HÌNH HỌC 9 – TIẾT 7 LUYỆN TẬP: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong hình bên, sinB bằng : B AH H A. B. cosC AB AC C. D. A, B, C đều đúng. BC A C Câu 2. Cho VABC vuông tại C có BC = 1,2cm; AC = 0,9 cm. Tính sinB, cosB A. sin B 0,6 ; cos B 0,8 B. sin B 0,8 ; cos B 0,6 C. sin B 0,4 ; cos B 0,8 D. sin B 0,6 ; cos B 0,4 Câu 3. Cho VABC vuông tại A, đường cao AH, có AB = 13cm, BH = 0.5 dm. Tính sinC (làm tròn tới chữ số thập phân thứ 2) A. sinC 0,35 B. sinC 0,37 C. sinC 0,38 D. sinC 0,39 Câu 4. Cho VABC vuông tại A. Tính tanC biết cotB 2 1 1 A. tanC B. tanC 4 C. tanC 2 D. tanC 4 2 4 4 Câu 5. Cho α nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin cos bằng: A. C = 1 2sin2 .cos2 B.C = 1 C. sin2 .cos2 D. 1 2sin2 .cos2 II. TỰ LUẬN. AC sin B Bài 1. Cho VABC vuông tại A. Chứng minh rằng: AB sinC Bài 2. Cho VABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết: a) AB = 13 cm, BH = 5 cm b) BH = 3 cm, CH = 4 cm Bài 3. Dựng góc trong các trường hợp sau: 1 2 a) sin ; b) cos ; c) tg 3; d) cot g 4 2 3 Bài 4. Tính sin, cos, cotg của góc α, biết tgα = 2 Bài 5. Cho VABC nhọn, 2 đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA 1: 2 Chứng minh rằng : tgB.tgC 3 Bài 6. Chứng minh rằng: 1 1 a) tg 2 1 ; b) cotg 2 1 ; c) cos4 sin4 2cos2 1 cos2 sin2 Bài 7. Cho VABC có ba góc nhọn, BC = a,AC = b,AB = c . Chứng minh rằng: a b c = = . sin A sin B sinC A a Bài 8. Cho tam giác ABC có BC = a,AC = b,AB = c . Chứng minh rằng: sin £ . 2 b + c HƯỚNG DẪN GIẢI I. Trắc nghiệm Câu 1. D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 2. A. sin B 0,6 ; cos B 0,8 2 2 2 Xét VABC vuông tại C,theo định lý Pytago, có: AB AC BC AB 1,5cm AC 0,9 BC 1,2 sin B 0,6 ; cos B 0,8 AB 1,5 AB 1,5 Câu 3. C. sinC 0,38 Trong VABC vuông tại A, ta có: sinC = cosB Xét VAHB vuông tại H, có: BH 5 cos B 0,38 C. sinC 0,38 AB 13 1 Câu 4. D. tanC 2 Theo tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, có: 1 tanα.cotα = 1 D. tanC 2 2 2 Câu 5. A. C = 1 2sin .cos 2 2 Có sin cos 1 2 2 2 4 2 2 4 (sin cos ) 1 sin 2.sin .cos cos 4 4 2 2 sin cos 1 2sin .cos II. Tự luận AC sin B Bài 1. Cho VABC vuông tại A. Chứng minh rằng: AB sinC Bài 1. Xét VABC vuông tại A, ta có: AC AB sin B ; sinC BC BC sin B AC AB AC : sinC BC BC AB Bài 2. Cho VABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết: a) AB = 13 cm, BH = 5 cm b) BH = 3 cm, CH = 4 cm Bài 2. a) AB = 13 cm, BH = 5 cm Xét VABH vuông tại A, có: AB2 AH 2 BH 2 AH 12cm AH 12 sinB AB 13 BH 5 5 cosB sinC AB 13 13 b) BH = 3 cm, CH = 4 cm Xét VABH vuông tại A, có: BC BH HC 3 4 7cm Bài 3. Dựng góc trong các trường hợp sau: 1 2 a) sin ; b) cos ; c) tg 3; d) cot g 4 2 3 Bài 3. a)* Cách dựng y - dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị - trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1 - vẽ cung tròn tâm B, bán kính bằng 2, cung này cắt B 2 Ox tại A. 1 - nối A với B BAO cần dựng x O A * Chứng minh: OB 1 - ta có: sin sin BAO đpcm AB 2 b)* Cách dựng y - dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị B - trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 2. - vẽ cung tròn tâm A, bán kính bằng 3, cung này cắt 3 Oy tại B. - nối A với B BAO cần dựng x O 2 A * Chứng minh: OA 2 - ta có: cos cosBAO đpcm AB 3 c) * Cách dựng: y - dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị. - trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 3 - trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1 B OBA cần dựng. 1 x * Chứng minh: - thật vậy, ta có: O 3 A OA 3 tg tgOBA 3 đpcm OB 1 d) * Cách dựng y - dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị - trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 4 - trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1 B OAB cần dựng 1 x * Chứng minh: - thật vậy, ta có: O 4 A OA 4 cotg cotgOAB 4 đpcm OB 1 Bài 4. Tính sin, cos, cotg của góc α, biết tgα = 2 a) ta có: 1 1 1 tg 2 nên a 22 1 cos2 cos ; cos2 5 5 1 tg 2 cotg ; 2 2 1 1 1 5 2 4 2 5 b 1 2 2 sin sin 2 sin sin 4 5 5 Bài 5. Cho VABC nhọn, 2 đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA 1: 2 Chứng minh rằng : tgB.tgC 3 Bài 5. AD AD AD2 Ta có: tgB ;tgC tan B.tanC (1) BD CD BD.CD H· BD C· AD (cùng phụ với A· CB ), H· DB A· DC 90 DH BD Do đó VAHB : VADC (g.g), suy ra: DC AD BD.DC DH.AD (2) AD2 AD Từ (1) và (2) suy ra: tan B.tanC (3) DH.AD DH HD 1 HD 1 Theo giả thiết => AD 3HD AH HD 2 1 AD 3 3HD Thay vào (3), ta được: tan B.tanC 3 DH Bài 6. Chứng minh rằng: 1 1 a) tg 2 1 ; b) cotg 2 1 ; c) cos4 sin4 2cos2 1 cos2 sin2 a. Ta có: sin sin2 sin2 tg tg 2 tg 2 1 1 cos cos2 cos2 sin2 cos2 1 tg 2 1 cos2 cos2 2 2 2 2 cos cos sin 1 b) VT cot g 1 1 VP sin2 sin2 sin2 VT cos4 sin4 cos2 sin2 . cos2 sin2 cos2 sin2 c) Bài 7. Cho VABC có cos2 1 cos2 cos2 1 cos2 2cos2 1 VP a b c ba góc nhọn, BC = a,AC = b,AB = c . Chứng minh rằng: = = . sin A sin B sinC Bài 7. Vẽ AH ^ BC,H Î BC ; A µ 0 vì trong DHAB có H = 90 AH nên sin B = ; vì trong DHAC AB µ 0 µ AH có H = 90 nên sinC = . AC H sin B AC b b c B C Do đó = = Þ = . Chứng minh sinC AB c sin B sinC a b tương tự ta có = . sin A sin B a b c Vậy = = . sin A sin B sinC A a Bài 8. Cho tam giác ABC có BC = a,AC = b,AB = c . Chứng minh rằng: sin £ . 2 b + c HD. Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC . A Theo tính chất đường phân BD DC giác của tam giác ta có = AB AC BD BD + DC BC BD a Þ = = . Vậy = . AB AB + AC AB + AC AB b + c I Vẽ BI ^ AD (I Î AD), suy ra BI £ BD . DIAB có B C D · 0 · BI A a AIB = 90 , do đó sin BAI = ; hay sin £ . AB 2 b + c
Tài liệu đính kèm: