ĐẠI SỐ 9 – TIẾT 54 CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (CƠ BẢN) ÔN TẬP CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 2x2 7x 3 0 ; b) 6x2 x 5 0 ; c) 6x2 x 5 0 ; d) 3x2 5x 2 0; e) y2 8y 16 0 ; f) 16z2 24z 9 0 . Bài 2. Xác định a,b, ,c trong mỗi phương trình, rồi giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn: a) 5x2 6x 1 0; b) 3x2 14x 8 0; b) 7x2 4x 3; d) 9x2 6x 1 0. Bài 3. Với những giá trị nào của x thì giá trị của hai biểu thức bằng nhau: a) x2 2 2 2 và 2(1 2)x; b) 2 2x 1 và 2x2 2x 3; c) 3x2 2x 1 và 2 3 3; d) x2 2 3x 3 và 2x2 2x 3 ; Bài 4. Chứng minh rằng phương trình 2x2 1 2a x a 1 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của a. Bài 5. Tìm giá trị của m để phương trình 3x2 2 m 3 x 2m 1 0 có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. Bài 6. Đối với mỗi phương trình sau, hãy tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó: a) 3x2 m 2 x 1 0; b) x2 2mx m 1 0. Bài 7. Chứng minh rằng a) Phương trình x2 2 m 4 x 2m 6 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Phương trình x a x b x b x c x c x a 0 luôn có nghiệm với mọi a,b,c. Khi nào phương trình có nghiệm kép? Bài 8. Với giá trị nào của m thì phương trình mx2 2 m 1 x m 3 0 a) Có nghiệm; c) Có nghiệm kép; b) Có 2 nghiệm phân biệt d) Có đúng một nghiệm. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 2x2 7x 3 0 2 2 V ( 7) 4.2.3 49 24 25 5 b) 6x2 x 5 0 ( 7) 5 ( 7) 5 1 2 x 3; x ; V 1 4.6.5 119 0 ; 1 2.2 1 2.2 2 PT VN 1 S 3; 2 c) 6x2 x 5 0 d)3x2 5x 2 0 V 12 4.6.( 5) 121 112 V 52 4.3.2 25 24 1 1 11 10 5 1 11 x ; x 1; 5 1 2 5 1 ; 1 2.6 12 6 2 2.6 x ;x 1 1 2.3 3 2 2.3 5 S ; 1 S 1; 1 6 f )16z2 24z 9 0 e)y2 8y 16 0 V 242 4.16.9 576 576 0 V 82 4.1.16 64 64 24 3 8 ; x x . x x 4 1 2 2.16 4 1 2 2.1 3 S 4 S 4 Bài 2. Xác định a,b, ,c trong mỗi phương trình, rồi giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn: a)5x2 6x 1 0; b) 3x2 14x 8 0; a 5;b' 3;c 1 a 3;b' 7;c 8 V ( 3)2 5.( 1) 9 5 14 V' 72 ( 3).( 8) 49 24 25 3 14 3 14 7 5 2 7 5 x ;x x1 ;x2 4 1 5 2 5 3 3 3 2 3 14 S ;4 S 3 5 d)9x2 6x 1 0 c) 7x2 4x 3 7x2 4x 3 0 a 9;b' 3;c 1 a 7;b' 2;c 3 V' 32 9.1 0 V' 22 ( 7).( 3) 4 21 17 0 3 1 PT VN x1 x2 9 3 1 S 3 Bài 3. Với những giá trị nào của x thì giá trị của hai biểu thức bằng nhau: a)x2 2 2 2 và 2(1 2)x; x2 2 2 2 2(1 2)x x2 2 2 2 2(1 2)x 0 x2 2(1 2)x (2 2 2) 0 a 1;b' (1 2);c 2 2 2 2 V' 1 2 1.(2 2 2) 1 2 2 2 2 2 2 1 1 2 1 1 2 1 x 2 2;x 2 1 1 2 1 S 2 2; 2 b) 2 2x 1 và 2x2 2x 3; 2 2x 1 2x2 2x 3 2 2x 1 2x2 2x 3 0 2x2 2(1 2)x 4 0 a 2;b' 1 2;c 4 2 '=[ (1 2)]2 4. 2 1 2 2 2 2 1 0 (1 2) 2 1 x 2 1 2 (1 2) 2 1 x 2 2 2 S 2; 2 c) 3x2 2x 1 và 2 3 3; 3x2 2x 1 2 3 3 3x2 2x 1 2 3 3 0 3x2 2x 4 2 3 0 a 3;b' 1;c 4 2 3 2 V' 1 3.( 4 2 3) 1 4 3 6 7 4 3 3 2 1 3 2 1 3 3 3 x 1 3 3 3 1 3 2 3 3 3 1 x 2 3 3 1 d)x2 2 3x 3 và 2x2 2x 3 ; x2 2 3x 3 2x2 2x 3 x2 2 3x 3 2x2 2x 3 0 x2 2( 3 1)x 2 3 0 a 1;b' 3 1;c 2 3 2 V' 3 1 1.2 3 4 2 3 2 3 4 3 1 2 3 1 2 x 3 1; x 3 3 1 1 2 1 S 3 1; 3 3 Bài 4. Chứng minh rằng phương trình 2x2 1 2a x a 1 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của a. 2x2 1 2a x a 1 0 V (1 2a)2 4.2.(a 1) 1 4a 4a 2 8a 8 4a 2 12a 9 (2a)2 2.(2a).3 9 (2a 3)2 0,a R PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của a. Bài 5. Tìm giá trị của m để phương trình 3x2 2 m 3 x 2m 1 0 có nghiệm kép. 3x2 2 m 3 x 2m 1 0 a 3;b' m 3;c (2m 1) ' (m 3)2 3(2m 1) m2 6m 9 6m 3 m2 12m 6 (m 6)2 30 2 m 6 30 Để PT có nghiệm kép ' 0 m 6 30 0 m 6 30 m 6 30 Bài 6. Đối với mỗi phương trình sau, hãy tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó: a) 3x2 m 2 x 1 0 a 3;b m 2;c 1 (m 2)2 4.3.1 (m 2)2 12 PT có nghiệm kép 0 2 m 2 2 3 0 m 2 12 0 m 2 2 3 m 2 2 3 TH1. m 2 2 3 TH 2. m 2 2 3 PT 3x2 2 3x 1 0 PT 3x2 2 3x 1 0 ' 3 3 0 ' 3 3 0 3 3 x x x x 1 2 3 1 2 3 b)x2 2mx m 1 0 2 2 2 1 3 ' m ( m 1) m m 1 m 0,m 2 4 Không có m nào thỏa mãn. Bài 7. Chứng minh rằng a) Phương trình x2 2 m 4 x 2m 6 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. a 1;b' m 4;c 2m 6 ' (m 4)2 1.(2m 6) m2 8m 16 2m 6 m2 6m 10 m 3 2 1 1 0, => PT luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Phương trình x a x b x b x c x c x a 0 luôn có nghiệm với mọi a,b,c. Khi nào phương trình có nghiệm kép? x a x b x b x c x c x a 0 3x2 2(a b c) x ab bc ca 0 ' a b c 2 3(ab bc ca) a 2 b2 c2 ab bc ac (a b)2 (b c)2 (a c)2 2 vi (a b)2 0; (b c)2 0; (a c)2 0,a,b,c (a b)2 (b c)2 (a c)2 0;a,b,c 2 ' 0,a,b,c PT luôn có nghiệm với mọi a, b,c PT có nghiệm kép ' 0 a b c Bài 8. Với giá trị nào của m thì phương trình mx2 2 m 1 x m 3 0 c) Có nghiệm; d) Có 2 nghiệm phân biệt b) Có nghiệm kép; c) Có đúng một nghiệm. Giải: Bài 9. 3 - Nếu m = 0 thì PT đã cho trở thành 2x 3 0 x 2 - Xét m≠0. Khi đó PT là PT bậc 2 2 V 2 m 1 4m. m 3 4m 4 V 0 4m 4 m 1 Vậy a) Với m 1; m 0 thì >0, PT có 2 nghiệm phân biệt. b) Với m= -1 thì =0, PT có nghiệm kép. c) Với m < -1 thì <0, PT vô nghiệm. d) Với m =0 hoặc m = -1 thì PT có đúng 1 nghiệm
Tài liệu đính kèm: