PHIẾU SỐ 7 – HH9 – Tiết 10 - MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Dạng 1: Giải tam giác vuông. Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A .Gọi BC a, AC b, AB c .Giải tam giác ABC , biết: 0 0 a, b 10cm,Cµ 30 b, a 20cm, Bµ 35 c, a 15cm,b 10cm d,b 12cm,c 7cm Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A .Gọi BC a, AC b, AB c .Giải tam giác ABC , biết: 0 0 a, c 3,8cm, Bµ 51 b, a 11cm,Cµ 60 Dạng 2: Tính cạnh và góc của tam giác. 0 0 Bài 3: Cho tam giác ABC có BC 11cm, ·ABC 38 , ·ACB 30 .Gọi N là chân đườngvuông góc hạ từ A xuống cạnh BC .Hãy tính: a, Độ dài đoạn AN ; b, Độ dài đoạn AC . 0 0 Bài 4: Cho tam giác ABC có BC 6cm, Bµ 60 ,Cµ 40 .Hãy tính: a, Chiều cao CH và cạnh AC ; b, Diện tích tam giác ABC . Bài 5: Cho tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O .Cho biết 0 AC 4cm, BD 5cm, ·AOB 60 .Tính diện tích tứ giác ABCD . Dạng 3:Toán ứng dựng thực tế. Bài 6: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5cm .Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 0 sấp xỉ bằng 42 .Tính chiều cao của cột đèn. 0 Bài 7: Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1cm .Tính độ dài của mặt cầu trượt ( làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất). Dạng 4: Bài toán tổng hợp. Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC AB và đường cao AH . Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC . a, Chứng minh AD.AB AE.AC và tam giác ABC đồng dạng với tam giác ADE . b, Cho biết BH 2cm, HC 4.5cm : i. Tính độ dài đoạn DE . ii. Tính số đo góc ·ABC . iii. Tính diện tích tam giác ADE . Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD . Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC tại H . Gọi E, F,G theo thứ tự là trung điểm của AH, BH,CD : a, Chứng minh tứ giác EFCG là hình bình hành. 0 b, Chứng minh: B· EG 90 · 0 c, Cho biết BH 4cm, BAC 30 .Tính SABCD và SEFCG HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a, Sử dụng tỉ số cosC và tanC , tính được: AC AC 20 3 cosC a BC cm BC cos300 3 0 AB 0 10 3 tan30 c AB AC.tan30 cm AC 3 0 0 0 Bµ 90 30 60 . b, Sử dụng tỉ số sinB và cosB , tính được: 0 AC 0 0 sin35 b AC BC.sin35 20.sin35 11,47cm BC 0 AB 0 0 cos35 c AB BC.cos35 20.cos35 16,38cm . BC c, Sử dụng định lý Pytago và tỉ số sinB ,tính được: 2 2 2 2 c AB BC AC 15 10 5 5cm 10 0 0 c 5 5cm,sinB Bµ 41,8 ,Cµ 48,2 15 d, Tương tự có : 12 a 193cm,tan B Bµ 59,70 ,Cµ 30,30 7 Bài 2 : Tương tự bài 1. a, Sử dụng tỉ số cos B và tanB , tính được: AB AB 3,8 cos B BC 6.04cm BC cos B cos510 AC 0 0 tan B AC AB.tan51 3,8.tan51 4,69cm AB b, Sử dụng tỉ số sinC và cosC , tính được: AB 0 0 11 3 sinC AB BC.sin 60 11.sin 60 BC 2 AC 0 11 cosC AC BC.cosC 11.cos60 cm BC 2 Bài 3: a, Sử dụng tỉ số lượng giác trong các tam giác vuông NAB và NAC có : BN.tanB NC.tanC Mà BN NC BC BN 4,67cm; AN 3,65cm . AN b, Xét VANC vuông có: AC AC 7,3cm . sinC Bài 4: a, Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác AC vuông HCB có CH 3 3cm, 5,28cm . sin800 b, Tương tự, Áp dụng Pytago hoặc hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, tính được: AH, BH AB 3,93cm 1 2 S 3 3.3,93 10,21cm . 2 Bài 5: Gợi ý : Kẻ AH vàCK vuông góc với BD . Ta có: AH OA.sin 600 1 1 S BD.AH BD.OA.sin 600 ABD 2 2 Tương tự: 1 1 S BD.CK BD.OC.sin 600 CBD 2 2 1 1 1 S S S BD.OA.sin 600 BD.OC.sin 600 BD.AC.sin 600 ABCD ABD CBD 2 2 2 Bài 6: Gọi chiều cao của cột đèn là AB ,bóng của cột đèn trên mặt đất là AC . Áp dụng hệ thức lượng giữa cạnh và đường cao trong ABC vuông tại A, ta tính được AB 6,75cm Bài 7: Tương tự bài 6. Độ dài cầu trượt Gọi chiều cao của cầu trượt là AB ,chiều dài mặt cầu trượt là AC . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC AB AB 2,1 sinC AC 4.5cm Ta tính AC sinC sin 280 Bài 8: a, Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông AHC và AHB ,ta có: 2 AE.AC AH AD.AB AB AE AC AD Xét ABC và AED có : AB AE và ·ABH A· ED ( cùng phụ góc B· AH ) AC AD ABC : AED(c.g.c) b, Áp dụng hệ thức lượng giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC tính được 2 AH HB.HC 9cm AH 3cm DE 3cm. AH 0 Trong AHB vuông có : tan ·ABC ·ABC 56 HB 2 2 SABC BC 6,5 169 Do ABC : AED(c.g.c) SADE DE 3 36 1 1 39 27 S AH.BC .3.6,5 cm2 S cm2. Mà ABC 2 2 4 ADE 13 Bài 9: a, EF là đường trung bình trong tam giác HAC . EF / / AC/ / BD hay EF / / BG 1 1 Mặt khác EF AC BD BG 2 2 Nên tứ giác EFCG là hình bình hành. b, Chứng minh F là trực tâm tam giác BEC . EF / /CD;CD BC EF BC Mặt khác BH EC F là trực tâm tam giác BEC . 0 FC EB mà EG / /FC EG BE B· EG 90 c, Sử dụng tỉ số sinA trong tam giác vuông HAB có · BH BH 4 sin BAH AB 8cm AB sin300 sin300 và tỉ số tan Atrong tam giác vuông BAC để tính AB,CB và AC, EC . BC 0 8 3 tan B· AC BC AB.tan30 cm AB 3 2 2 16 3 Áp dụng py tago có : AC AB BC cm 3 AH 0 cos B· AH AH AB.cos30 4 3cm AB 4 3 1 HC AC AH cm ; EH AH 2 3cm 3 2 10 3 EC EH HC cm 3 2 2 1 Ta tính BH AB AH 4cm FH BH 2cm 2 1 10 3 2 20 3 2 S FH.EC cm S 2S cm EFC 2 3 EFCG EFC 3 64 3 2 S AB.BC cm ABCD 3
Tài liệu đính kèm: