PHIẾU SỐ 7 – ĐẠI SỐ 9 – TIẾT 1 – MỘT SỐ HỆ THỨC LƯỢNG VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG – TỔ 1 – NGUYỄN THỊ THU THANH Dạng 1: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải các bài toán định lượng (tìm các yếu tố của tam giác): Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 3cm; AC 4cm và đường cao AH. Tính độ dài đoạn thẳng BH và CH. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 6cm; BC 10cm và đường cao AH. Tính độ dài đoạn thẳng BH và CH. Bài 3: Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài 16 BH 3cm , CH cm . Tính độ dài AB, AC . 3 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 15cm; AC 20cm và đường cao AH. Tính độ dài đoạn thẳng BC và AH. Bài 5: Tính x và y trong mỗi hình sau: a) b) Bài 6: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH có BH 1cm, AC 2 5 cm . Tính độ dài AH. Bài 7: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH có AH = 16 cm, BH = 25 cm. Tính AB, AC, BC, CH. Bài 8: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH. Bài 9: Cho DABC vuông ở A , AB = 30cm, AC = 40cm , đường caoA H , trung tuyến AM . a) TínhBH, HM , MC . b) TínhA H . Bài 10: Cho DABC vuông ởA , đường caoA H . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC . BiếtHM = 15cm ,HN = 20cm . Tính HB, HC, AH. Dạng 2: Dựa vào các hệ thức đã học để giải các bài toán định tính (làm các bài toán chứng minh): Bài 11: Cho hình vuông ABCD. Kẻ đường thẳng qua A cắt cạnh BC tại E và đường thẳng CD tại F. 1 1 1 Chứng minh rằng: AB2 AE2 AF 2 Bài 12: Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết khoảng cách từ O tới mỗi 1 1 1 cạnh của hình thoi là h; AC = m; BD = n. Chứng minh rằng: . m2 n2 4h2 o Bài 13: Cho hình thang ABCD có Bµ = Cµ = 90 , hai đường chéo vuông góc với nhau tại H. Biết rằng AB = 3 5 cm; HA = 3cm. Chứng minh rằng: a) HA : HB : HC : HD = 1 : 2 : 4 : 8 1 1 1 1 b) AB2 CD2 HB2 HC2 ĐÁP ÁN THAM KHẢO Dạng 1: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải các bài toán định lượng (tìm các yếu tố của tam giác): Bài 1: Áp dụng định lý Pitago có : BC 2 AB2 AC 2 BC AB2 AC 2 9 16 5 cm AB2 9 Mà AB2 BC.BH BH cm BC 5 AC 2 16 AC 2 BC.CH CH cm BC 5 9 16 Vậy BH cm; CH cm 5 5 Bài 2: Áp dụng định lý Pitago có AC 2 AB2 BC 2 AC AB2 BC 2 36 100 8 cm Mà AB2 BC.BH AB2 36 BH 3,6 cm BC 10 Và AC 2 BC.CH AC 2 64 CH 6,4 cm BC 10 Vậy BH 3,6cm; CH 64cm Bài 3: Ta có 16 25 BC BH CH 3 cm 3 3 25 AB2 BH.BC 3. 25 3 AB 25 5 cm 16 25 400 AC 2 CH.BC . 3 3 9 400 20 AC cm 9 3 Bài 4: Áp dụng định lý Pitago có BC = 15 cm và tính BH 9cm, CH 16cm mà AH 2 CH.BH 9.16 144 AH 12cm Bài 5: a) Áp dụng hệ thức b2 ab' ta được : 102 8 x 8 x 4,5 Do đó y2 4,5. 4,5 8 56,25 y 7,5 Vậy x 4,5; y 7,5 b) Áp dụng hệ thức b2 ab' ta được : 302 x x 30 x2 32x 900 0 x 18 x 50 0 x1 18 n x2 50 l Do đó y2 32. 32 18 1600 y 40 Vậy x 18; y 40 Bài 6: Ta có : 2 AC 2 CH.BC 2 5 BC BH .BC BC 2 BC 20 0 BC 5cm n BC 4cm l Áp dụng định lý pytago có AB 5 , CH=BC-BH=5-1= 4(cm). Do đó AH 2 BH.CH 4 AH 4 2(cm) Bài 7: Áp dụng định lý pytago vào tam giác ABH vuông tại H ta có : AB2 = AH2 + BH2 = 162+ 252 = 881 AB 881 29,68 (cm) *) Áp dụng hệ thức lượng ta có : AH 2 BH.CH 162 25.CH CH 162 : 25 10,24 (cm) Do đó BC BH HC 25 10,24 35,24 (cm) AC 2 CH.BC 10,24.35,24 360,8576 AC 19 (cm) Bài 8: Áp dụng định lý pytago vào tam giác ABH vuông tại H ta có : *) AB2 AH 2 BH 2 122 AH 2 62 AH 2 108 AH 6 3 (cm) *) Áp dụng hệ thức lượng ta có +) AH 2 = BH.CH 108 6.CH CH 18 (cm) Do đó BC BH HC = 6 + 18 = 24(cm) 2 +) AC CH.BC =18.24 = 432 AC 12 3 (cm) Bài 9: a)Xét tam giác ABC vuông tại A 2 2 2 2 BC AC AB 40 30 50 cm Tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AB2 302 AB2 BC.BH BH 16(cm). BC 50 AH AB2 BH 2 302 162 24 (cm) 1 Vì AM là trung tuyến của tam giác ABC nên AM BC 25 cm 2 HM AM 2 AH 2 252 242 7 (cm). 1 MC BC 25(cm) ( M là trung điểm của BC ). 2 AH.BC AB.AC b) AB.AC 30.40 AH 24 (cm) BC 50 Bài 10: 1 Xét tam giác ABH vuông tại H có HM là trung tuyến nên HM AB AB 2HM 30 cm. 2 1 Xét tam giác AHC vuông tại H có HN là trung tuyến nên HN AC AC 2HN 40 cm. 2 Xét tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 1 1 1 1 1 1 1 AH 2 576 AH 576 24(cm) AH 2 AB2 AC 2 AH 2 302 402 576 2 2 2 2 HB AB2 AH 2 302 242 18 (cm) HC AC AH 40 24 32 (cm) Vậy HB = 18cm; HC = 32cm;AH = 24cm AB.AC 30.40 PP khác: Tính BC = = = 50 (cm) ( hoặc tính theo Pytago tam giác vuông ABC) AH 24 AB 2 AB 2 = BH.BC Þ BH = = 18 (cm) ; HC = BC - BH = 50 - 18 = 32 (cm) . BC Dạng 2: Dựa vào các hệ thức đã học để giải các bài toán định tính (làm các bài toán chứng minh): Bài 11: Kẻ đường thẳng vuông góc với AE tại A cắt đường thẳng CD tại G 1 1 1 Trong tam giác vuông AGF có (*) AD2 AG2 AF 2 Vì AB AD; ¼ABE ¼ADG 900 ; G¼AD D¼AE B¼AE E¼AD 900 G¼AD B¼AE nên ABE ADG (g.c.g) do đó AG = AE, mà AD = AB(gt) 1 1 1 Thay vào (*) ta có AB2 AE2 AF 2 Bài 12: Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau. Vẽ OH AB 1 1 1 1 1 1 Áp dụng hệ thức ta được h2 b2 c2 OH 2 OA2 OB2 1 1 1 4 4 1 1 1 1 1 hay 2 2 2 2 2 4 2 2 do đó 2 2 2 h m n m n m n m n 4h 2 2 Bài 13: a) Muốn chứng tỏ HA, HB, HC, HD tỉ lệ với 1, 2, 4, 8 trước tiên ta tính độ dài của các đoạn thẳng đó. Áp dụng hệ thức b2 = ab’ vào tam giác vuông BAC ta được AB2 = AC . AH AB2 45 AC = = = 15 (cm) HC = AC - AH = 15 - 3 = 12 (cm). AH 3 Áp dụng hệ thức h2 = b’c’ vào tam giác vuông BAC và tam giác vuông CBD ta được: BH2 = HA . HC = 36 BH = 6 (cm); CH2 CH2 = HB . HD HD = = 24 (cm). HB Vậy HA : HB : HC : HD = 3 : 6 : 12 : 24 = 1 : 2 : 4 : 8. 1 1 1 b) Áp dụng hệ thức = + vào tam giác vuông BAC và CBD ta được: h2 b2 c2 1 1 1 1 HB2 AB2 BC2 1 1 1 2 HC2 BC2 CD2 1 1 1 1 Trừ từng vế của hai đẳng thức (1) và (2) ta được: AB2 CD2 HB2 HC2
Tài liệu đính kèm: