 BC2 4AH 2 Bài 3. Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Trên HB và HC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho ·AMC ·ANB 900 . Chứng minh: AM = AN. Bài 4. Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AC, AB. a) Chứng minh rằng CM.CA.BM.BA AH 4 AH 3 b) Chứng minh rằng AM.AN BC HƯỚNG DẪN Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng Bài 1. B H D A C AB 3 AB2 9 AB2 9 9 Ta có: AC 4 AC2 16 AB2 AC2 9 16 25 Xét ABC vuông tại A, có BC2 AB2 AC2 ( Định lý Py – ta – go ) 9 9 AB2 BC2 1252 AB 75cm AC BC2 AB2 100cm 25 25 Xét ABC vuông tại A, đường cao AH, có: AB2 752 2 BH 45cm AB BH.BC BC 125 AH.BC AB.AC AB.AC 75.100 AH 60cm BC 125 Xét ABC có AD là đường phân giác nên có: DB AB 3 DB DC BC 125 375 BD cm DC AC 4 3 4 7 7 7 375 Có: HD BD BH 45 60cm 7 Xét AHD vuông cân tại H, có: AD2 AH 2 DH 2 2.602 AD 60 2cm Bài 2. B H M A C HB 9 9 Có: HB HC HC 16 16 Xét ABC vuông tại A có đường cao AH nên: 9 3 9 AH 2 HB.HC HC2 AH HC HC 64cm HB HC 36cm 16 4 16 BC HB HC 64 36 100cm AB2 HB.BC 64.100 AB 80cm; AC2 HC.BC 36.100 AB 60cm Bài 3. D B H A C Xét ABC vuông tại A, có: ) BC2 AB2 AC2 Py ta go AC2 BC2 AB2 3a2 AC a 3 1 1 a2 3 S AB.AC a.a 3 ABC 2 2 2 AB.AC a2 3 a 3 +) Gọi H là giao điểm của AD và BC. Có: AH.BC AB.AC AH BC 2a 2 D là điểm đối xứng của A qua BC nên BC là đường trung trực của AD H là trung điểm của AD AD 2AH a 3 AC2 3a 1 3a2 3 Có : AC2 CH.BC CH S CH.AD BC 2 ACD 2 4 Bài 4. B H A C AB 20 AB AC AB AC AB 20k Có: . Đặt k AC 21 20 21 20 21 AC 21k Xét ABC vuông tại A, có: BC2 AB2 AC2 841k 2 BC 29k Có: AH.BC AB.AC 420.29k 20.21.k 2 k 29 AB 580; AC 609;BC 841 Chu vi của ABC là: AB AC BC 2030 Bài 5. A B O D C Xét AOB vuông tại O, có: AB2 AO2 OB2 Py ta go OB2 AB2 AO2 16 OB 4cm Xét DAB có đường cao AO nên: AB2 BO.BD BD 13cm AB.AD AO.BD AD 3 13cm OD BD BO 9cm Xét AOB và COD , có: · · 0 AOB COD 90 · · OAB OCD(slt) AOB ∽ COD(g.g) AB OB 4 9 13 CD CD OD 9 2 AD 3 13 9 13 507 S AB CD 2 13 cm2 ABCD 2 2 2 4 Dạng 2: Chứng minh đẳng thức độ dài Bài 1. B H E A F C Xét AHB vuông tại H, có đường cao HE nên: AH 2 AE.AB (1) Xét AHC vuông tại H có đường cao HF nên: AH 2 AF.AC (2) Từ (1) và (2) suy ra: AE.AB AF.AC Bài 2. D A K B H C a) Có ABC là cân tại A và AH là đường cao của ABC nên AH cũng là đường trung tuyến của ABC H là trung điểm của BC Có: AH BC; BD BC AH / /BD Xét BCD , có: H là trung điểm của BC ( cmt); AH / /BD A là trung điểm của CD AH là đường 1 trung bình của BCD AH BD BD 2AH 2 b) Xét BCD vuông tại B, có đường cao BK nên: 1 1 1 1 1 ( vì BD 2AH ) BK 2 BC2 BD2 BC2 4AH 2 Bài 3. A D E H N M B C Xét AMC vuông tại M có đường cao MD nên: MA2 AD.AC (1) Xét ANB vuông tại N có đường cao NE nên: NA2 AE.AB (2) Xét ADB và AEC , có: A· DB A· EC 900 B· AC Chung AD AB ADB ∽ AEC(g.g) AD.AC AE.AB (3) AE AC Từ (1), (2) và (3) suy ra: AM = AN. Bài 4. B H N A M C a) Xét AHB vuông tại H có đường cao HN nên: BH 2 BN.BA (1) Xét AHC vuông tại H có đường cao HM nên: CH 2 CM.CA (2) Xét ABC vuông tại A, có đường cao AH nên: BH.CH AH 2 (3) Từ (1), (2) và (3), suy ra: CM.CA.BM.BA AH 4 (4) b) Ta có: AB.AC AH.BC(5) AH 3 Từ (4) và (5), suy ra : CM.BM.AH.BC AH 4 CM.BM BC
Tài liệu đính kèm: