PHIẾU SỐ 7 – HÌNH HỌC 9 . Tiết 61 . LUYỆN TẬP (Sau bài Hình nón, nón cụt) Bài 1: Cho ABC vuông tại A, ·ACB 60o , BC a . Quay tam giác một vòng quanh canh AB . Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành bằng: a2 a2 3 A. a2 B. C. 2 a2 D. 2 2 Bài 2: Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình trụ, V2 là V thể tích hình nón. Tỷ số 1 là: V2 1 2 4 A. B. 3 C. D. 3 3 3 Bài 3: Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài đường sinh 20cm là: A. 400cm2 B. 4000cm2 C. 480cm2 D. 800cm2 Bài 4: . Hình nón có chu vi đáy là 16 (cm) , chiều cao là 6cm . Độ dài đường sinh là: A. 9cm B. 10cm C. 10,5cm D. 12cm Bài 5: Một hình nón có thể tích là 4 a3 và có chiều cao là 2a thì có đơn vị độ dài bán kính đáy là: A. a B.3a C. a 2 D. a 6 Bài 6: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 cm2 và bán kính đáy 4cm . Đường cao của hình nón bằng: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Bài 7: Cho một hình nón có diện tích xung quanh là 60 cm2 , độ dài đường sinh là 10 cm . Tính diện tích toàn phần và thể tích hình chóp Bài 8: Cho ABC vuông tại A; AB 3cm, AC 4cm . Quay ABC một vòng quanh cạnh AC ta được một hình nón. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình nón đó Bài 9: Cho một hình nón cụt có bán kính hai đáy lần lượt là 6cm và 10cm , đường sinh bằng 16cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt đó Bài 10: Một chiếc xô nhỏ đụng nước hình nón cụt làm bằng tôn. Các bán kính đáy lần lượt là 22cm và 12cm ,chiều cao của xô là 30cm . Tính dung tích của chiếc xô và diện tích tôn đủ để làm chiếc xô đó (diện tích các mối ghép không đáng kể, lấy 3,14 ) Bài 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm , đường sinh bằng 12cm . Khai triển hình nón này theo một đường sinh rồi trải phẳng rat a được một hình quạt tròn. Tính số đo cung của hình quạt đó Bài 12: Một hình nón cụt có các bán kính đáy là 14cm và 26cm . Biết diện tích xung quanh của nó là 1480 cm2 . Hãy tính chiều cao của hình nón cụt và thể tích của nó Bài 13: Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao là 4cm . Biết thể tích hai hình bằng nhau và diện tích xung quanh của chúng cũng bằng nhau. Tính bán kính đáy của mỗi hình Bài 14: Cho ABC vuông tại A . Gọi V1;V2 ;V3 lần lượt là thể tích các hình sinh ra khi quay ABC 1 1 1 một vòng quanh các cạnh BC, AB, AC . Chứng minh rằng 2 2 2 V1 V2 V3 HƯỚNG DẪN a2 Bài 1: B. 2 1 Bài 2: A. 3 Bài 3: D. 800cm2 Bài 4: B. 10cm Bài 5: C. a 2 Bài 6: C. 5cm Sxq 60 Bài 7: S rl r 6 (cm) xq l 10 2 2 2 Stp Sxq r 60 .6 96 (cm ) Dùng định lý Pi ta go tính được đường cao h l 2 r 2 102 62 8 (cm) 1 1 Từ đó tính được thể tích hình chóp V r 2h .62.8 96 (cm3 ) 3 3 Bài 8: Khi quay ABC quanh AC một vòng ta được hình nón có chiều cao là AC , bán kính đáy là AB và đường sinh là BC . Dùng định lý Pi ta go tính được BC AC 2 AB2 5 cm 2 3 Từ đó tính được Stp 24 cm ; V 12 cm 2 Bài 9: Sxq (R r)l (10 6).16 256 (cm ) Tính chiều cao hình nón cụt từ đó tính được thể tích h l 2 R r 2 162 42 4 15 cm 1 1 784 15 V h R2 r 2 Rr .4 15(102 62 10.6) cm3 3 3 3 Bài 10: A H O B a) Dung tích của xô: 1 V h R2 r 2 Rr 3 1 .3,14.30. 222 122 22.12 3 3 28008,8 (cm ) 28(l) D O' C Xét thiết diện qua trục của hình nón cụt, đó là hình thang cân ABCD . Trong mặt phẳng này kẻ đường cao DH của hình thang cân. Ta tính được 2 2 2 2 DH OO ' 30cm; AH OA O ' D 10cm AD DH AH 30 10 10 10 cm 2 2 2 2 Sxq R r l . 22 12 .10 10 cm ; Sd r .12 144 cm Diện tích tôn cần dùng : S 144 340 10 3828,2 cm2 Bài 11: Độ dài đường tròn đáy của hình nón là: C 2 R 2 .5 10 cm Rn Vậy độ dài cung của hình quạt là 10 n 150 180 Vậy số đo cung của hình quạt thu được là 150o s 1480 Bài 12: a) S R r l l xq 37 cm xq R r 26 14 2 2 Từ đó tính đường cao hình nón cụt h l 2 R r 372 26 14 35 cm 1 1 Thể tích của hình nón cụt: V h R2 r 2 Rr .35. 262 142 26.14 14420 cm3 3 3 Bài 13: Gọi bán kính đý của hình trụ và hình nón lần lượt là x; y cm (x 0; y 0) Vì hai hình có cùng chiều cao và cùng thể tích nên ta có y2 3x2 1 Vì diện tích xung quanh của hai hình bằng nhau nên 8x y y2 16 2 2 2 y 3x Từ (1) và (2) được hệ PT . 2 8x y y 16 4 4 3 Giải hệ PT trên ta được bán kính đáy của hình trụ và hình nón lần lượt là cm; cm 3 3 Bài 14: Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a,b,c và h là chiều cao ứng với cạnh huyền. Ta bc có : ah bc h a 2 2 2 1 2 b c 1 9a V1 .h .a 2 2 4 4 3 3a V1 b c 1 9 1 9 1 1 9 9 9(b2 c2 ) 9a2 Tương tự : 2 2 4 2 ; 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 4 2 4 4 2 4 4 V2 b c V3 b c V2 V3 b c b c b c b c 1 1 1 Vậy 2 2 2 V1 V2 V3
Tài liệu đính kèm: