PHIẾU SỐ 6 ĐẠI SỐ 9: TIET 66 : ÔN TẬP CUỐI NĂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh trò ý đúng mỗi câu sau 2x 5y 2 Câu 1. Hệ phương trình (m 1)x 10y 4 có vô số nghiệm khi A. m = 3 B. m = - 3 C. m = - 4 D. m = 1 4x 3y 4 Câu 2. Hệ phương trình 5x 6y 5 có nghiệm là A. (4 ;4) B. (7 ;5) C. (1 ;0) D. (0 ;1) Câu 3. Điểm M(-1 ;-2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng : A. – 2 B. 2 C. – 4 D. 4 1 Câu 4. Hàm số y (m )x2 đồng biến khi x > 0 nếu : 2 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 0 2 2 2 Câu 5. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích 2 nghiệm của phương trình 3x2 2 3x 6 3 0 Khi đó ta có : A. S= -2 ; P = 6 B. S = -2 ; P = - 6 C. S = 2 ; P = 6 D. S = 2; P = - 6 Câu 6. Phương trình x2 + 6x + m + 7 = 0 có nghiệm kép khi: A. m = 16 B. m = - 16 C. m = 2 D. m = - 2 Câu 7. Nếu phương trình ax2 bx c 0 có a 0 và a b c 0 thì 2 nghiệm của phương trình là: c c c c A. x 1; x B. x 1; x C. x 1; x D. x 1; x 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C A B D C A II . TỰ LUẬN: Bài 1: a/ Rút gọn : A= 2 18 - 4 32 +5 50 1 1 b/ Rút gọn biểu thức B = + 3 7 3 7 Lời giải a/ A= 2 18 - 4 32 +5 50 = 2 9.2 - 4 16.2 +5 25.2 = 2.3 2 -4.4 2 +5.5 2 = 6 2 - 16 2 +25 2 = 15 2 1 1 3 7 3 7 6 6 b/ B = + = = = = 3 3 7 3 7 (3 7)(3 7) 32 ( 7)2 9 7 Bài 2: a/ Tính giá trị của các biểu thức: M 36 25 N ( 5 1)2 5 x x b/ Cho biểu thức P 1 , với x 0 và x 1 x 1 b.1) Rút gọn biểu thức P . b.2) Tìm giá trị của x , biết P 3 Lời giải a/ M 6 5 11 N 5 1 5 1 x( x 1) b.1/ P 1 1 x x 1 b.2/ P 3 1 x 3 x 4 thỏa mãn. Vậy x 4 thì P 3 Bài 3: Giải hệ phương trình: 5x y 7 3x y 5 a/ b/ 3y 2x 4 2x y 10 Lời giải 5x y 7 5x y 7 15x 3y 21 17x 17 a/ 3y 2x 4 2x 3y 4 2x 3y 4 2x 3y 4 x 1 x 1 x 1 2.1 3y 4 3y 6 y 2 Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x,y) = (1,2) 3x y 5 5x 15 x 3 x 3 b/ 2x y 10 y 5 3x y 5 3.3 y 4 Vậy nghiệm (x; y) của hệ là (3 ; - 4) Bài 4: Cho phương trình x2 2m 1 x m2 2 , trong đó m là tham số. a/ Với giá trị nào của m thì phương trình trên có nghiệm? b/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 3x1x2 7 5 x1 x2 Lời giải a/ Phương trình x2 2m 1 x m2 2 có nghiệm 0 2 2m 1 – 4 m2 2 0 7 4m 7 0 4m 7 m 4 7 Vậy với m thì PT đã cho có nghiệm 4 7 b/ Với m , PT đã cho có nghiệm. Theo hệ thức Viét, ta có: 4 2 x1 x2 2m 1 và x1.x2 m 2 2 Theo đề bài : 3x1x2 7 5 x1 x2 3 m 2 7 5 2m 1 7 4 3m2 10m 8 0 m 2 (nhận); m (không thỏa điều kiện) 1 4 1 7 Vậy với m1 2 thì 3x1x2 7 5 x1 x2 . Bài 5: Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1) a/ Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm. b/ Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2 2(x1 x2 ) Lời giải a/ Phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 2 = 0 vô nghiệm khi 0 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 9/4 b/ Phương trình x2 – ( 2m – 1)x + m2 – 2 = 0 có nghiệm khi 0 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 0 m 9/4 2 Khi đó ta có x1 x2 2m 1, x1x2 m 2 m 0 TM 2 2 x1.x2 2(x1 x2 ) m 2 2(2m 1) m 4m 0 m 4 KTM Vậy m = 0 Bài 6: Cho phương trình x2 2 m 1 – m2 0 với m là tham số. a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. 2 2 b) Giả sử phương trình có hai nghiệm là x1, x2 , hãy tính x1 x2 theo m. Lời giải a/ Phương trình có các hệ số : a 1, b 2b’ 2 m 1 , c m2 2 2 D’ m 1 1. m2 m 1 m2 0 , với mọi m . Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt. 2 b/ Theo hệ thức Viét : x1 x2 2 m 1 ; x1 x2 m 2 2 2 Ta có : x1 x2 x1 x2 – 2x1x2 2 2 2 2 2 Suy ra : x1 x2 2. m 4m 8m 4 2m 6m2 8m 4 1 Bài 7: Cho hai hàm số y x2 và y x 1 có đồ thị lần lượt là (P) và (d) 4 a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d). Giai a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ. 1 * P : y x2 4 x 3 2 1 0 1 2 3 9 1 1 9 y 1 0 1 4 4 4 4 2 * d : y x 1 -5 5 -2 x 0 y 1 A 0; 1 -4 x 1 y 0 B 1;0 b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d). Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 1 2 x2 x 1 x2 4x 4 x2 4x 4 0 x 2 0 x 2 4 1 1 Thay x 2 vào y x2 Ta được y 22 1 4 4 . Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) là (2;1) Bài 8: Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình: Quảng đường từ A đến B dài 120km . Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B .Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn Ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Lời giải Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thưa nhất, điều kiện x > 12 Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h. 120 Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B (giờ) x 120 Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B (giờ) x 12 1 Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút= giờ nên 2 120 120 1 ta có phương trình - = x 12 x 2 Rút gọn phương trình ta được: x2 -12x -2880 = 0 Giải ra ta được x1 = 60 (nhận), x2 = -48 (loại) Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ hai là 60-12 = 48 km/h Bài 9: Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một tổ công nhân phải làm 144 dụng cụ. Do 3 công nhân chuyển đi làm việc khác nên mỗi người còn lại phải làm thêm 4 dụng cụ. Tính số công nhân lúc đầu của tổ nếu năng suất của mỗi người là như nhau. Lời giải Gọi x (người) là số công nhân của tổ lúc đầu. Điều kiện x nguyên và x 3 144 Số dụng cụ mỗi công nhân dự định phải làm là: (dụng cụ) x Số công nhân thực tế khi làm việc là: x 3 (người) 144 Do đó mỗi công nhân thực tế phải làm là: (dụng cụ) x 3 144 144 Theo đề bài ta có phương trình: 4 x 3 x Rút gọn, ta có phương trình : x2 3x 108 0 9 432 441 441 21 3 21 3 21 x 12 (nhận) ; x 9 (loại) 1 2 2 2 Vậy số công nhân lúc đầu của tổ là 12 người. 1 x 1 1 x Bài 10: Cho biểu thức P 1 : , (với x 0 và x 1). x x x x 1) Rút gọn biểu thức P . 2) Tính giá trị của biểu thức P tại x 2022 4 2018 2022 4 2018 . Lời giải 1 x 1 a/ Ta có 1 x x x 1 1 x x 1 1 x x 1 x x 1 Và x x x x 1 x x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 nên P . . x x 1 x b/ Có x 2022 4 2018 2022 4 2018 2 2 2018 2 2018 2 2018 2 2018 2 2018 2 2018 2 4 thỏa mãn điều kiện x 0 và x 1. 4 1 3 + Vậy giá trị của biểu thức P tại x 4 là: . 4 2 (Hết)
Tài liệu đính kèm: