KIỂM TRA CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC 9 I. Phần trắc nghiệm Câu 1. Cho VABC vuông tại A có đường cao AH . Biết AB 6 cm, BC 10 cm. Tính BH . A. BH 2 cm. B. BH 0,6 cm. C. BH 4 cm. D. BH 3,6 cm. Câu 2. Tính x và y trong hình sau. 25 A. x 10 , y 2,4 . B. x 10 , y 4,8 . C. x 28 , y . D. x 28 , y 4,8 . 12 Câu 3. Cho VABC vuông tại A có AB 4 , AC 3 . Tính cos B . 4 3 A. cos B 0,8 . B. cos B 0,6 . C. cos B . D. cos B . 3 4 Câu 4. Tìm số đo góc x (làm tròn đến phút) biết sin x 0,7218 . A. 4618 . B. 4642 . C. 4812 . D. 4712 . Câu 5. Cho VOPQ vuông tại O có µP 52 , PQ 3 cm. Tính OQ . A. OQ 2,3650 . B. OQ 3,8398 . C. OQ 3,8399 . D. OQ 2,364 . Câu 6. Một người đứng cách chân tháp 14 m, nhìn thấy đỉnh tháp theo góc nghiêng 60 . Tính chiều cao của tháp. 14 3 A. m. B. 14 3 m. C. 7 m. D. 7 3 . 3 II. Phần tự luận Câu 7. Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 17 , cos 33 , cos 53 , sin 77 . 12 Câu 8. Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn biết cos . 13 Câu 9. Cho VABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB 27 cm, AC 36 cm. Tính BC , AH , BH , HC . Câu 10. Giải VDEF vuông tại D , biết µE 60 , EF 3 3 cm. 6cot 25 Câu 11. Tính giá trị biểu thức sau A 9tan 2 tan88 sin2 15 sin2 75 . tan65 Câu 12. Cho VBCM vuông tại C , đường cao CA . Gọi H , E là hình chiếu của A xuống BC , CM . a) Chứng minh HC BC CE CM . b) Đường thẳng AC cắt đường thẳng HE tại O . Chứng minh AB AM 4OH OE . c) Cho CM 20 cm, AB 9 cm. Tính BC , BM . (Chú ý: độ dài cạnh làm tròn đến số thập phân thứ 2, góc làm tròn đến phút) HƯỚNG DẪN GIẢI I. Phần trắc nghiệm Câu 1. Cho VABC vuông tại A có đường cao AH . Biết AB 6 cm, BC 10 cm. Tính BH . A. BH 2 cm. B. BH 0,6 cm. C. BH 4 cm.D. BH 3,6 cm. VABC vuông tại A và đường cao AH có AB2 BH.BC (hệ thức lượng) BH 3,6 . Câu 2. Tính x và y trong hình sau. 25 A. x 10 , y 2,4 .B. x 10 , y 4,8 . C. x 28 , y . D. x 28 , y 4,8 . 12 VABC vuông tại A có BC2 AB2 AC2 (Pytago) BC 10 . VABC vuông tại A và đường cao AH có AH.BC AB.AC (hệ thức lượng) AH 4,8 . Câu 3. Cho VABC vuông tại A có AB 4 , AC 3 . Tính cos B . 4 3 A. cos B 0,8 . B. cos B 0,6 . C. cos B . D. cos B . 3 4 VABC vuông tại A có BC2 AB2 AC2 (Pytago) BC 5 . AB VABC vuông tại A có cos B 0,8 . BC Câu 4. Tìm số đo góc x (làm tròn đến phút) biết sin x 0,7218 . A. 4618 .B. 4612 . C. 4718 . D. 4712 . Câu 5. Cho VOPQ vuông tại O có µP 52 , PQ 3 cm. Tính OQ . A. OQ 2,3650 . B. OQ 3,8398 . C. OQ 3,8399 .D. OQ 2,364 . VOPQ vuông tại O có OQ PQ.sin P 2,364 . Câu 6. Một người đứng cách chân tháp 14 m, nhìn thấy đỉnh tháp theo góc nghiêng 60 . Tính chiều cao của tháp. 14 3 A. m. B. 14 3 m. C. 7 m. D. 7 3 . 3 Gọi AH là tháp, B là vị trí người đứng. VABH vuông tại H có AH BH.tan B 14.tan60 14 3 . Vậy chiều cao của tháp là 14 3 m. II. Phần tự luận Câu 7. Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 17 , cos 33 , cos 53 , sin 77 . Ta có sin17 sin 37 sin 57 sin77 (vì 17 37 57 77 ) Vậy thứ tự tăng dần là sin17 cos53 cos33 sin77 . 12 Câu 8. Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn biết cos . 13 25 Ta có sin2 cos2 1 sin2 . 169 5 Vì là góc nhọn nên sin . 13 5 12 sin 5 cos 12 Vậy sin , cos , tan , cot . 13 13 cos 12 sin 5 Câu 9. Cho VABC vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH , biết AH 2,4 cm, BC 5 cm. Tính BH , HC , AB , AC . Đặt BH x , suy ra HC 5 x . VABC vuông tại A với đường cao AH có AH 2 BH.CH (Hệ thức lượng) 2 2 2 x 1,8 x 5 x 2,4 x 5x 5,76 0 x 5x 5,76 0 . x 3,2 Với x 3,2 ta có BH 3,2 cm và HC 1,8 cm (loại vì AB AC ). Với x 1,8 ta có BH 1,8 cm và HC 3,2 cm (nhận vì AB AC ). VABC vuông tại A với đường cao AH có AB2 BH.BC AB 3 cm. VABC vuông tại A với đường cao AH có AC2 CH.BC AC 4 cm. Câu 10. Giải VDEF vuông tại D , biết µE 60 , EF 3 3 cm. VDEF vuông tại D có + µE µF 90 µF 30 . 3 3 + DE EF.sin F 3 3.sin 30 . 2 9 + DF EF.sin E 3 3.sin60 . 2 6cot 25 Câu 11. Tính giá trị biểu thức sau A 9tan 2 tan88 sin2 15 sin2 75 . tan65 6cot 25 A 9tan 2 tan88 sin2 15 sin2 75 tan65 6tan65 A 9tan 2cot 2 sin2 15 cos2 15 tan65 A 9 1 6 4 . Câu 12. Cho VBCM vuông tại C , đường cao CA . Gọi H , E là hình chiếu của A xuống BC , CM . a) Chứng minh HC BC CE CM . b) Đường thẳng AC cắt đường thẳng HE tại O . Chứng minh AB AM 4OH OE . c) Cho CM 20 cm, AB 9 cm. Tính BC , BM . (Chú ý: độ dài cạnh làm tròn đến số thập phân thứ 2, góc làm tròn đến phút) a) + VABC vuông tại A với đường cao AH có AC2 HC.BC (hệ thức lượng). + VACM vuông tại A với đường cao AE có AC2 CE.CM (hệ thức lượng). Vậy HC BC CE CM . b) Đường thẳng AC cắt đường thẳng HE tại O . Chứng minh AB AM 4OH OE . Tứ giác CEAH có ·HCE ·CEA ·CHA 90 nên CEAH là hình chữ nhật. Suy ra CA EH và O là trung điểm của HE , CA . Suy ra CA 2OH 2OE . (1) VBCM vuông tại C với đường cao CA có AB.AM AC2 (2) Từ (1) và (2) ta có AB AM 4OH OE . c) Cho CM 20 cm, AB 9 cm. Tính BC , BM . Đặt BM x ( x 9 ), suy ra AM x 9 . VBCM vuông tại C với đường cao CA có CM 2 AM.BM x2 9x 400 0 x 25 (vì x 9 ). VBCM vuông tại C với đường cao CA có BC2 AB.BM BC 15 cm. Vậy BC 15 cm, BM 25 cm.
Tài liệu đính kèm: