PHIẾU SỐ 6 – HèNH HỌC 9 – TIẾT 11 -TUẦN 7 - LUYỆN TẬP- TỔ 1- LAVENDER PHƯƠNG Dạng 1: Giải tam giỏc vuụng biết một số yếu tố tỡm cỏc yếu tố cũn lại 0 Bài 1: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A biết AB = 9cm và $C = 30 . a. Giải tam giỏc ABC vuụng. b. Kẻ đường cao của tam giỏc AH của tam giỏc ABC.Tớnh AH, BH. c. Tớnh độ dài đường phõn giỏc AD của tam giỏc ABC. (Số đo độ dài làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai). Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A biết AB = 21cm, BC = 35cm. a. Giải tam giỏc vuụng ABC. b. Tớnh độ dài phõn giỏc AD và đường cao AH (số đo độ dài làm trũn đến số thập phõn thứ hai, số đo gúc làm trũn đến phỳt). Dạng 2: Tớnh cỏc yếu tố gúc, cạnh và diện tớch cỏc hỡnh 0 0 Bài 1: Cho hỡnh vẽ bờn biết CãAD = 18 ; ÃBC = 150 , BC = 8cm, BD = 5cm. a. Tớnh AB? b. Tớnh diện tớch tam giỏc ACD? C 8 1500 180 A B D H à à 0 Bài 2: Cho hỡnh thang ABCD(A = D = 90 ),AB < CD. Hai đường chộo AC và BD vuụng gúc với nhau tại O. 2 a. Chứng minh: AD = AB.CD. b. Cho AB = 4,5cm,CD = 8cm. Tớnh OA,OC và diện tớch hỡnh thang ABCD. Dạng 3: Toỏn thực tế Bài 1: Từ núc một cao ốc cao 50m người ta E nhỡn thấy chõn và đỉnh một cột ăng-ten với cỏc B 340 gúc hạ và nõng lần lượt là 620 và 340. Tớnh D 620 chiều cao của cột ăng- ten. 50m A C Bài 2: Hai trụ điện cựng chiều cao được dựng thẳng đứng hai bờn lề đối diện một đại lộ rộng 80m(AC = 80m). Từ một điểm M trờn mặt đường giữa hai trụ người ta nhỡn thấy đỉnh hai trụ điện với cỏc gúc nõng lần lượt là 600 và 300. Tớnh chiều cao của trụ điện và khoảng cỏch từ điểm M đến gốc mỗi trụ điện. Bài 3: Tớnh chiều cao của một ngọn nỳi, cho biết tại hai điểm cỏch nhau 500m , người ta nhỡn thấy đỉnh nỳi với gúc nõng lần lượt là 340 và 380. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Dạng 1: Giải tam giỏc vuụng biết một số yếu tố tỡm cỏc yếu tố cũn lại. a. Áp dụng hệ thức lượng trong DABC vuụng tại A AB 9 AB = BC.sinC ị BC = = sinC sin300 9 a = = 18(cm) 0,5 AB 9 AB = AC.tanC ị AC = = = 9 3. tanC tan300 0 0 0 0 Bà= 90 - Cà= 90 - 30 = 60 . b. Áp dụng hệ thức lượng trong DABC vuụng tại A : BC.AH = AC.AB AC.AB 9 3.9 9 3 AH = 7,79 cm BC 18 2 Áp dụng hệ thức lượng trong DABC vuụng tại A : AB2 = BC.BH AB2 92 9 BH = = = = 4,5 cm . BC 18 2 c. Áp dụng tớnh chất tia phõn giỏc trong DABC DB AB 9 1 = = = . DC AC 9 3 3 DB DC DB + DC BC 18 = = = = 1 3 1 + 3 1 + 3 1 + 3 18 BD = 6,59 1 + 3 HD = BD - BH = 6,59 - 4,5 2,09 cm . Áp dụng định lý Pytago trong DAHD vuụng tại H ta cú: 2 2 AD2 = AH2 + HD2 = 7,79 + 2,09 = 65,11. AD 8,07 cm Bài 2: a. Áp dụng hệ thức lượng trong DABC vuụng tại A AB BC.cosC AB 21 3 cosC BC 35 5 Cà 36052' Bà 900 36052' 53008' Áp dụng định lý Pytago trong DABC vuụng tại A : BC2 AB2 AC2 AC2 BC2 AB2 AC2 352 212 AC 28 cm . Áp dụng hệ thức lượng trong DABC vuụng tại A ta được: AH.BC = AB.AC AB.AC 21.28 AH 16,8 cm . BC 35 b. Áp dụng tớnh chất tia phõn giỏc trong DABC ta cú: BD AB 21 3 = = = . DC AC 28 4 DB DC DB + DC BC 35 = = = = 5. 3 4 3 + 4 7 7 DB 3.5 15 cm . Áp dụng hệ thức lượng trong DABC vuụng tại A : AB2 212 AB2 = BC.HB HB 12,6 cm . BC 35 Do đú: HD BD HB 15 12,6 2,4 cm Áp dụng định lý Pytago trong DAHD vuụng tại H ta cú: 2 2 AD2 = AH2 + HD2 = 16,8 + 2,4 = 288 AD 16,97 cm Dạng 2: Tớnh cỏc yếu tố gúc, cạnh và diện tớch cỏc hỡnh. Bài 1: C 8 1500 180 A B D H a. Kẻ CH AD. Ta cú: CãBH Ã BC 1800 (hai gúc kề bự) CãBH 1800 1500 300. Áp dụng hệ thức lượng trong DBHC vuụng ta được: CH CB.sin CãBH 8.sin300 4 cm CH 3 CH BH.tan300 BH 4 : 6,93 cm . tan300 3 Áp dụng hệ thức lượng trong DAHC vuụng taị H CH AH.tan A CH 4 AH 12,35. tan A tan180 AB AH BH 12,35 6,93 5,41 cm . b. Ta cú: AD AB BD 5,41 5 10,41 cm . 1 1 2 Vậy: SACD .CH.AD .4.10,41 20,8 cm . 2 2 Bài 2: a. Vỡ AC BD gt nờn ÃOD 900. ả ả 0 ả ả 0 A2 B1 90 mà A1 A2 90 ả ả A1 B1 Xột DADC và DBAD cú : ã ã 0 ả ả ADC BAD 90 gt ,A1 B1 cmt Do đú : DADC# BAD g.g . AD CD AD2 AB.CD (đpcm) AB AD b. Ta cú: AD2 AB.CD cmt hay AD2 4.5.8 36 AD 6 cm Xột DABD vuụng tại A cú đường cao AO (gt). Áp dụng hệ thức lượng trong DABD vuụng tại A ta được: 1 1 1 1 1 25 AO2 AB2 AD2 4,5 2 62 324 324 18 AO2 25 5 AO 3,6 cm . Áp dụng định lý Pytago trong DADC vuụng ta cú: AC2 AD2 DC2 62 82 100 AC 10 cm . OC AC AO 10 3,6 6,4 cm . AB CD .AD 4,5 8 .6 2 Vậy: SABCD 37,5 cm . 2 2 Dạng 3: Toỏn thực tế Bài 1: E 0 CD Xột ΔBDC ta cú: tan 62 BD B 340 CD D BD = = 26,6 m 620 tan620 50m 0 ED Xột ΔBDE ta cú tan34 BD 0 ED = BD.tan34 = 17,9 m A C EC = ED + CD EC ED AB EC = 17,9 + 50 = 67,9 (m) Vậy chiều cao của cột ăng- ten là 67,9 m . Bài 2: AM + MC = AB.cotM + CD.cotM 80 AB cot 600 cot 300 80 AB 20 3 m tan300 tan 600 Bài 3: DC h tan À AC AB BC 500 x .tan340 h 1 DC h tan Bà BC x tan380.x h 2 Từ (1) và (2) ta suy ra : tan340. 500 x tan380.x tan340.500 tan340.x tan380.x tan340.500 tan380.x tan340.x tan340.500 337,3 x 3066,4 tan380 tan340 0,11 Vậy chiều cao của một ngọn nỳi là 3066,4m.
Tài liệu đính kèm: