HỌC KÌ II – TUẦN 5 – TIẾT 57 – HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG 2 Bài 1: Cho phương trình: x 3x 2 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 . Không giải phương 1 1 trình trên, hãy lập phương trình bậc 2 có ẩn là y thoả mãn : y1 x2 và y2 x1 x1 x2 Theo hệ thức VI- ÉT ta có: 1 1 1 1 x1 x2 3 9 S y1 y2 x2 x1 (x1 x2 ) (x1 x2 ) 3 x1 x2 x1 x2 x1x2 2 2 1 1 1 1 9 P y1 y2 (x2 )(x1 ) x1x2 1 1 2 1 1 x1 x2 x1x2 2 2 Vậy phương trình cần lập có dạng: y2 Sy P 0 9 9 hay y2 y 0 2y2 9y 9 0 2 2 Bài 2: Tìm 2 số a và b biết 1. a + b = 9 và a2 + b2 = 41 2. a b = 5 và ab = 36 3. a2 + b2 = 61 v à ab = 30 Hướng dẫn: 1) Theo đề bài đã biết tổng của hai số a và b , vậy để áp dụng hệ thức VI- ÉT thì cần tìm tích của a v à b. 2 2 2 81 a b T ừ a b 9 a b 81 a2 2ab b2 81 ab 20 2 2 x1 4 Suy ra : a, b là nghiệm của phương trình có dạng : x 9x 20 0 x2 5 Vậy: Nếu a = 4 thì b = 5 nếu a = 5 thì b = 4 2) Đã biết tích: ab = 36 do đó cần tìm tổng : a + b Cách 1: Đ ặt c = b ta có : a + c = 5 và a.c = 36 2 x1 4 Suy ra a,c là nghiệm của phương trình : x 5x 36 0 x2 9 Do đó nếu a = 4 thì c = 9 nên b = 9 nếu a = 9 thì c = 4 nên b = 4 Cách 2: Từ a b 2 a b 2 4ab a b 2 a b 2 4ab 169 2 2 a b 13 a b 13 a b 13 *) Với a b 13 và ab = 36, nên a, b là nghiệm của phương trình : 2 x1 4 x 13x 36 0 x2 9 Vậy a = 4 thì b = 9 *) Với a b 13 và ab = 36, nên a, b là nghiệm của phương trình : 2 x1 4 x 13x 36 0 x2 9 Vậy a = 9 thì b = 4 3) Đã biết ab = 30, do đó cần tìm a + b: 2 2 2 2 2 2 a b 11 T ừ: a + b = 61 a b a b 2ab 61 2.30 121 11 a b 11 *) Nếu a b 11 và ab = 30 thì a, b là hai nghiệm của phương trình: 2 x1 5 x 11x 30 0 x2 6 Vậy nếu a = 5 thì b = 6 ; nếu a = 6 thì b = 5 *) Nếu a b 11 và ab = 30 thì a, b là hai nghiệm của phương trình : 2 x1 5 x 11x 30 0 x2 6 Vậy nếu a = 5 thì b = 6 ; nếu a = 6 thì b = 5. Bài 3: Cho phương trình : x2 8x 15 0 . Không giải phương trình, hãy tính 2 2 3 3 a. A=x1 x2 b) B = x1 + x2 2 HD: Ta có ' 4 1.15 1 0 nên phương trình có hai nghiệm x1; x2 Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: x1 x2 =8 và x1x2 = 15 2 2 2 2 2 2 a) A= x1 x2 (x1 2x1x2 x2 ) 2x1x2 (x1 x2 ) 2x1x2 = 8 – 2.15= 34 b) B = x3 x3 x x x2 x x x2 x x x x 2 3x x =8.(82 – 3. 15) = 152 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 Bài 4: Cho phương trình x 4 3x 8 0 có 2 nghiệm x1 ; x2 , không giải phương trình hãy 2 2 6x1 10x1x2 6x2 tính giá trị biểu thức: Q 3 3 5x1x2 5x1 x2 2 HD: ' (2 3) 8 4 0 nên phương trình có hai nghiệm x1; x2 Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: x1 x2 = 4 3 và x1x2 = 8 6x2 10x x 6x2 6(x x )2 2x x 6.(4 3)2 2.8 17 Q 1 1 2 2 1 2 1 2 3 3 2 2 5x1x2 5x1 x2 5x x x x 2x x 5.8 (4 3) 2.8 80 1 2 1 2 1 2 2 Bài 5: Cho phương trình : x m 2 x 2m 1 0 . Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x1; x2 sao cho x1; x2 độc lập đối với m. Hướng dẫn: B1: Dễ thấy m 2 2 4 2m 1 m2 4m 8 m 2 2 4 0 . Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 B2: Theo hệ thức VI- ÉT ta có m x1 x2 2(1) x1 x2 m 2 x1x2 1 x1.x2 2m 1 m (2) 2 B3: Từ (1) và (2) ta có: x x 1 x x 2 1 2 2 x x x x 5 0 1 2 2 1 2 1 2 2 Bài 6: Cho phương trình : x 4m 1 x 2 m 4 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 sao cho chúng không phụ thuộc vào m. Hướng dẫn: Dễ thấy (4m 1)2 4.2(m 4) 16m2 33 0 do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 Theo hệ thức VI- ÉT ta có x1 x2 (4m 1) 4m (x1 x2 ) 1(1) x1.x2 2(m 4) 4m 2x1x2 16(2) Từ (1) và (2) ta có: (x1 x2 ) 1 2x1x2 16 2x1x2 (x1 x2 ) 17 0 Bài 7: Cho phương trình : x2 2m 1 x m2 2 0 . Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức : 3x1x2 5 x1 x2 7 0 Bài giải: Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm x1 & x2 là : ' (2m 1)2 4(m2 2) 0 4m2 4m 1 4m2 8 0 7 4m 7 0 m 4 x1 x2 2m 1 Theo hệ thức VI-ÉT ta có: 2 và từ giả thiết 3x1x2 5 x1 x2 7 0 . Suy ra x1x2 m 2 3(m2 2) 5(2m 1) 7 0 3m2 6 10m 5 7 0 m 2(TM ) 3m2 10m 8 0 4 m (KTM ) 3 Vậy với m = 2 thì phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức : 3x1x2 5 x1 x2 7 0 2 Bài 8: Cho phương trình : x m 1 x 5m 6 0 . Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức: 4x1 3x2 1 HD: : m2 22m 25 0 11 96 m 11 96 x1 x2 1 m - Theo VI-ÉT: (1) x1x2 5m 6 x1 1 3(x1 x2 ) x1x2 1 3(x1 x2 ).4(x1 x2 ) 1 - Từ : 4x1 3x2 1 . Suy ra: x2 4(x1 x2 ) 1 (2) 2 x1x2 7(x1 x2 ) 12(x1 x2 ) 1 m 0 - Thế (1) vào (2) ta có phương trình : 12m(m 1) 0 (thoả mãn ĐKXĐ) m 1 2 Bài 9: Cho phương trình : x 2m 1 x m 0 . Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương 2 2 trình. Tìm m để :A x1 x2 6x1x2 có giá trị nhỏ nhất. x1 x2 (2m 1) HD: Theo VI-ÉT: x1x2 m 2 2 2 Theo đ ề b ài : A x1 x2 6x1x2 x1 x2 8x1x2 2m 1 2 8m 4m2 12m 1 (2m 3)2 8 8 3 Suy ra: min A 8 2m 3 0 hay m 2 2 Bài 10: Cho phương trình: x mx m 1 0 . Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 2x1x2 3 B 2 2 x1 x2 2 x1x2 1 x1 x2 m HD: Ta có: Theo hệ thức VI-ÉT thì : x1x2 m 1 2x1x2 3 2x1x2 3 2(m 1) 3 2m 1 B 2 2 2 2 2 x1 x2 2 x1x2 1 (x1 x2 ) 2 m 2 m 2 Cách 1: Thêm bớt để đưa về dạng như phần (*) đã hướng dẫn Ta biến đổi B như sau: m2 2 m2 2m 1 m 1 2 B 1 m2 2 m2 2 2 2 m 1 Vì m 1 0 0 B 1 m2 2 Vậy max B=1 m = 1 Với cách thêm bớt khác ta lại có: 1 1 1 1 m2 2m 1 m2 m2 4m 4 m2 2 2 m 2 1 B 2 2 2 2 m2 2 m2 2 2 m2 2 2 2 2 m 2 1 Vì m 2 0 0 B 2 m2 2 2 1 Vậy min B m 2 2 Cách 2: Đưa về giải phương trình bậc 2 với ẩn là m và B là tham số, ta sẽ tìm điều kiện cho tham số B để phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m. 2m 1 B Bm2 2m 2B 1 0 (Với m là ẩn, B là tham số) (**) m2 2 Ta có: 1 B(2B 1) 1 2B2 B Để phương trình (**) luôn có nghiệm với mọi m thì 0 hay 2B2 B 1 0 2B2 B 1 0 2B 1 B 1 0 1 B 2B 1 0 2 B 1 0 B 1 1 B 1 2B 1 0 1 2 B B 1 0 2 B 1 Vậy: max B=1 m = 1 1 min B m 2 2 Bài tập vận dụng: 2 2 Bài 1: Cho phương trình bậc hai: x 2x m 0 có các nghiệm x1; x2 . Hãy lập phương trình bậc hai có các nghiệm y1; y2 sao cho : a) y1 x1 3 và y2 x2 3 b) y1 2x1 1 và y2 2x2 1 (Đáp số a) y2 4y 3 m2 0 b) y2 2y (4m2 3) 0 ) Bài 2: Tìm 2 số a và b biết: a2 + b2 = 85 v à ab = 20 Bài 3: Cho phương trình : 2x2 3x 1 0 . Không giải phương trình, hãy tính: 1 1 1 x 1 x 1. (3) 2. 1 2 (1) x1 x2 x1 x2 2 2 x1 x2 5 3. x1 x2 (1) 4. x2 1 x1 1 6 1 1 5. x1 1 x2 1 2 Bài 4: Cho phương trình: m 1 x 2mx m 4 0(1) có 2 nghiệm x1; x2 . Lập hệ thức liên hệ giữa x1; x2 sao cho chúng không phụ thuộc vào m. 2 Bài 5: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình: m 1 x 2mx m 4 0 . Chứng minh rằng biểu thức A 3 x1 x2 2x1x2 8 không phụ thuộc giá trị của m. 2 Bài 6: Cho phương trình : 3x 3m 2 x 3m 1 0 . Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức: 3x1 5x2 6 2 2 Bài 7: Cho phương trình : x 4m 1 x 2 m 4 0.Tìm m để biểu thức A x1 x2 có giá trị nhỏ nhất. 2 Bài 8: Cho phương trình x 2(m 1)x 3 m 0 . Tìm m sao cho nghiệm x1; x2 thỏa mãn 2 2 điều kiện x1 x2 10 . Bài 9: Cho phương trình : x2 2(m 4)x m2 8 0 xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn a) A x1 x2 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất 2 2 b) B x1 x2 x1x2 đạt giá trị nhỏ nhất
Tài liệu đính kèm: