PHIẾU SỐ 6 – TUẦN 4 – HỌC KỲ I – HÌNH HỌC 9 Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 12 cm, ·ACB 60o . Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Câu nào sau đây sai? 3 A. sin C cos B B. tan C cot B C. cot B 3 D. tan C 2 Bài 2: Cho góc nhọn có tan 1 thì cot là: A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,667 Bài 3: Cho là góc nhọn tùy ý, hệ thức nào sau đây đúng: 1 A. sin .cos 1 B. 1 tan2 cos2 C. tan cot 1 D. Cả A, B, C đều đúng Bài 4: Cho là góc nhọn. Nếu sin 0,6 thì cos bằng: A. 0,4 B. 0,6 C. 0,8 D. Cả A, B, C đều sai Bài 5: Cho tam giác ABC có trực tâm H là trung điểm đường cao AD. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. cos B cosA.cosC B. cosC cos A.cos B C. cos A sin B.sin C D. cos A cos B.cosC Bài6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đẳng thức nào sau đây đúng? ·ABC AC ·ABC AC A. tan B. tan 2 AC BC 2 AB BC ·ABC AC ·ABC AC C. tan D. tan 2 AB BC 2 AB.BC cos 2sin2 Bài 7: Cho 60o . Tính giá trị biểu thức : P cos2 sin Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4; CH = 12 . Tính số đo góc B cos2 tan 2 Bài 9: Cho 30o . Tính giá trị biểu thức A sin2 2 cot Bài 10: Tính giá trị các biểu thức sau: o o sin 33 tan 32 o o o o A o o 2 sin 20 .cos70 cos 20 .sin 70 cos57 cot 58 sin2 15o sin2 75o sin2 12o sin2 78o 2 tan 55o B cos2 13o cos2 77o cos2 1o cos2 89o cot 35o Bài 11: Cho tam giác ABC , đường cao AH , trung tuyến AM. Biết AH = 12 cm, BH = 9 cm, CH = 16 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc HAM Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng: cot B cot C 2 Bài 13: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau, các góc B và 2 C đều là góc nhọn. Chứng minh cot B cot C 3 Bài 14: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a; AC = b; AB = c. Chứng minh: a b c a) sin A sin B sin C b) a2 b2 c2 2bc.cos A HƯỚNG DẪN 3 Bài 1: D. tan C 2 Bài 2: A. 1 1 Bài 3: B. 1 tan2 cos2 Bài 4: C. 0,8 Bài 5: D. cos A cos B.cosC A Ta có: E AE BD DC cos A ;cos B.cosC . AB AB AC H Do tam giác DBH và tam giác DAC đồng dạng DB DH Nên: DB.DC DH.AD B D C AD DC Tương tự có AE.AC AD.DH . Từ đó có cos A cos B.cosC ·ABC AC Bài6: C. tan 2 AB BC Kẻ phân giác BD.Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABC từ đó được đpcm 3 1 8 Bài 7: 60o sin sin 60o ;cos cos60o . Từ đó tính được P 1 2 3 2 2 11 Bài 8: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH tính được AH 4 3 AH BH.HC 4.12 4 3 tan B 3 Bµ 60o BH 4 Bài 9: Ta có 3 3 30o 2 60o cos cos30o ;cot cot 30o 3;sin 2 ;tan 2 3. 2 2 8 3 19 Từ đó tính được A 13 Bài 10: Áp dụng : sin2 cos2 1;tan .cot 1 và tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau tính được A = 0 ; B = 2 Bài 11: Chứng minh được tam giác ABC vuông tại A A BC 25 => AM (cm) 2 2 Từ đó tính được tỉ số lượng giác của góc HAM 7 24 sin H· AM ;cos H· AM ; 25 25 B H M C 7 24 tan H· AM ;cot H· AM 24 7 1 Bài 12: Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM thì AH AM BC BC 2AH; 2 BH CH BH CH BC cot B ;cot C cot B cot C 2 AH AH AH AH AH Bài 13: Kẻ đường cao AH và trung tuyến AP . A Gọi O là trọng tâm tam giác ABC. Ta có: 1 AH AP;OP AP M 3 N Do tam giác OBC vuông tại O nên trung tuyến 1 2 OP BC => BC AP 2 3 B P H C BH CH cot ·ABC ;cot ·ACB AH AH 2 AP BC 2 cot B cot C 3 AH AH 3 Bài 14: Kẻ đường cao CH của tam giác ABC a) A CH CH sin B ;sin A BC AC H sin B AC b sin A BC a a b sin A sin B B C b c Tương tự có từ đó suy ra đpcm sin B sin C AH b) Tam giác AHC vuông tại H nên cos A AH AC.cos A AC Áp dụng Py-ta-go trong các tam giác vuông AHC và BHC rồi biến đổi : BC 2 HB2 HC 2 AB AH 2 HC 2 AB2 2AB.AH AH 2 HC 2 AB2 AC 2 2AB.AC.cos A Hay a2 b2 c2 2bc.cos A
Tài liệu đính kèm: