PHIẾU SỐ 7 - HÌNH HỌC 9 – TIẾT 32: LUYỆN TẬP VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Bài 1. Cho hai đường tròn O; R và O'; R' tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ các tiếp tuyến chung ngoài MN M O , N O ' . Tiếp tuyến chung tại A của hai đường tròn cắt MN tại E. a) Chứng minh E là trung điểm của MN . b) Chứng minh rằng tam giác MAN vuông và MN tiếp xúc với đường tròn đường kính OO '. c) Tính MN , biết bán kính của đường tròn O và O ' lần lượt là R 4cm và R ' 5cm. Bài 2. Cho đường tròn O , đường kính AB , điểm C nằm giữa A và O . Vẽ đường tròn I có đường kính CB . a) Hai đường tròn O và I có vị trí tương đối như thế nào với nhau? b) Kẻ dây DE của đường tròn O vuông góc với AC tại trung điểm H của AC . Tứ giác ADCE là hình gì? Vì sao? c) Gọi M là giao điểm của DB và đường tròn I . Chứng minh rằng ba điểm E, C, M thẳng hàng. d) Chứng minh rằng HM là tiếp tuyến của đường tròn I . Bài 3. Cho hai đường tròn O và O ' ở ngoài nhau. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB và tiếp tuyến chung trong EF A, E O ; B, F O ' . Gọi M là giao điểm của AB và EF. a) Chứng minh rằng AOM BMO '. b) Chứng minh AE BF. c) Gọi N là giao điểm của AE và BF . Chứng minh O, N, O' thẳng hàng. Bài 4. Cho hai đường tròn O; R và O'; R' cắt nhau tại hai điểm A, B (tâm O và O' nằm hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB). a) Chứng minh rằng OO' vuông góc với AB tại trung điểm H của AB. b) Gọi AC và AD lần lượt là hai đường kính của O; R và O'; R' . Chứng minh rằng 1 C, B, D thẳng hàng và OO' = CD. 2 c) Cho R 8cm, R' 6cm, OO' 10cm. Tính OH, AB và diện tích tam giác ACD. Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn O , I , K có đường kính lần lượt là BC, CH, BH. a) Xác định vị trí tương đối của các đường tròn O , I , K từng đôi một. b) AC cắt đường tròn I tại D. AB cắt đường tròn K tại E. Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn I và K . c) Xác định vị trí của điểm H trên đường kính BC sao cho ED có độ dài lớn nhất. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. N E M O A I O' a) ME, EA là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E của O , do đó EM EA. 1 Tương tự, EN EA 2 Từ 1 và 2 suy ra EM EN , hay E là trung điểm của MN. b) * Trong MAN có AE là đường trung tuyến. 1 Mà AE MN . Nên MAN vuông tại A. 2 * Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có EO là phân giác của M· EA, EO ' là phân giác của N· EA. Do đó O· EO ' 90o . Nên OEO ' vuông tại E. * Gọi I là trung điểm của OO' IE là đường trung bình của hình thang OMNO' IE MN. Đường tròn đường kính OO' có bán kính IE vuông góc với MN tại E nên MN tiếp xúc với đường tròn này tại E. c) Trong OEO ' vuông tại E , đường cao là EA ta có EA2 AO.AO ' R.R ' 4.5 20 EA 2 5 MN 4 5 (cm). Bài 2. D M A H C O I B E a) Hai đường tròn O và I có điểm B chung và OI OB IB. Nên hai đường tròn O và I tiếp xúc trong tại B. b) Đường tròn O có đường kính AB. AB DE tại H . Nên H là trung điểm của DE . Mà H là trung điểm của AC, AC DE . Do đó ADCE là hình thoi. c) D thuộc đường tròn O đường kính AB nên ADB vuông tại D . AD DB Mà CE / / AD nên CE DB . M thuộc đường tròn I đường kính CB , nên CMB vuông tại M CM DB . Do đó hai đường thẳng CE; CM trùng nhau. Vậy E, C, M thẳng hàng. 1 d) DME vuông tại M nên trung tuyến MH HE DE. 2 Do đó HME cân tại H H· ME H· EM . HCE vuông tại H H· EM H· CE 90o MIC cân tại I I·MC I·CM . Mà H· CE I·CM (Hai góc đối đỉnh) Do đó H· ME I·MC 90o H· MI 90o hay HM MI. Bài 3. E O' O N I F K A M B a) Ta chứng minh được O· MO' 90o ·AOM B· MO ' Nên AOM BMO '. b) Ta có: MO AE; MO ' BF Mà MO MO ' AE BF. c) Gọi I là giao điểm của OM và AE, K là giao điểm của O'M và BF. Vì AOM BMO ' (cmt). OI MK Mà AI, BK là các đường cao tương ứng nên OM MO ' Mặt khác MK IN OI IN Nên OIN OMO '(c.g.c). OM MO ' Do đó I·ON M· OO ' nên O, N, O' thẳng hàng. Bài 4. N E K A M F O O' I H C B D a) Ta có OA OB R O đường trung trực của AB. O'A O'B R' O' đường trung trực của AB. OO' là đường trung trực của AB. OO' AB tại trung điểm H của AB. 1 b) BAC có BO là trung tuyến mà BO= AC ABC vuông tại B A· BC 90o. 2 Tương tự chứng minh được ABD vuông tại B A· BD 90o. C· BA A· BD 90o 90o 180o C· BD 180o C, B, D thẳng hàng. OA OC R 1 ACD có: OO' là đường trung bình của ACD OO'= CD. O'A O'D R' 2 c) AOO' có: AO2 AO'2 82 62 100 và OO'2 102 100 AO2 AO'2 OO'2 AOO' vuông tại A. Có AH OO' AO= OH.OO' (Hệ thức lượng trong tam giác vuông). AO2 82 OH = 6,4(cm). OO'2 10 AOO' vuông tại A nên AH.OO'= AO.AO' AO.AO' 8.6 AH AH 4,8(cm) AB 2AH 2.4,8 9,6(cm). OO' 10 AOO' vuông tại A ACD vuông tại A. 1 1 S AC.AD .16.12 96(cm2 ) ACD 2 2 Bài 5. A D 1 2 E 1 2 B K H O I C a) Ta có OI OC IC(d R R') Nên I tiếp xúc trong với O tại C. OK OB KB nên K tiếp xúc trong với O tại B. IK KH HI nên I và K tiếp xúc ngoài với nhau tại H. b) Chứng minh được tứ giác ADHE là hình chữ nhật (Tứ giác có 3 góc vuông). ¶ ¶ Nên D1 H1 . ¶ ¶ Mà HID cân tại I D2 H2 . ¶ ¶ · o ¶ ¶ · o Mặt khác H1 H2 AHC 90 D1 D2 EDI 90 . Hay ED DI nên ED là tiếp tuyến của đường tròn I . Chứng minh tương tự có ED là tiếp tuyến của đường tròn K . Vậy ED là tiếp tuyến chung của hai đường tròn I và K . c) ED lớn nhất AH lớn nhất mà AH OA R (Không đổi). Dấu “=” xảy ra H O. Vậy khi H trùng với O thì ED lớn nhất.
Tài liệu đính kèm: