PHIẾU SỐ 6 – HH9 – TIẾT 4: MỘT SỐ HỆ THỨC LIấN HỆ GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUễNG DẠNG 1: CHỨNG MINH HỆ THỨC Bài 1: Cho tam giỏc ABC cú AB AC , kẻ trung tuyến AM và đường cao AH . Chứng minh hệ thức: 2 2 2 2 BC a) AB AC 2AM 2 b) AB2 AC 2 2BC.MH Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AH là đường cao . HE, HF lần lượt là cỏc đường cao của tam giỏc AHB, AHC . Chứng minh rằng AB2 HB a) AC 2 HC AB3 BE b) AC3 CF Bài 3: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AH là đường cao . HE, HF lần lượt là cỏc đường cao của tam giỏc AHB, AHC . Chứng minh rằng a) BC 2 3AH 2 BE2 CF 2 b) 3 BE2 3 CF 2 3 BC 2 Bài 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AH là đường cao . HE, HF lần lượt là cỏc đường cao của tam giỏc AHB, AHC . Chứng minh rằng 1 1 1 1 2 a) HE2 HF 2 BH 2 CH 2 AH 2 b) AH 3 BE.CF.BC 0 Bài 5: Cho tam giỏc ABC cõn tại A àA 90 , kẻ BM CA . Chứng minh rằng 2 AM AB 2 1 MC AC Bài 6: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH .Biết BH a, HC b Chứng minh rằng a b ab 2 DẠNG 2: TÍNH TOÁN 0 Bài 1: Cho tam giỏc ABC cõn tại A àA 90 , gọi I là giao điểm cỏc đường phõn giỏc. Biết IA 2 5cm , IB 3cm . Tớnh độ dài AB . 0 Bài 2: Cho tam giỏc ABC cõn tại A àA 90 , đường cao AD , trực tõm H , biết AH 14cm , BH HC 30cm . Tớnh độ dài AD . Bài 3: Cho tam giỏc ABC cú BC 40cm , đường phõn giỏc AD 45cm , đường cao AH 36cm , . Tớnh độ dài BD, DC . Bài 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại B cú AB 3; BC 4 , ta dựng tam giỏc ACD vuụng cõn tại D sao cho D khỏc phớa với B đối với đường thẳng AC . Tớnh độ dài AD, BD . Bài 5: Gọi H là giao điểm cỏc đường chộo hỡnh vuụng ABCD cú cạnh AB 1, M là trung điểm cạnh AB . Đường trung trực của đoạn MH cắt đường trung trực của đoạn CH tại O . Tớnh độ dài OH . BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Qua đỉnh A của hỡnh vuụng ABCD cú cạnh a , vẽ một đường thẳng cắt cạnh BC ở M và 1 1 1 cắt đường thẳng DC ở I . Chứng minh rằng . AM 2 AI 2 a2 Bài 2: Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh 10cm . Tớnh cạnh của tam giỏc đều AEF cú E thuộc cạnh CD và F thuộc cạnh BC . Bài 3: Chứng minh rằng nếu tứ giỏc ABCD cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau thỡ AB2 CD2 BC2 AD2 . Bài 4: Tứ giỏc ABCD cú cỏc gúc tại đỉnh B, D vuụng và AB AD . Trờn cạnh BC ta lấy điểm M và trờn cạnh CD lấy điểm N sao cho AM BN . Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AM , BN và K là giao điểm của AN, DM . Chứng minh rằng AH.AM AK.AN . Bài 5: Cho xOy 900 và số a 0 . Ta xột hai điểm A, B lần lượt nằm trờn Ox,Oy thỏa món điều 1 1 kiện a . Chứng minh rằng khoảng cỏch từ O đến đường thẳng AB khụng phụ thuộc OA2 OB2 vào vị trớ cỏc điểm A, B . HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: CHỨNG MINH HỆ THỨC Bài 1: Cho tam giỏc ABC cú AB AC , kẻ trung tuyến AM và đường cao AH . Chứng minh hệ thức: 2 2 2 2 BC c) AB AC 2AM 2 d) AB2 AC 2 2BC.MH Hướng dẫn 2 2 2 a) Áp dụng định lý Pitago vào tam giỏc vuụng AHB ta cú: AB AH HB (*) 2 2 2 Áp dụng định lý Pitago vào tam giỏc vuụng AHM ta cú: AH AM MH (**) Và HB MB MH (***) Từ (*), (**) và (***) ta cú: AB2 AH 2 HB2 AM 2 MH 2 MB MH 2 AM 2 MH 2 MB2 MH 2 2MB.MH AM 2 MB2 2MB.MH 1 A Tương tự ta cú: AC 2 AM 2 MC 2 2MC.MH 2 Lấy (1) cộng (2) ta được AB2 AC 2 2AM 2 MB2 MC 2 MB MC 2 2 BC BC BC 2 2AM 2 2AM 2 B 2 2 2 C H M b) Lấy (1) trừ (2) ta được AB2 AC 2 4MB.MH 2.BC.MH Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AH là đường cao . HE, HF lần lượt là cỏc đường cao của tam giỏc AHB, AHC . Chứng minh rằng AB2 HB c) AC 2 HC AB3 BE d) AC3 CF A Hướng dẫn a) Trong tam giỏc ABC ta cú: F AB2 BH.BC 2 AC CH.CB E AB2 BH.BC HB Vậy: AC 2 CH.CB HC B C 2 H b) Trong tam giỏc AHB ta cú: BE.BA BH Trong tam giỏc AHC ta cú: CF.CA CH 2 AB2 HB AB4 HB2 BE.BA AB3 BE Ta cú AC 2 HC AC 4 HC 2 CF.CA AC3 CF Bài 3: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AH là đường cao . HE, HF lần lượt là cỏc đường cao của tam giỏc AHB, AHC . Chứng minh rằng c) BC 2 3AH 2 BE2 CF 2 d) 3 BE2 3 CF 2 3 BC 2 Hướng dẫn 2 2 2 a) Áp dụng định lý Pitago vào tam giỏc vuụng HBE ta cú: BE BH HE Áp dụng định lý Pitago vào tam giỏc vuụng HFC ta cú: CF 2 CH 2 HF 2 Dễ dạng chứng minh tứ giỏc AEHF là hỡnh chữ nhật AH EF Vỡ tam giỏc ABC vuụng tại A nờn HB.HC AH 2 Xột VP 3AH 2 BE2 CF 2 3AH 2 BH 2 HE2 CH 2 HF 2 3AH 2 HF 2 HE2 CH 2 BH 2 3AH 2 EF 2 BH HC 2 2HB.HC 2AH 2 BC 2 2AH 2 BC 2 b) Trong tam giỏc ABC ta cú: BH.BC BA2 Trong tam giỏc AHB ta cú: BH 2 BH 4 BH 4 BH 3 BE.BA BH 2 BE BE2 1 BA BA2 BH.BC BC Trong tam giỏc AHC ta cú: CH 2 CH 4 CH 4 CH 3 CF.CA CH 2 CF CF 2 2 CA CA2 CH.BC BC Từ (1) và (2) suy ra BH CH BC 3 BE2 3 CF 2 3 BC 2 3 BC 3 BC 3 BC A F E C B H Bài 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AH là đường cao . HE, HF lần lượt là cỏc đường cao của tam giỏc AHB, AHC . Chứng minh rằng 1 1 1 1 2 c) HE2 HF 2 BH 2 CH 2 AH 2 d) AH 3 BE.CF.BC Hướng dẫn 1 1 1 a) Trong tam giỏc vuụng ABH ta cú: HE2 HB2 HA2 1 1 1 Trong tam giỏc vuụng ACH ta cú: HF 2 HC 2 HA2 1 1 1 1 2 Cộng vế với vế ta được HE2 HF 2 BH 2 CH 2 AH 2 b) Trong tam giỏc vuụng ABC ta cú: AH.BC AB.AC và AH 2 HB.HC AH 4 HB2.HC 2 AH 4 HB2.HC 2 BE.BA CF.CA BE.CF. BA.CA BE.CF.BC.AH AH 3 BE.CF.BC 0 Bài 5: Cho tam giỏc ABC cõn tại A àA 90 , kẻ BM CA . Chứng minh rằng 2 AM AB 2 1 MC AC Hướng dẫn Lấy điểm E đối xứng với C qua A . Ta cú AC AB AE BCE vuụng tại B 2 2 2 BC BC Ta cú BC CM.CE MC 1 CE 2AC BC 2 2AC 2 BC 2 Mà AM AC MC AC 2 2AC 2AC 2 AM 2AC 2 BC 2 BC 2 2AC 2 BC 2 AB Chia (2) cho (1) ta được : 2 2 1 MC 2AC 2AC BC AC Bài 6: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH .Biết BH a, HC b Chứng minh rằng a b ab 2 Hướng dẫn 2 Trong tam giỏc ABC ta cú AH HB.HC AH a.b BC a b Vỡ AM là đường trung tuyến nờn AM 2 2 a b Trong tam giỏc vuụng AMH cú AH AM ab 2 DẠNG 2: TÍNH TOÁN 0 Bài 1: Cho tam giỏc ABC cõn tại A àA 90 , gọi I là giao điểm cỏc đường phõn giỏc. Biết IA 2 5cm , IB 3cm . Tớnh độ dài AB . Hướng dẫn Dựng đường vuụng gúc với AB tại A cắt BI ở K à à 0 à ả 0 à à Ta cú: K B1 90 ; I2 B2 90 ( do I2 I1 đối đỉnh) ả à à à mà B2 B1 ( phõn giỏc) vậy K I2 . Nờn tam giỏc AIK cõn tại A AI AK Kẻ AH BK . Đặt IH HK x Xột tam giỏc vuụng ABK ta cú: 2 AK 2 KH.KB AI 2 KH. KI IB 2 5 x 2x 3 x 2,5 Vậy KB 2x 3 8cm Áp dụng định lý Pitago cho tam giỏc vuụng ABK 2 AB2 AK 2 BK 2 AB2 BK 2 AK 2 82 2 5 44 AB 2 11 0 Bài 2: Cho tam giỏc ABC cõn tại A àA 90 , đường cao AD , trực tõm H , biết AH 14cm , BH HC 30cm . Tớnh độ dài AD . Hướng dẫn Gọi E là điểm đối xứng với H qua BC . Ta cú BHCE là hỡnh thoi. à à Ta cú B1 C1 (slt) à ả C1 C2 (hỡnh thoi) ả à C2 A1 (gúc cú cỏc cạnh tương ứng vuụng gúc) à à Vậy B1 A1 à ả 0 à à 0 Ta cú B1 H1 90 A1 E1 90 ABE vuụng tại B BE2 ED.EA Đặt DE x . Ta cú 302 x. 2x 14 x 18 AD 32cm Bài 3: Cho tam giỏc ABC cú BC 40cm , đường phõn giỏc AD 45cm , đường cao AH 36cm , . Tớnh độ dài BD, DC . Hướng dẫn Đặt BD x; DC y x y 40 Áp dụng định lý Pitago cho tam giỏc vuụng ADH AH 2 HD2 AD2 HD2 AD2 AH 2 452 362 729 HD 27 Vẽ tia phõn giỏc của gúc ngoài tại A cắt BC ở E . Ta cú AE AD nờn AD2 DH.DE AD2 452 Suy ra DE 75 DH 27 Theo tớnh chất đường phõn giỏc trong và ngoài của tam giỏc ta cú DB EB x 75 x 1 . DC EC y 75 y Mặt khỏc ta cú DB DC BC x y 40 Thay y 40 x vào (1) và giải ta được x 15 Vậy DB 15; DC 25 Bài 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại B cú AB 3; BC 4 , ta dựng tam giỏc ACD vuụng cõn tại D sao cho D khỏc phớa với B đối với đường thẳng AC . Tớnh độ dài AD, BD . Hướng dẫn Áp dụng định lý Pitago cho tam giỏc vuụng ABC AB 2 BC 2 AC 2 AC 2 32 42 25 AC 5 Áp dụng định lý Pitago cho tam giỏc vuụng ADC AC 5 AD 2 DC 2 AC 2 2AD2 AC 2 AD 2 2 Gọi E là trung điểm của AC , H là chõn đường cao tam giỏc kẻ từ B . Kộo dài tia BH và lấy điểm K sao cho HK ED . Ta cú HEDK là hỡnh bỡnh hành HK / /ED, HK ED cú một gúc vuụng nờn là hỡnh chữ nhật AC 5 Ta cú DE 2 2 BA.BC 3.4 12 BH.AC BA.BC BH AC 5 5 12 5 49 Vậy BK BH HK 5 2 10 2 2 2 2 5 12 7 HE BE BH 2 5 10 Áp dụng định lý Pitago cho tam giỏc vuụng BKD 2 2 2 2 2 2 2 2 49 7 7 2 BD BK KD BD BK HE BD 10 10 2 Bài 5: Gọi H là giao điểm cỏc đường chộo hỡnh vuụng ABCD cú cạnh AB 1, M là trung điểm cạnh AB . Đường trung trực của đoạn MH cắt đường trung trực của đoạn CH tại O . Tớnh độ dài OH . Hướng dẫn Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MH,CH . E là giao điểm của OI, BH . ả 0 ả 0 Ta cú H1 45 K1 45 . Vậy tam giỏc OEK vuụng cõn tại E BC 2 OK EK 2 2 2 2 HC AC 2 KH 2 4 4 Áp dụng định lý Pitago trong tam giỏc OKH ta cú 2 2 2 2 2 2 2 1 1 5 5 OH OK KH OH 2 4 2 8 8 8
Tài liệu đính kèm: