TIẾT 66: ƠN TẬP CUỐI NĂM B. BÀI TẬP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Rút gọn biểu thức: x 2 x 1 với x 0 , kết quả là: A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 3 2 3 Bài 2: . Thực hiện phép tính 6 2 4 ta cĩ kết quả: 2 3 2 6 6 A. 2 6 B. 6 C. D. 6 6 m 2 Bài 3: Cho hàm số y x m 2 . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta cĩ kết quả sau: m2 1 A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 2 Bài 4: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuơng gĩc với đường thẳng y= 2x+3. 2 7 5 A. a = 1B. a = C. a = D. a = 5 2 2 2 a x y 1 0 Bài 5: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình vơ nghiệm ax y 3 0 A. a = 0B. a = 1C. a = 2D. a = 3 1 Bài 6: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B(2; ) là : 2 x x x 3 x 3 A. y 3 B. y 3 C. y D. y 2 2 2 2 2 2 Bài 7: Cho hàm số y ax2 a 0 cĩ đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A 4; 1 thuộc (P) ta cĩ kết quả sau: 1 1 A. B.a C. D.16 Một kết quả kháca a 16 16 2 Bài 8: Với giá trị nào của m thì phương trình x 2x 3m 1 0 cĩ nghiệm x1; x2 thoả mãn 2 2 x1 x2 10 4 4 2 2 A. m B. m C. m D. m 3 3 3 3 Bài 8: Phương trình x4 x2 2 0 cĩ tập nghiệm là: A. 2; 2 B. 2 C. 1;2 D. 1;1; 2; 2 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Tính: 3 - 3 3 + 3 a. A = + 2- 3 + 2 2 2+ 3 - 2 2 5 + 5 5 - 5 b. B = + 5 - 5 5 + 5 1 1 c. C = 5. + . 20 + 5 5 2 1 1 x 1 : Bài 2: Cho biểu thức A = 2 x x x 1 x 1 a) Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A 1 b) Tim giá trị của x để A = . 3 c) Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9 x x 2 Bài 3: Trong cùng mặt phẳng toạ độ , cho (P) : y , điểm M(0;2). Đường thẳng (d) đi 2 qua M và khơng trùng với Oy . Chứng minh rằng (d) cắt (P)tại 2 điểm phân biệt sao cho A· OB 90 2x y 3 Bài 4: a)Giải hệ phương trình: x 3y 4 b)Xác định các giá trị của m để hệ phương trình sau vơ nghiệm: (m 2)x (m 1)y 3 ( m là tham số) x 3y 4 Bài 5: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - 3 = 0 (1) (tham số m) a) Tìm m để (1) cĩ nghiệm b) Tìm m để (1) cĩ nghiệm duy nhất? tìm nghiệm duy nhất đĩ? c) Tìm m để (1) cĩ 1 nghiệm bằng 2? khi đĩ hãy tìm nghiệm cịn lại(nếu cĩ)? Bài 6: Một chiếc thuyền xuơi, ngược dịng trên khúc sơng dài 40km hết 4h30 phút . Biết thời gian thuyền xuơi dịng 5km bằng thời gian thuyền ngược dịng 4km . Tính vận tốc dịng nước ? 12 Bài 7: Hai người cùng làm chung một cơng việc trong giờ thì xong. Nếu mỗi người làm 5 một mình thì người thứ nhất hồn thành cơng việc trong ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong cơng việc? Bài 8: Cho xy 1 . Chứng minh rằng: 1 1 2 1 x2 1 y 2 1 xy ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời D C C C B C C A II. TỰ LUẬN Bài 1. 3 - 3 3 + 3 a. A = + . 2- 3 + 2 2 2 + 3 - 2 2 2( 3 - 3) 2( 3 + 3) = + 4- 2 3 + 4 4 + 2 3 - 4 2( 3 - 3) 2( 3 + 3) = + 3 - 1+ 4 3 + 1- 4 2( 3 - 3)2 + 2( 3 + 3)2 = 3- 9 24 2 = = - 4 2 - 6 5 + 5 5 - 5 (5 + \r(5))2 + (5 - \r(5))2 b. B = + = 5 - 5 5 + 5 (5 - \r(5))(5 + \r(5)) 25 + 10 5 + 5 + 25 - 10 5 + 5 60 = = = 3 25 - 5 20 1 1 5 1 c. C = 5. + . 20 + 5 = 5. + . 4.5 + 5 5 2 52 2 5 2 = 5 + 5 + 5 = 3 5 5 2 Bài 2. a). Điều kiện 0 x 1 x 1 x 1 x 1 Với điều kiện đĩ, ta cĩ: A : 2 x x 1 x 1 x 1 x 1 1 3 9 b). Để A = thì x x (thỏa mãn điều kiện) 3 x 3 2 4 9 1 Vậy x thì A = 4 3 x 1 1 c). Ta cĩ P = A - 9 x = 9 x 9 x 1 x x 1 1 Áp dụng bất đẳng thức Cơ –si cho hai số dương ta cĩ: 9 x 2 9 x. 6 x x 1 1 Suy ra: P 6 1 5 . Đẳng thức xảy ra khi 9 x x x 9 1 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P 5 khi x 9 Bài 3. Vì (d) đi qua M(0;2) và khơng trùng với Oy nên cĩ dạng y=ax+b - M (d) nên: 2=a.0+b b=2 và (d): y=ax+2 Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là : x2 ax 2 x2 2ax 4 0(*) 2 Vì phương trình (*) cĩ hệ số a=1 ; c—4 (a.c<0) nên (*) cĩ 2 nghiệm phân biệt xA xB 2a A(xA; yA) ; B(xB; yB) Theo hệ thức Viét ta cĩ: xA.xB 4 x2 x2 Vì A (P) y A ;B (P) y B A 2 B 2 4 4 2 2 2 2 2 2 x A 2 2 x B OA xA 0 yA 0 x A ;OB xB 0 yB 0 x B 4 4 2 2 2 4 4 2 2 2 x x x x AB2 x x y y x x A B x2 x2 A B A B A B A B A B 2 2 4 x4 x4 Ta có OA2 OB2 x2 x2 A B A B 4 Vậy : OA2 OB2 AB2 AOB vuông tại O 2x y 3 2x y 3 5y 5 x 1 Bài 4. a) Giải hệ phương trình: x 3y 4 2x 6y 8 x 3y 4 y 1 Vậy, hệ phương trình cĩ một nghiệm là: (1;1) b) Hệ phương trình vơ nghiệm khi: m 2 m 1 m 2 m 1 3 1 3 3m 6 m 1 5 m 1 3 4 m 1 3 4m 4 9 2 3 4 Vậy m = -5/ 2 thì hệ phương trình đã cho vơ nghiệm. 3 Bài 5. a) + Nếu m-1 = 0 m = 1 thì (1) cĩ dạng 2x - 3 = 0 x = (là nghiệm) 2 + Nếu m ≠ 1. Khi đĩ (1) là phương trình bậc hai cĩ: ’=12- (-3)(m-1) = 3m-2 2 (1) cĩ nghiệm ’ = 3m-2 0 m 3 2 + Kết hợp hai trường hợp trên ta cĩ: Với m thì phương trình cĩ nghiệm 3 3 b) + Nếu m-1 = 0 m = 1 thì (1) cĩ dạng 2x - 3 = 0 x = (là nghiệm) 2 + Nếu m ≠ 1. Khi đĩ (1) là phương trình bậc hai cĩ: ’ = 1- (-3)(m-1) = 3m-2 2 (1) cĩ nghiệm duy nhất ’ = 3m-2 = 0 m = (thoả mãn m ≠ 1) 3 1 1 Khi đĩ x = 3 2 m 1 1 3 3 +Vậy với m = 1 thì phương trình cĩ nghiệm duy nhất x = 2 2 với m = thì phương trình cĩ nghiệm duy nhất x = 3 3 c) Do phương trình cĩ nghiệm x1 = 2 nên ta cĩ: 3 (m-1)22 + 2.2 - 3 = 0 4m – 3 = 0 m = 4 3 1 Khi đĩ (1) là phương trình bậc hai (do m -1 = -1= ≠ 0) 4 4 3 3 Theo đinh lí Viet ta cĩ: x .x = 12 x 6 1 2 m 1 1 2 4 3 Vậy m = và nghiệm cịn lại là x = 6 4 2 Bài 6. +/ Gọi x (km/h)là vận tốc của thuyền khi nước yên lặng. Gọi y(km/h) là vật tốc dịng nước (x,y>0) +/ Vì thời gian thuyền xuơi dịng 5km bằng thời gian thuyền ngược dịng 4km nên ta cĩ 5 4 phương trình : x y x y 9 +/ Vì chiếc thuyền xuơi, ngược dịng trên khúc sơng dài 40km hết 4h30 phút (= h) nên ta cĩ 2 40 40 9 phương trình : x y x y 2 5 4 x y x y Ta cĩ hệ phương trình : 40 40 9 x y x y 2 +/ Giải ra ta cĩ : x=18 ; y= 2 Vậy vận tốc dịng nước là 2 km/h 12 Bài 7. Gọi thời gian người thứ nhất hồn thành một mình xong cơng việc là x (giờ), ĐKx 5 Thì thời gian người thứ hai làm một mình xong cơng việc là x + 2 (giờ) 1 1 Mỗi giờ người thứ nhất làm được (cv), người thứ hai làm được (cv) x x 2 12 Vì cả hai người cùng làm xong cơng việc trong giờ nên mỗi giờ cả hai đội làm được 5 12 5 1: = (cv) 5 12 Do đĩ ta cĩ phương trình 1 1 5 x x 2 12 x 2 x 5 x(x 2) 12 5x2 – 14x – 24 = 0 ’ = 49 + 120 = 169, , 13 7 13 6 7 13 20 => x (loại) và x 4 (TMĐK) 5 5 5 5 Vậy người thứ nhất làm xong cơng việc trong 4 giờ, người thứ hai làm xong cơng việc trong 4+2 = 6 giờ. 1 1 2 Bài 8 Ta cĩ: 1 x2 1 y 2 1 xy 1 1 1 1 0 2 2 2 1 x 1 y 1 y 1 xy xy x2 xy y 2 0 1 x2 . 1 xy 1 y 2 . 1 xy x(y x) y(x y) 0 1 x2 . 1 xy 1 y 2 . 1 xy y x 2 xy 1 0 1 x2 . 1 y 2 . 1 xy (Hết)
Tài liệu đính kèm: