HỌC Kè II – TUẦN 2 – TIẾT 40 – GểC NỘI TIẾP Dạng 1: Chứng minh cỏc gúc bằng nhau, tớnh số đo gúc. Bài 1: Cho tam giỏc ABC AB AC nội tiếp đường trũn (O), đường trung tuyến AM. Lấy điểm D trờn cung BC khụng chứa A sao cho Bã AD Cã AM . Chứng minh rằng ãADB Cã DM . Bài 2: Tớnh gúc Acủa tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn (O), biết IãOK 90, trong dú I là tõm đường trũn nội tiếp, K là tõm đường trũn bàng tiếp trong gúc A. Dạng 2: Tớnh độ dài, tớnh diện tớch. Bài 1: Cho nửa đường trũn (O) đường kớnh AB. Gọi Clà trung điểm của OB. Gọi D, E là cỏc điểm thuộc nửa đường trũn sao cho ãACD Bã CE 90 . BiếtCD CE a . Tớnh DE theo a. Bài 2: Cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn (O) cú bỏn kớnh 1dm , Bà 45o ,Cà 15o . Tớnh dộ dài AC, BC, AB và diện tớch tam giỏc ABC . Bài 3: Cho đường trũn (O; R), hai đường kớnh AB và CD vuụng gúc với nhau. Gọi K là trung điểm của OC. Gọi M là giao điểm thứ hai của BK với đường trũn (O), I là giao điểm của MD và AB. Tớnh diện tớch : a) Tam giỏc MAB; b) Tam giỏc MIK. Dạng 3: Chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc. Bài 1: Cho tam giỏc nhọn ABC AB AC nội tiếp đường trũn (O). Gọi H là trực tõm của tam giỏc ABC, K là giao điểm thứ hai củaAH với đường trũn (O). Đường thẳng đi qua H và vuụng gúc với OA cắt BC ởI. Chứng minh rằng IK là tiếp tuyến của đường trũn (O). Bài 2: Cho tam giỏc nhọn ABC AB AC , trực tõm H. Gọi I là trung điểm của AH, M là trung điểm của BC. Tia phõn giỏc của gúc BAC cắt IM ở K. Chứng minh rằng ãAKH 90. Bài 3: Cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn (O). Tia phõn giỏc gúc Acắt BCởD và cắt đường trũn (O) ở M (khỏc A). Kẻ tiếp tuyến AK với đường trũn M ;MB ,K là tiếp điểm. Chứng minh rằng DK vuụng gúc với AM. HỌC Kè II – TUẦN 2 – TIẾT 40 – GểC NỘI TIẾP HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Chứng minh cỏc gúc bằng nhau, tớnh số đo gúc. Bài 1: Cho tam giỏc ABC AB AC nội tiếp đường trũn (O), đường trung tuyến AM. Lấy điểm D trờn cung BC khụng chứa A sao cho Bã AD Cã AM . Chứng minh rằng ãADB Cã DM . Giải . A 1 2 O 1 B M C D à ả ã ã ã ã A1 A2 BAM DAC , lại cú ABM ADC (gúc nội tiếp) nờn ABM ADC (g.g) BA BM MC . AD DC CD à à ã ã Kết hợp với A1 C1 suy ra BAD MCD (c.g.c) ADB CDM . Bài 2: Tớnh gúc Acủa tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn (O), biết IãOK 90, trong dú I là tõm đường trũn nội tiếp, K là tõm đường trũn bàng tiếp trong gúc A. Giải A N I O B C D K Gọi D là giao điểm của đoạn IK và đường trũn (O). 1 1 1 Dã BI sđ DẳN ; Bã ID sđ BằD sđ ằAN Dã BI Bã ID BDI cõn tại D DB DI 2 2 2 1 IBK vuụng tại B cú DB DI nờn DI DK và DB IK . (1) 2 1 IOK vuụng tại O cú DI DK nờnOD IK . (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra BD OD OB . BOD đều Bã OD 60 Bã AC 60 . Dạng 2: Tớnh độ dài, tớnh diện tớch. Bài 1: Cho nửa đường trũn (O) đường kớnh AB. Gọi Clà trung điểm của OB. Gọi D, E là cỏc điểm thuộc nửa đường trũn sao cho ãACD Bã CE 90 . BiếtCD CE a . Tớnh DE theo a. Giải D E K 1 4 1 2 A B O C 3 I Trờn CDlấy Ksao cho CK CE thỡ DK CD CK CD CE a . Kộo dài DCcắt đường trũn (O) ở I. 1 Ta cú Cả Cà Cả E đối xứng với Iqua AB Eã OB sđ EºI Dà . (1) 2 l 3 2 180o Cả ECK cõn Kả 4 Cả Dã KE Oã CE (bự với hai gúc trờn). (2) 1 2 2 Từ (1) và (2) suy ra DKE OCE (g.g) DE OE OB 2 . Vậy DE 2DK 2a . DK OC OC Bài 2: Cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn (O) cú bỏn kớnh 1dm , Bà 45o ,Cà 15o . Tớnh dộ dài AC, BC, AB và diện tớch tam giỏc ABC . Giải A M C B 45° 15° 1 H 2 O 1dm Bà 45o ãAOC 90o AC OC 2 2 dm . Kẻ OM BC . ả à à o o o Ta cú C2 C C1 45 15 30 3 MC OC.cos30o BC 3 dm . 2 Kẻ AH BC . Đặt HC x, HB y thỡ x y 3 (1) Ta cú HC 2 HB2 HC 2 HA2 AC 2 2 nờn x2 y2 2 (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra 2xy x y x2 y2 3 2 1 (3) Từ (2) và (3) suy ra x y 2 x2 y2 2xy 2 1 1 x y 1 (4) 3 1 6 2 Từ (1) và (4) suy ra y dm . Do đú AB y 2 dm . 2 2 1 1 3 1 3 3 2 S ABC BC.AH . 3. dm 2 2 2 4 Bài 3: Cho đường trũn (O; R), hai đường kớnh AB và CD vuụng gúc với nhau. Gọi K là trung điểm của OC. Gọi M là giao điểm thứ hai của BK với đường trũn (O), I là giao điểm của MD và AB. Tớnh diện tớch : c) Tam giỏc MAB; d) Tam giỏc MIK. Giải C M K A I O B D MA OK 1 a) ãAMB 90, Bã OK 90 nờn tan B . MB OB 2 MB 2MA 2R 4R 4R2 Từ 2 2 2 dễ dàng tớnh được MA , MB , S MAB . (1) MA MB 4R 5 5 5 IA MA 1 b) MI là đường phõn giỏc của MAB . Lại cú IA IB 2R nờn dễ dàng IB MB 2 4R tớnh được IB . 3 1 1 4R R R2 S IB.KO . . . (2) KIB 2 2 3 2 3 1 1 1 4R2 4R2 AI AB S S . . (3) 3 MAI 3 MAB 3 5 15 Từ (1), (2) và (3) suy ra 4R2 R2 4R2 R2 S S S S . MIK MAB KIB MAI 5 3 15 5 Dạng 3: Chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc. Bài 1: Cho tam giỏc nhọn ABC AB AC nội tiếp đường trũn (O). Gọi H là trực tõm của tam giỏc ABC, K là giao điểm thứ hai củaAH với đường trũn (O). Đường thẳng đi qua H và vuụng gúc với OA cắt BC ởI. Chứng minh rằng IK là tiếp tuyến của đường trũn (O). Giải A 1 2 H 1 O B C I 2 1 K ả ả ả Dễ chứng minh Hđối xứng với Kqua BC, suy ra K2 H1 H2 (1) ả à ả ả Ta lại cú K1 A1 nờn K1 phụ H2 (2) ả ả Từ (1) và (2) suy ra K2 phụ K1 . Vậy IK là tiếp tuyến của đường trũn (O). Bài 2: Cho tam giỏc nhọn ABC AB AC , trực tõm H. Gọi I là trung điểm của AH, M là trung điểm của BC. Tia phõn giỏc của gúc BAC cắt IM ở K. Chứng minh rằng ãAKH 90. Giải A 2 1 I 1 K O H B M C N D Gọi (O) là đường trũn ngoại tiếp ABC . Vẽ bỏn kớnh OD đi qua M thỡ D là điểm chớnh giữa của cung BC nờn A, K, D thẳng hàng. Vẽ đường kớnh AN. Dễ chứng minh đươch BHCN là hỡnh bỡnh hành H, M , N thẳng 1 hàng và OM AH AI . Tứ giỏc AOMI cú AI // OM , AI OM nờn là hỡnh bỡnh hành 2 à ả OA// MI A1 K1 à à ả ả ả ã o Kết hợp với A1 D A2 nờn K1 A2 IK IA IH . Vậy AKH 90 . Bài 3: Cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn (O). Tia phõn giỏc gúc Acắt BCởD và cắt đường trũn (O) ở M (khỏc A). Kẻ tiếp tuyến AK với đường trũn M ;MB ,K là tiếp điểm. Chứng minh rằng DK vuụng gúc với AM. Giải A 1 2 K O C B 1 D M à ả ả à à à A1 A2 mà A2 B1 (gúc nội tiếp)nờn A1 B1 . MBD : MAB (g.g) MD MB MD MK . MB MA MK MA Kết hợp với Dã MK Kã MA ta cú DMK KMA (c.g.c) Mã DK Mã KA 90 . Vậy DK AM .
Tài liệu đính kèm: